Đề cương ôn thi Hóa học 10

Đề cương ôn thi Hóa học 10

Phần I. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:

Câu 1. Cấu hình electron của nguyên tử có Z = 9 là

A. 1s22s23p5 B. 1s22s23s2 3p3 C. 1s23s2 3p5 D. 1s22s22p5

Câu 2. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nguyên tử X có 6 lớp electron B. Nguyên tố X là kim loại

C. Nguyên tử X có 6 electron hóa trị D. Hóa trị cao nhất của X với oxi là 3

Câu 3. Số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh trong phân tử H2SO3 là

A. -6 B. +6 C. +4 D. -4

Câu 4. Nguyên tử photpho (Z=15) có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Lớp M (n=3) của nguyên tử photpho gồm 3 electron

B. Nguyên tử photpho có 3 lớp electron

C. Photpho là nguyên tố p

D. Photpho là phi kim vì có 5 electron lớp ngoài cùng

Câu 5. Trong tự nhiên, nguyên tố brom (Br) có 2 đồng vị là và . Biết đồng vị chiếm 54,5 % số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom là

A. 79,19 B. 79,91 C. 80,09 D. 80,90

Câu 6. Cho các nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12) và Al (Z=13).

Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự là

A. Al>Mg>Na B. Na>Al>Mg C. Mg>Al>Na D. Na>Mg>Al

 

doc 3 trang ngocvu90 4970
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi Hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1
Phần I. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Cấu hình electron của nguyên tử có Z = 9 là
A. 1s22s23p5	 B. 1s22s23s2 3p3 C. 1s23s2 3p5 D. 1s22s22p5 
Câu 2. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử X có 6 lớp electron B. Nguyên tố X là kim loại
C. Nguyên tử X có 6 electron hóa trị D. Hóa trị cao nhất của X với oxi là 3 
Câu 3. Số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh trong phân tử H2SO3 là
A. -6 B. +6 C. +4 D. -4
Câu 4. Nguyên tử photpho (Z=15) có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Lớp M (n=3) của nguyên tử photpho gồm 3 electron 
B. Nguyên tử photpho có 3 lớp electron
C. Photpho là nguyên tố p 
D. Photpho là phi kim vì có 5 electron lớp ngoài cùng
Câu 5. Trong tự nhiên, nguyên tố brom (Br) có 2 đồng vị là và . Biết đồng vị chiếm 54,5 % số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom là
A. 79,19 B. 79,91 C. 80,09 D. 80,90
Câu 6. Cho các nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12) và Al (Z=13). 
Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự là
A. Al>Mg>Na B. Na>Al>Mg C. Mg>Al>Na D. Na>Mg>Al
Câu 7. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ Hiđrô) là:
A. Proton B. Proton và Nơtron 
C. Proton và electron D. Proton, electron và nơtron
Câu 8: Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng 
số electron. B.số lớp electron. 
C.số electron hóa trị. D.số electron ở lớp ngoài cùng
Câu 9: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
 A.Số khối B. Số nơtron C. Số prton D. Số nơtron và proton
Câu 10: Một nguyên tố hóa học X ở chu kỳ 3, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là :
 A. 1s22s22p63s23p2.	 B. 1s22s22p63s23p4.
	C. 1s22s22p63s23p3.	 D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 11 .Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố (trừ Franxi) thì 
a) Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là: 
 A. Liti (Li) 	B. Sắt (Fe) C. Xesi (Cs)	 D.Hiđro (H)
b) Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là :
A. Flo (F)	C. Clo (Cl) B.oxi (O)	D. Lưu huỳnh (S)
Câu 12: Những nguyên tử , , có cùng:
A. Số electron	B. Số hiệu nguyên tử	C. Số nơtron	D. Số khối
Câu 13 :Nguyên tử nguyên tố X có Z= 13 số e trong nguyên tử:
A. 15	B. 12	C.14 D.13
Câu 14: Cho 17Cl, cấu hình electron của Clo là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 15:Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA trong hợp chất với nguyên tố nhóm IA là:
	A.2-	B.-2	C.2+	D.+1
Câu 16: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3. Công thức oxit cao nhất của M là : A. M2O B. M2O3	 C. M2O5	 D. MO3
Câu 17: Cho biết các cấu hình electron của các nguyên tố sau:
	(X) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4	(Y) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
	(Z) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Nguyên tố kim loại là nguyên tố nào sau đây:
	A. X	B. Y	C. Z	D. X và Y
Câu 18 : các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp elechtron trong nguyên tử là :
 A.3 B.5 C.6 D.7
Câu 19 : Số oxi hóa của nitơ trong NO2– , N2O, NH3 lần lượt là :
	A. – 3 , +3 , +5 B. +3 , –3 , –5
 C. +4 , +6 , +3 D. +3 , +1 , –3 
Câu 20:Trong phản ứng:
 3 NO2 + H2O 	 2 HNO3 + NO
NO2 đóng vai trò 
 A. là chất oxi hóa B. Làchất khử 
C.Là chất oxi hóa, nhưng đồng thời cũng là chất khử
D. Không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử
Câu 21: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung 
	A. Liên kết ion .	 B. Liên kết cộng hóa trị.
	C. Liên kết kim loại. D. Liên kết hidro .
Câu 22: Trong các phản ứng hoá hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá-khử
 A.CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2.
 B.P2O5 + 3H2O 2H3PO4.
 C.2SO2 + O2 2SO3.
 D.BaO + H2O Ba(OH)2.
Câu 23:Nguyên tố ở chu kì 5, nhóm VIIA có cấu hình electron ngoài cùng là 
 A.4s24p5 B.4d45s2 C.7s27p3	D.5s25p5 
Câu 24:Nguyên tử X có tổng số hạt bằng 60. Trong đó số hạt notron bằng số hạt proton. X :
	 A	 B.	 C. D.
Câu 25: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất 
(Biết độ âm điện của C= 2,55, H= 2,20, Cl= 3,16)
	A. H2 	B. CH4 	 C. C2H2 	 D. HCl.
Câu 26: Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành phần % khối lượng của 37Cl trong KClO3 là (cho K = 39, O = 16)
7,24%	B. 7,55%.	C. 25,00%.	D. 28,98%.
II. Phần tự luận 
Câu 1: Cân bằng PỨ theo pp thăng bằng electron
a) FeCl3 + H2S → FeCl2 + S + HCl
b) Cl2 + NaOH Ò NaCl + NaClO3 +H2O
Câu 2: Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Xd Công thức oxit.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_hoa_hoc_10.doc