Ôn tập Hóa học Lớp 10 - Chương 1: Nguyên tử

Ôn tập Hóa học Lớp 10 - Chương 1: Nguyên tử

CẤU HÌNH ELECTRON CỦA CÁC NGUYÊN TỬ

Cấu hình electron: biểu diễn sự phân bố electron trong lớp vỏ nguyên tử

Bước 1: Xác Định Số e của Nguyên Tử

Bước 2: Viết dãy phân bố năng lượng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s

Bước 3: Điền số e vào phân lớp: (s tối đa 2e, p – 6e, d – 10e, f – 14e)

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s2

CẤU TẠO

NGUYÊN TỬBước 4: Sắp Xếp lại theo Thứ Tự Đúng; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p6 5s2

Bước 5: Gạch bỏ các lớp ngoài không đụng đến

 

pdf 3 trang Dương Hải Bình 01/06/2022 8190
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Hóa học Lớp 10 - Chương 1: Nguyên tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I – NGUYÊN TỬ _____ HÓA HỌC 10 
   
LÝ THUYẾT CƠ BẢN 
I. THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA NGUYÊN TỬ 
 Proton – Mang Điện Tích Dương (q=1+) 
 Hạt Nhân 
 Notron – Không Mang Điện (q=0) 
 Lớp Vỏ Electron – Mang Điện Tích Âm (q=1-) 
 Luôn Trung Hòa về Điện – Proton bằng Electron (P = E) 
II. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 
 Kí Hiệu: Z 
 Điện Tích Hạt Nhân Z = P = E 
 VD: Nitơ có Z = 7 ➔ Z = P = E = 7 
 Kí Hiệu: A 
 Số Khối A = P + N 
 Số Khối bằng Tổng Hạt Proton cộng Hạt Notron 
III. KÍ HIỆU HÓA HỌC 
 Số Khối A 
 X Kí Hiệu Hóa Học 
 Số Hiệu Nguyên Tử Z 
IV. NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH �̅� 
 a là % của Đồng Vị X 
 𝑨 ̅ =
𝒂𝑿+𝒃𝒀
𝟏𝟎𝟎
 b là % của Đồng Vị Y 
 X, Y lần lược là số khối tương ứng 
V. CẤU HÌNH ELECTRON CỦA CÁC NGUYÊN TỬ 
Cấu hình electron: biểu diễn sự phân bố electron trong lớp vỏ nguyên tử 
Bước 1: Xác Định Số e của Nguyên Tử 
Bước 2: Viết dãy phân bố năng lượng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 
Bước 3: Điền số e vào phân lớp: (s tối đa 2e, p – 6e, d – 10e, f – 14e) 
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s2 
CẤU TẠO 
NGUYÊN TỬ 
Bước 4: Sắp Xếp lại theo Thứ Tự Đúng; 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p6 5s2 
Bước 5: Gạch bỏ các lớp ngoài không đụng đến 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
BÀI TẬP CƠ BẢN 
Bài 1: 𝐍𝐚𝟏𝟏
𝟐𝟑 cho biết ? 
- Na: nguyên tử Natri - Số Hiệu = ĐTHN = Z = 11 
- Số Khối A = 23 - Số N = A – P = 23 – 11 = 12 
Bài 2: Cho biết kí hiệu của các nguyên tử sau: 
a. Kali có 19 proton, 20 nơtron 𝐊𝟏𝟗
𝟑𝟗
b. Lưu Huỳnh có 16 proton, 16 nơtron 𝐒𝟏𝟔
𝟑𝟐
c. Kẽm có 30 electron, 35 nơtron 𝐙𝐧𝟑𝟎
𝟔𝟓 
Bài 3: Trong tự nhiên Agon có ba đồng vị là: 40Ar (Chiếm 99.6%), 39Ar và 38Ar (Chiếm 0.06%). 
Tính nguyên tử khối Trung bình của Agon ? 
Giải 
% của đồng vị 39Ar: 100 – 99.6 – 0.06 = 0.34 (%) 
Nguyên tử khối Trung bình của Agon: Ar =
40 . 99,6 + 39 . 0,34 + 38 .0,06 
100
= 39,9954 
Bài 4: Nguyên tử nguyên tố có tổng số hạt cơ bản là 82, số hạt mạng điện nhiều hơn số hạt không 
mang điện là 22 hạt. Xác định số n, p, Viết kí hiệu của nguyên tử đó ? 
Giải 
Tổng số hạt là 82: P + N + E = 82 
Mà nguyên tử trung hòa về điện nên: P = E 
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt 
➔ (P + E) – N = 22 
➔ 2P – N = 22 (2) 
Từ (1) và (2), ta có hpt: {
𝟐𝐏 + 𝐍 = 𝟖𝟖
𝟐𝐏 − 𝐍 = 𝟐𝟐
  {
𝐏 = 𝟐𝟔
𝐍 = 𝟑𝟎
 𝐅𝐞𝟐𝟔
𝟓𝟔 
Bài 5: Viết cấu hình electron của các nguyên tử sau: 
a. P (Z = 15): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s 3d 4p 5s 
b. B (Z = 5): 1s2 2s2 2p1 3s 3p 4s 3d 4p 5s 
c. Ne (Z = 10): 1s2 2s2 2p6 3s 3p 4s 3d 4p 5s 
2P + N = 82 (1) 
d. Ti (Z = 22): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d2 4p 5s 
Cấu hình hoàn chỉnh: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s2 4p 5s 
Bài 6: Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Viết cấu hình hoàn chỉnh của X ? 
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s 3d 4p 5s ➔ Nguyên Tử X là Ar (Z = 18) 
Bài 7: Nguyên tử M có Z = 11. Cho biết M có bao nhiêu lớp e, số e ở lớp ngoài cùng ? 
Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p6 3s1 3p 4s 3d 4p 5s 
 a. có 3 lớp e b. có 1e lớp ngoài cùng 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon_tap_hoa_hoc_lop_10_chuong_1_nguyen_tu.pdf