Bài tập Hóa học Lớp 10: Liên kết hóa học

Bài tập Hóa học Lớp 10: Liên kết hóa học

Câu 1 : cho các phát biểu sau : (a) khi nguyên tử nhường hay nhận electron nó trở thành phần tử mang điện được gọi là ion. (b) khi nguyên tử nhường e sẽ tạo thành anion. (c) ion đơn nguyên tử là ion tạo nên từ một nguyên tử. (d) khi nguyên tử phi kim nhận e sẽ tạo thành ion âm. Số phát biểu đúng là

 A.1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2 : Cho Các ion : Na+, Al3+, , , Ca2+, , Cl–. Hỏi có bao nhiêu ion đa nguyên tử

A.2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 3 : Trong các phản ứng hóa học nguyên tử kim loại có khuynh hướng:

A. Nhận thêm electron. B. Nhường bớt electron.

C. Nhận hay nhường e phụ thuộc vào phản ứng cụ thể

D. Nhận hay nhường e phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.

Câu 4. Trong các hợp chất sau đây: HCl, NaF, CO2 và NH3. Hợp chất có liên kết ion là

A. NaF B.HCl C. CO2 D. NH3

Câu 5. Các chất trong phân tử có liên kết ion là

A. KCl, HCl, SO3, H2O B. KCl, NaCl, Na2S C. H2S, K2S, NaHS D. KHS, K2S, H2SO4,

Câu 7. A là nguyên tố có 20 proton, B là nguyên tố có 9 proton. Công thức phân tử của hợp chất tạo thành từ hai nguyên tố này là

A. A2B có liên kết cộng hóa trị B. AB có liên kết ion

C. A2B3 có liên kết cộng hóa trị D. AB2 có liên kết ion

 

doc 2 trang yunqn234 15870
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 10: Liên kết hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1 : cho các phát biểu sau : (a) khi nguyên tử nhường hay nhận electron nó trở thành phần tử mang điện được gọi là ion. (b) khi nguyên tử nhường e sẽ tạo thành anion. (c) ion đơn nguyên tử là ion tạo nên từ một nguyên tử. (d) khi nguyên tử phi kim nhận e sẽ tạo thành ion âm. Số phát biểu đúng là
	A.1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 2 : Cho Các ion : Na+, Al3+, , , Ca2+, , Cl–. Hỏi có bao nhiêu ion đa nguyên tử 
A.2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 3 : Trong các phản ứng hóa học nguyên tử kim loại có khuynh hướng:
A. Nhận thêm electron.	B. Nhường bớt electron.
C. Nhận hay nhường e phụ thuộc vào phản ứng cụ thể
D. Nhận hay nhường e phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 4. Trong các hợp chất sau đây: HCl, NaF, CO2 và NH3. Hợp chất có liên kết ion là 
A. NaF B.HCl C. CO2	D. NH3 
Câu 5. Các chất trong phân tử có liên kết ion là 
A. KCl, HCl, SO3, H2O B. KCl, NaCl, Na2S C. H2S, K2S, NaHS D. KHS, K2S, H2SO4, 
Câu 7. A là nguyên tố có 20 proton, B là nguyên tố có 9 proton. Công thức phân tử của hợp chất tạo thành từ hai nguyên tố này là 
A. A2B có liên kết cộng hóa trị 	B. AB có liên kết ion 
C. A2B3 có liên kết cộng hóa trị 	D. AB2 có liên kết ion 
Câu 8. Dãy hợp chất nào trong các dãy dưới đây chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hóa trị?
A. CaCl2, HClO, LiF 	B. H2O, SO3, HBr. 
C. NaCl, CuSO4, FeS. 	 D. N2, HNO3, KCl.
Câu 9. Các liên kết trong phân tử NH3 thuộc liên kết:
A. cộng hóa trị phân cực 	B.cộng hóa trị C. ion 	 D.cho nhận
Câu 10 :Cấu hình e lớp ngoài cùng của ng/tố là ns2np5. Liên kết của nguyên tố này với hiđro thuộc loại liên kết nào?A . Liên kết cộng hóa trị phân cực. B . Liên kết cộng hóa trị. C . Liên kết ion.	D . Liên kết cho–nhận.
Câu 11 : Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:
A . ion, CHT không cực, CHT không cực. B . ion, CHT có cực, CHT không cực.
C. ion, CHT có cực, CHT có cực. D . ion, CHT không cực, CHT có cực.
Câu 12: Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết :
A. Cl2, Br2, I2, HCl 	 B. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3
C. HCl, H2S, NaCl, N2O 	D. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl
Câu 13: Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử là :
A. HCl, Cl2, NaCl B. NaCl, Cl2, HCl C. Cl2, HCl, NaCl D. Cl2, NaCl, HCl
Câu 14: Dãy gốm các chất mà phân tử không phân cực là :
A.HBr, CO2, CH4.	B. NH3, Br2, C2H4.	C.HCl, C2H2, Br2.	D. Cl2, CO2, C2H2.
Câu 15 : Cho các phát biểu sau :
(1).Liên kết ion là liên kết được tạo thành bởi lực hút tỉnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu nhau 
(2).Liên kết ion là liên kết được tạo thành giữa các nguyên tử kim loại và phi kim 
(3).Liên kết CHT không cực là liên kết mà các cặp electron chung không bị hút lệch về phía nguyên tử nào 
(4). Liên kết CHT là liên kết được tạo thành giữa hai nguyên tử do sự góp chung một cặp electron 
(5)Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử có độ âm điện lớn hơn là liên kết CHT có cực .Số phát biểu đúng là :
A.1,2 ,4,5 	B.1,2,3,5	C.1,3,5	D.1,2,3
Câu 16 : Cho các chợp chất sau :KCl ; CaCl2 ; P2O5 ; BaO ; AlCl3 ; CO2. 
Dãy chất nào có liên kết cộng hóa trị 
A.CaCl2 ; CO2 ; BaO	B. P2O5 ; CO2 ; BaO
B.KCl ; AlCl3 ; CO2	D.CO2 ; P2O5 ; AlCl3
Câu 17 : Nguyên tố X có 3 electron hóa trị và nguyên tố Y có 6 electron hóa trị . Công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thể là :
A.XY	B.X2Y3	C.X3Y2	D.XY2
Câu 1: Vì sao nói nguyên tử trung hoà về điện? Khi nguyên tử nhường hoặc nhận electron thì nguyên tử còn trung hoà về điện nữa không ? khi đó nguyên tử sẽ tạo thành
 . .........................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 : viết sơ đồ biểu diễn sự tạo thành ion của các nguyên tử sau: K, Mg, Al, S, N và đọc tên các ion
 ........................................................................................................................................................
Câu 2: a) Viết cấu hình electron của F (Z =9)
a) Hãy chứng minh ng.tử F trung hoà về điện?
 ........................................................................................................................................................
b) để đạt được cấu hình bền của khí hiếm gần nó thì nguyên tử F có xu hướng nhường hay nhận e và tạo thàng ion gì? 
 ........................................................................................................................................................
c) Biểu diễn quá trình nhận e của F bằng phương trình? 
 ........................................................................................................................................................
d) Viết phương trình biểu diễn sự hình thành ion của nguyên tử Cl (Z=17), S(Z=16) và gọi tên các ion
Câu 3 :Cho các phân tử : CaO ; AlCl3 ; K2S ; CaS ; NH3. Dựa vào bảng giá trị độ âm điện của Pau –linh , hãy cho biết các phân tử trên thuộc liên kết nào ? viết sơ đồ hình thành liên kết đó ?
 ........................................................................................................................................................
Câu4: Cho các chất sau: KCl, C2H4, CO2, N2, NH3, HNO3.
a. Cho biết phân tử chất nào có chứa liên kết cộng hóa trị.
b. Viết công thức và công thức cấu tạo của hợp chất có liên kết cộng hóa trị. 
 ............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_10_lien_ket_hoa_hoc.doc