Phiếu học tập Chương I môn Vật lý Lớp 10

Phiếu học tập Chương I môn Vật lý Lớp 10

Câu 1: Trường hợp nào sau đây vật có thể coi là chất điểm?

A. Ôtô đang di chuyển trong sân trường. B. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó.

C. Viên bi rơi từ tầng thứ năm của toà nhà xuống đất. D. Giọt cà phê đang nhỏ xuống ly.

Câu 2: Một người được xem là chất điểm khi người đó

A. chạy trên quãng đường dài 100 m. B. đứng yên.

C. đi bộ trên một cây cầu dài 3 m. D. đang bước lên xe buýt có độ cao 0,75 m.

Câu 3: Chuyển động cơ của một vật là

A. chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian.

B. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật mốc theo thời gian.

C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc theo thời gian D. chuyển động có vận tốc khác không.

 

docx 2 trang yunqn234 9501
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập Chương I môn Vật lý Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ
Trường hợp nào sau đây vật có thể coi là chất điểm?
A. Ôtô đang di chuyển trong sân trường.	B. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó.
C. Viên bi rơi từ tầng thứ năm của toà nhà xuống đất.	D. Giọt cà phê đang nhỏ xuống ly.
Một người được xem là chất điểm khi người đó
A. chạy trên quãng đường dài 100 m. 	B. đứng yên. 
C. đi bộ trên một cây cầu dài 3 m. 	D. đang bước lên xe buýt có độ cao 0,75 m.
Chuyển động cơ của một vật là
A. chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian.	
B. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật mốc theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc theo thời gian 	D. chuyển động có vận tốc khác không.
Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi máy bay là một chất điểm?
A. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay. 	
B. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Thành phố Hồ Chí Minh. 
C. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm. 	D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay
CHỦ ĐỀ 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Chọn câu phát biểu đúng. Trong chuyển động thẳng đều thì: 
A. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v. 	B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. 
C. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. 	D. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v. 	 
Chuyển động thẳng đều là chuyển động có
A. Gia tốc bằng không.	B. Quãng đường đi được là hàm bậc hai theo thời gian. 
C. Vận tốc thay đổi theo thời gian.	D. Phương trình chuyển động à hàm bậc hai theo thời gian.
Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình toạ độ là x = x0 + v.t (với x0 ≠ 0, v≠0). Đáp án đúng là:
A. Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian.	B. Tọa độ ban đầu của vật không trùng với gốc toạ độ.
C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ.	D. Vật chuyển động ngược với chiều dương của trục toạ độ.
Hãy nêu đầy đủ các tính chất đặc trưng cho chuyển động thẳng đều của một vật
A. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. 
B. Vectơ vận tốc của vật có độ lớn không đổi, có phương luôn trùng với quỹ đạo và hướng theo chiều chuyển động của vật. 
C. Quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động. 
D. Bao gồm các đặc điểm nêu trong các câu B và C. 
Hãy chọn câu sai. Chuyển động thẳng đều
A. là chuyển động thẳng với vận tốc có chiều không đổi. 	B. có đồ thị của toạ độ theo thời gian là đường thẳng.
C. có vận tốc tức thời không đổi. 	
D. có đồ thị vận tốc theo thời gian là một đường thẳng song song với trục hoành Ot.
Chuyển động của vật nào dưới đây có thể là chuyển động thẳng đều?
A. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đường nằm ngang.	B. Một hòn bi lăn trên một máng nghiêng.
C. Một hòn đá được ném thẳng đứng trên cao.	D. Một cái pit-tông chạy đi, chạy lại trong một xi lanh.
Hãy chỉ ra câu không đúng
A. Quỹ đạo chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B. Tốc độ thẳng trung bình của chuyển động thẳng đềutrên mọi đoạn đường là như nhau.
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuân với khoảng thời gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của pittông trong xilanh là chuyển động thẳng đều.
Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào:
A. Chiều chuyển động. 	B. Chiều dương được chọn.	
C. Chuyển động là nhanh hay chậm. 	D. Câu A và B.
Chọn câu sai
A. Độ dời là véc tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động.
B. Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng không.	
C. Độ dời có độ lớn bằng quãng đường đi được của chất điểm.	D. Độ dời có thể dương hoặc âm.
Chọn câu đúng
A. Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.	B. Độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời.
C. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giời vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình
D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương.
Chọn câu sai
A. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục Ot.
B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của toạ độ và của vận tốc là những đường thẳng.
C. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng.
D. Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc.
Điều nào sau đây là đúng khi nói đến đơn vị vận tốc?
A. m/s. 	B. s/m. 	
C. km/m.	D. Các câu A, B, C đều đúng.

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_hoc_tap_chuong_i_mon_vat_ly_lop_10.docx