Giáo án môn Tin học Lớp 10 - Kiểm tra giữa học kì 2
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
1. 1 Mạng máy tính
Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thông.
Biết khái niệm mạng máy tính.
Biết các loại phương tiện truyền thông
Biết một số mạng máy tính, cách kết nối máy tính thành mạng.
1. 2 Mạng thông tin toàn cầu Internet
Biết khái niệm mạng thông tin toàn cầu internet và lợi ích của nó.
Biết các phương thức kết nối thông dụng với internet.
Biết sơ lược cách kết nối mạng internet
1. 3 Một số dịch vụ cơ bản của Internet
Biết các khái niệm cơ bản về tổ chức thông tin trên internet
Biết chức năng trình duyệt Web.
Biết các dịch vụ cơ bản: Tìm kiếm thông tin, thư điện tử, bảo mật .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học Lớp 10 - Kiểm tra giữa học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: . Tổ: .. Họ và tên giáo viên . Tên bài dạy KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 Môn học: Tin Học; Lớp: 10 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: 1. 1 Mạng máy tính Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thông. Biết khái niệm mạng máy tính. Biết các loại phương tiện truyền thông Biết một số mạng máy tính, cách kết nối máy tính thành mạng. 1. 2 Mạng thông tin toàn cầu Internet Biết khái niệm mạng thông tin toàn cầu internet và lợi ích của nó. Biết các phương thức kết nối thông dụng với internet. Biết sơ lược cách kết nối mạng internet 1. 3 Một số dịch vụ cơ bản của Internet Biết các khái niệm cơ bản về tổ chức thông tin trên internet Biết chức năng trình duyệt Web. Biết các dịch vụ cơ bản: Tìm kiếm thông tin, thư điện tử, bảo mật ... B. HÌNH THỨC KIỂM TRA Trắc nghiệm khách quan – 100% C. MA TRẬN ĐỀ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết (cấp độ 1) Thông hiểu (cấp độ 2) Vận dụng Cấp độ thấp (cấp độ 3) Cấp độ cao (cấp độ 4) Mạng máy tính Số tiết (LT/TS): 2/11 - Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thông. - Biết khái niệm mạng máy tính. - Biết các loại phương tiện truyền thông - Biết một số mạng máy tính, cách kết nối máy tính thành mạng. Số câu: 14 Số điểm: 3. 7 Tỉ lệ: 40 . % Số câu: 14 Số điểm: 4 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Mạng thông tin toàn cầu internet Số tiết (LT/TS): 2/11 Biết khái niệm mạng thông tin toàn cầu internet và lợi ích của nó. Biết các phương thức kết nối thông dụng với internet. Biết sơ lược cách kết nối mạng internet Số câu: 10 Số điểm: 2. 9 Tỉ lệ: 28. 6 . % Số câu: 10 Số điểm: 2. 9 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Một số dịch vụ cơ bản của máy tính. Số tiết (LT/TS): 2/11 Biết các khái niệm cơ bản về tổ chức thông tin trên internet Biết chức năng trình duyệt Web. Biết các dịch vụ cơ bản: Tìm kiếm thông tin, thư điện tử, bảo mật ... Số câu: 11 Số điểm: 3. 1 Tỉ lệ: 31. 4 . % Số câu: 11 Số điểm: 3. 1 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: D. ĐỀ KIỂM TRA Đính kèm 100% TN E. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp SS Giỏi (≥8) Khá (6. 5 -7. 9) TB (5 – 6. 4) Yếu (2 - 4. 9) Kém ( <2) 10B8 10B9 Trường: Tổ: Họ và tên giáo viên . Họ và tên: Mã đề Lớp: . 101 Phần trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Câu 1: Hệ thống WWW được cấu thành từ các ? A.website B.Văn bản. C.Trang Web. D.Địa chỉ IP. Câu 2: Khi kết nối máy tính thành mạng, các máy không thể dùng chung thiết bị nào? A.Máy in B.Máy scan C.Đĩa cứng D.Chuột Câu 3: Công việc nào sau đây không phải là bảo mật thông tin trên internet? A.Cài đặt trình duyệt web B.Giới hạn truy cập C.Mã hóa thông tin D.Cài trình diệt Virus Câu 4: Hãy cho biết tên miền của website www. edu. net. vn do nước nào quản lý? A.Pháp. B.Việt Nam. C.Mỹ. D.Trung Quốc Câu 5: Mạng máy tính kết nối các máy tính trong một phạm vi một quốc gia, một vùng lãnh thổ được xem là mạng gì? A.MAN B.LAN C.WAN D.GAN Câu 6: Phương tiện truyền thông là? A.Các thiết bị Wifi. B.Các thiết bị phát sóng. C.Các thiết bị giúp máy tính nối mạng. D.Các thiết bị truyền thông. Câu 7: Để tổ chức mạng máy tính không dây đơn giản ta cần phải có? A.Điểm truy cập không dây B.Điểm truy cập và vĩ mạng không dây. C.HUB D.Vĩ mạng không dây Câu 8: Mạng máy tính kết nối các máy tính trong một phạm vi một Trường học được xem là mạng gì? A.GAN B.WAN C.MAN D.LAN Câu 9: Phương tiện truyền thông thường gồm mấy loại? A.3 B.1 C.4 D.2 Câu 10: Mỗi máy tính tham gia mạng không dây đều phải có? A.Cáp mạng. B.Modem C.Wireless Network Card. D.Hub Câu 11: Kiểu bố trí mạng nào thường được sử dụng khi bố trí phòng máy thực hành tin học ở trường? A.Kiểu vòng B.Kiểu tường. C.Kiểu đường thẳng D.Kiểu hình sao Câu 12: Kết nối các máy tính thành mạng không giải quyết vấn đề nào sau đây? A.Chia sẻ thông tin. B.Sao chép dữ liệu. C.Dùng chung thiết bị. D.Sao chép dữ liệu qua USB Câu 13: Mạng máy tính bao gồm mấy thành phần? A.1 B.3 C.2 D.4 Câu 14: Thiết bị nào sau đây không phải là phương tiện truyền thông có dây? A.Vĩ mạng B.Hub C.Cáp xoắn đôi D.USB 3G Câu 15: Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu trên khắp thế giới. A.Máy in B.Máy tính C.Mạng máy tính D.máy tính, mạng máy tính Câu 16: Để truy cập thông tin trên internet ta sử dụng phần mềm gì? A.Trình duyệt web B.PM soạn thảo C.PM nghe nhạc D.Cả 3 đều đúng Câu 17: Ai là chủ sở hữu của mạng internet? A.Billgate. B.Hội đồng internet. C.Microsoft. D.Không ai cả. Câu 18: Để chuyển đổi địa chỉ dạng IP sang dạng kí tự ta dùng máy chủ nào? A.DNS B.DSN C.IP D.TCP/IP Câu 19: Để gửi tin đúng máy nhận thì mỗi máy tham gia vào mạng internet cần có? A.Một địa chỉ IP. B.Một địa chỉ máy. C.Một ổ cứng. D.Hai địa chỉ IP Câu 20: Việc phân chia dữ liệu ở máy gửi thành các gói tin nhỏ hơn do giao thức nào đảm nhiệm? A.TCP B.IP C.Cả 2 phương án. Câu 21: Câu nào sau đây không phải là một phương thức kết nối internet? A.4G B.Wifi C.ADDL D.3G Câu 22: Để các máy tính trong mạng giao tiếp được với nhau chúng phải dùng chung ? A.Ổ đĩa cứng B.Giao thức truyền thông C.Máy in D.Địa chỉ IP Câu 23: Trang xem điểm thi đại học thuộc loại trang web gì? A.Web động B.Web tĩnh C.cả A và B đúng D.Cả A và B sai. Câu 24: Dựa theo tiêu chuẩn nào người ta có thể chia mạng máy tính ra thành: mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu A.Mật độ kết nối. B.Góc độ địa lý. C.Cáp truyền. D.Thời gian kết nối. Câu 25: Làm thế nào để tìm kiếm thông tin trên internet? A.Dùng danh mục địa chỉ B.Dùng máy tìm kiếm C.Cả 2 phương án trên. Câu 26: Đâu là địa chỉ IP đúng? A.178.23.45.67 B.192.168.1.290 C.256.20.90.21 D.23.219.12 Câu 27: Thông tin trên internet thường được tổ chức dưới dạng? A.Siêu văn bản. B.Hình ảnh. C.Văn bản. D.Âm thanh Câu 28: Loại nào sau đây không phải là cáp truyền thông? A.Cáp đồng trục. B.Cáp điện. C.Cáp xoắn đôi. D.Cáp Quang. Câu 29: Địa chỉ IP được chuyễn đổi sang dạng ký tự được gọi là gì? A.Tên miền B.IP kí tự C.IP động D.Cả 3 đều đúng Câu 30: Như thế nào là trang chủ của một website? A.Trang lớn nhất B.Trang dài nhất. C.Trang mở ra đầu tiên. D.Trang mở ra cuối cùng Câu 31: Để truy cập trang web ta có thể dùng phần mềm nào sau đây? A.Google.com.vn B.Word. C.internet Explorer. D.Powerpoint Câu 32: Hệ thống thông tin điện tử của trường trên mạng internet là trang web hay website? A.Trang web B.Website C.Cả 2 đều đúng Câu 33: Thuật ngữ Internet được hiểu là? A.Mạng cục bộ B.Mạng máy tính toàn cầu C.Mạng diện rộng D.Mạng điện thoại Câu 34: Email là gì? A.Thư điện tử B.Máy tìm kiếm C.Trình duyệt web D.Cả 3 đều đúng Câu 35: Trên internet mỗi siêu văn bản được gán một địa chỉ truy cập tạo thành một? A.Trang Web. B.Website C.Trang chủ D.Web động.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_tin_hoc_lop_10_kiem_tra_giua_hoc_ki_2.docx