Tài liệu dạy thêm Tiếng Anh 10 cơ bản theo chương trình cũ

Tài liệu dạy thêm Tiếng Anh 10 cơ bản theo chương trình cũ

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF.

Một ngày trong cuộc sống của.

Vocabulary

- daily routine /ˈdeɪli ruːˈtiːn/ (n): thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày

- bank(n) [bæηk]: bờ

- boil (v) [bɔil]: luộc, đun sôi(nước)

- plough(v) [plau]: cày( ruộng)

- harrow(v) ['hærou]: bừa(ruộng)

- plot of land(exp): thửa ruộng

- fellow peasant(exp): bạn nông dân

- lead(v) [led]: dẫn, dắt (trâu)

- buffalo(n) ['bʌfəlou]: con trâu

- field(n) [fi:ld]: đồng ruộng, cánh đồng

- pump(v) [pʌmp]: bơm (nước)

- chat(v) [t∫æt]=talk in a friendly way: nói chuyện phím, tán gẫu

- crop(n) [krɔp]: vụ, mùa

- do the transplanting(exp) [træns'plɑ:ntin]: cấy( lúa)

- be contented with(exp) [kən'tentid]=be satisfied with(exp)['sætisfaid]: hàilòng

- go off =ring(v): reo leo, reng len( chuông)

- get ready [get 'redi]= prepare(v) [pri'peə]: chuẩn bị

- be disappointed with(exp) [disə'pɔint]: thất vọng

-be interested in(exp) ['intristid]: thích thú, quan tâm

- local tobacco: ['loukəl tə'bækou]: thuốc lào

- cue(n) [kju:] : sự gợi ý, lời ám chỉ

- alarm(n) [ə'lɑ:m]=alarm clock: đồng hồ báo thức

- break(n) [breik]: sự nghỉ

- take an hour’s rest: nghỉ ngơi 1 tiếng

- take a short rest(exp): nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken)

- neighbor(n) ['neibə]: người láng giềng

- option(n) ['ɔp∫n]: sự chọn lựa, quyền lựa chọn

- go and see(exp)=visit(v) ['vizit]: viếng thăm

- occupation(n) [,ɒkjʊ'pei∫n]= job(n) [dʒɔb]: nghề nghiệp, công việc.

LANGUAGE FOCUS

PRONUNCIATION

Long vowel /i:/

Nguyên âm dài /i:/

 

docx 34 trang ngocvu90 6531
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu dạy thêm Tiếng Anh 10 cơ bản theo chương trình cũ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÀI LIỆU DẠY THÊM CẢ NĂM TIẾNG ANH 10 CƠ BẢN
	(BẢN GV)
UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF..........
Một ngày trong cuộc sống của....
Vocabulary 
- daily routine /ˈdeɪli ruːˈtiːn/ (n): thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày
- bank(n) [bæηk]: bờ
- boil (v) [bɔil]: luộc, đun sôi(nước)
- plough(v) [plau]: cày( ruộng)
- harrow(v) ['hærou]: bừa(ruộng)
- plot of land(exp): thửa ruộng
- fellow peasant(exp): bạn nông dân
- lead(v) [led]: dẫn, dắt (trâu)
- buffalo(n) ['bʌfəlou]: con trâu
- field(n) [fi:ld]: đồng ruộng, cánh đồng
- pump(v) [pʌmp]: bơm (nước)
- chat(v) [t∫æt]=talk in a friendly way: nói chuyện phím, tán gẫu
- crop(n) [krɔp]: vụ, mùa
- do the transplanting(exp) [træns'plɑ:ntin]: cấy( lúa)
- be contented with(exp) [kən'tentid]=be satisfied with(exp)['sætisfaid]: hàilòng
- go off =ring(v): reo leo, reng len( chuông)
- get ready [get 'redi]= prepare(v) [pri'peə]: chuẩn bị
- be disappointed with(exp) [disə'pɔint]: thất vọng
-be interested in(exp) ['intristid]: thích thú, quan tâm
- local tobacco: ['loukəl tə'bækou]: thuốc lào
- cue(n) [kju:] : sự gợi ý, lời ám chỉ
- alarm(n) [ə'lɑ:m]=alarm clock: đồng hồ báo thức
- break(n) [breik]: sự nghỉ
- take an hour’s rest: nghỉ ngơi 1 tiếng
- take a short rest(exp): nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken)
- neighbor(n) ['neibə]: người láng giềng
- option(n) ['ɔp∫n]: sự chọn lựa, quyền lựa chọn
- go and see(exp)=visit(v) ['vizit]: viếng thăm
- occupation(n) [,ɒkjʊ'pei∫n]= job(n) [dʒɔb]: nghề nghiệp, công việc.
LANGUAGE FOCUS
PRONUNCIATION 
Long vowel /i:/ 
Nguyên âm dài /i:/ 
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên 
Examples
Example 
Transcription
Meaning
sheep 
/∫i:p/ 
con cừu
meal
/mi:l/ 
bữa ăn
marine 
/mə'ri:n/ 
thuộc biển
see
/si:/
nhìn, trông
bean
/bi:n/
hạt đậu
heel
/hi:l/
gót chân
peel
/pi:l/
cái xẻng
cheap
/t∫i:p/
rẻ
seat
/si:t/
chỗ ngồi
eat
/i:t/
ăn
leek
/li:k/
tỏi tây
cheek
/t∫i:k/
má
meat
/mi:t/
thịt
cheese
/t∫i:z/
phó mát
tea 
/ti:/
trà
pea 
/pi:/
đậu Hà Lan
three
/θri:/
số 3
key
/ki:/
chìa khóa
fleece
/fli:s/
lông cừu
machine
/mə'∫i:n/
máy móc
 Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm sau là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau: 
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ...
Example
Transcription
Meaning
scene
/si:n/
phong cảnh
complete
/kəm'pli:t/
hoàn toàn
cede 
/si:d/
nhường, nhượng bộ
secede 
/sɪ'si:d/
phân ly, ly khai
benzene
/'benzi:n/
chất băng din
kerosene 
/'kerəsi:n/ 
dầu hoả, dầu hôi
Vietnamese 
/vjetnə'mi:z/
 người Việt Nam 
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Example
Transcription
Meaning
tea 
/ti:/
trà
meal 
/mi:l/ 
bữa ăn
easy
/'i:zɪ/
dễ dàng 
cheap
 /t∫i:p/
 rẻ 
meat
 /mi:t/
 thịt 
dream
/dri:m/ 
giấc mơ, mơ 
heat
/hi:t/ 
hơi nóng 
neat
/ni:t/
 gọn gàng 
breathe
 /bri:ð/
 thở, thổi nhẹ 
creature
 /'kri:t∫ə/
tạo vật 
East
/i:st/ 
 hướng Đông
3. "ee" thường được phát âm là /i:/
Example
Transcription
Meaning
three
 /θri:/ 
số 3 
see
/si:/
 nhìn, trông, thấy 
free
 /fri:/
 tự do
heel
 /hi:l/
gót chân 
screen
/skri:n/
màn ảnh
cheese
 /t∫i:z/ 
pho-mát 
agree
/ə'gri:/ 
đồng ý
guarantee
/gærən'ti:/
bảo đảm, cam đoan
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Example
Transcription
Meaning
receive
 /rɪ'si:v/
nhận được
ceiling
 /'si:lɪŋ/
trần nhà
receipt
 /rɪ'si:t/
giấy biên lai
seize
 /si:z/
nắm lấy, túm lấy
deceive
/dɪ'si:v/ 
đánh lừa, lừa đảo 
seignior 
/'si:njə/
 lãnh chúa 
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
Example
Transcription
Meaning
Eight
 /eɪt/
 số tám 
Height
/haɪt/
 chiều cao
Heir
 /hεə/ 
người thừa kế 
Heifer
/'hefə/
bò nái tơ
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp 
key /ki:/ chìa khoá
Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /mʌnɪ/
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
Example
Transcription
Meaning
grief 
/gri:f/
nỗi lo buồn
Chief
/t∫i:f/
 người đứng đầu
Believe
/bi'li:v/
tin tưởng
Belief
/bi'li:f/ 
niềm tin, lòng tin 
Relieve
 /ri'li:v/
làm nhẹ bớt (đau buồn)
Relief
 /ri'li:f/
sự cứu trợ
Grievance
/'gri:vəns/
lời trách, phàn nàn
Grievous
/'gri:vəs/
đau khổ, đau đớn
Example
Transcription
Meaning
friend 
/frend/ 
bạn
science
/'saiəns/ 
khoa học
Trường hợp ngoại lệ: 
GRAMMAR :
TENSES (CÁC THÌ)
1.	Thì hiện tại đơn (The Present Simple Tense)
a.	I, We, You, They + Verb (bare-infinitive) He, She, It + Verb + s/es
Cấu trúc (Form)
-	Động từ chia ở hiện tại (V1). Nếu chủ ngữ ở ngôi 3 số ít, ta phải thêm s hoặc es vào sau động từ.
b.	Cách dùng (Usage)
-	Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun rises in the East.
They live in England.
I am a student.
-	Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning. What do you do every night?
-	Thì hiện tại đơn còn được dùng để diên tả hành động, sự việc tương lai sẽ xảy ra theo thời gian biểu hoặc chương trình; kế hoạch đã định theo thời gian biểu.
Ex: The train leaves at seven twenty-three tomorrow morning. I’ve got the tour details here. We spend three days in Rome.
Lưu ý:
Ta thêm es sau các động từ tận cùng là: o, s, x, ch, sh.
c.	Các phó từ thường được dùng chung với thì hiện tại đơn:
+ often, usually, frequently	: thường
+ always, constantly	: luôn luôn
+ sometimes, occasionally	: thỉnh thoảng
+ seldom, rarely	: ít khi, hiếm khi
+ every day / week/ month...	: mỗi ngày/ tuần! tháng...
d.	Thể phủ định (Negative form)
-	Đối với động từ đặc biệt (be, can, may...), ta thêm not ngay sau động từ đó.
Ex: He is a good student. ® He is not/ isn’t a good pupil.
My brother can swim. ® My brother can not/ can’t swim.
-	Đối với động từ thường, ta dùng trợ động từ do (với các chủ ngữ I, you, we, they) hoặc does (với các
chủ ngữ he, she, it) và thêm not sau do/ does.
Ex: She likes coffee.® She does not/ doesn’t like coffee.
They want new clothes. ® They do not/ don’t want new shoes.
e.	Thể nghi vấn (Interrogative form)
-	Đối với động từ đặc biệt, ta đưa động từ ra đầu câu. Ex: You are tired now. ® Are you tired now?
Peter can drive a car. ® Can Peter drive a car?
-	Đối với động từ thường, ta thêm do hoặc does vào đầu câu. (Nhớ đưa động từ chính về nguyên mẫu).
Ex: Her father likes tea. ® Does her father like tea?
They do their homework every day.® Do they do their homework every day?
2.	Thì hiên tại tiếp diễn (The Present eontinuous Tense)
a.	Cấu trúc (Form)
I
He, She, It We, You, They
+ am
+ is	+ V-ing
+ are
b.	Cách dùng (Usage)
- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động hay một sự việc đang diễn ra ngay lúc nói. Cách dùng này thường đi kèm với các trạng từ hoặc trạng ngữ chỉ thời gian now, right now, at the moment, at this time, at present.
Ex: The children are playing football now.
What are you doing at the moment?
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
-	Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói. Cách dùng này thường đi kèm với now, at the moment, today, this week, this term, this year,...
Ex: I’m quite busy these days. I’m doing a course at college.
The company I work for isn’t doing so well this year.
-	Thì hiện tại tiếp diễn còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần). Cách dùng này thường diễn tả một sự sắp xếp hoặc một kế hoạch đã định.
Ex: He is coming next week.
My parents are planting trees tomorrow.
Lưu ý:
Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,... Với các động từ này, ta dùng thì Simple Present.
Ex: I am tired now. [NOT ...am-being]
She wants to go for a walk at the moment. [NOt ...is wanting] Do you understand your lesson? ~ Yes, I understand it now.
Thì quá khứ đơn (The Past Simple Tense)
a.	Cấu trúc (Form)
I, We, You, They
+ V2/ V-ed
He, She, It
-	Động từ có qui tắc: V-ed
-	Động từ bất qui tắc: cột 2 (V2)
b.	Cách dùng (Usage)
-	Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi và biết rõ thời gian. Ex: Tom went to Paris last summer.
My mother left this city two years ago. He died in 1980.
-	Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ, nhưng nay đã
hoàn toàn chấm dứt.
Ex: Mozart wrote more than 600 pieces of music.
She worked as a secretary for five years before her marriage.
c.	Các phó từ đi kèm: last week/ month/ year/... (tuần trước/ tháng trước/ ), ago (cách đây), yesterday (hôm qua).
d.	Thể phủ định (Negative form)
-	Đối với động từ đặc biệt, ta thêm not sau động từ.
Ex: He wasn’t absent from class yesterday. I couldn’t open the door last night. 
-	Đối với động từ thường, ta đặt trợ động từ didn't trước động từ chính. Ex: He didn’t watch TV last night.
She didn’t go to the cinema with him last Sunday.
e.	Thể nghi vấn (Interrogative form)
-	Đối với động từ đặc biệt, ta đưa động từ ra đầu câu. Ex: Were they in hospital last month?
Could she answer your questions then?
-	Đối với động từ thường, ta đặt trợ động từ Did ở đầu câu. Ex: Did you see my son, Tom?
Note 
Khi đổi sang phủ định và nghi vấn, nhớ đưa động từ chính về nguyên mẫu.
Infinitive-V1
Past–V2/ed
Past participle-V3
Nghĩa
Infinitive
Past
Past participle
Nghĩa
arise
arose
arisen
Nổi dậy, nổi lên
grind
ground
ground
Xay, nghiền nhỏ 
awake
awoke
awoke, awaked
Tỉnh dậy ,
đánh thức
grow
grew
grown
Lớn lên, mọc 
be
was, were
been
Thì, là, ở, bị được
hang
hung
hung
Treo 
bear
bore
borne, born
Mang, chịu đựng, sinh đẻ
have
had
had
Có 
beat
beat
beaten
Đánh
hear
heard
heard
Nghe 
become
became
become
Thành,trở nên
hide
hid
hid, hidden
Ẩn, trốn
begin
began
begun
Bắt đầu
hit
hit
hit
Đụng chạm 
bend
bent
bent
Uốn cong
hold
held
hold
Cầm giữ 
bid
bade
bid, bidden
Ra lênh
hurt
hurt
hurt
Làm đau, làm hại 
bite
bit
bit, bitten
Cắn
keep
kept
kept
Giữ 
bleed
bled
bled
Chảy máu
kneel
knelt
knelt
Quì gối 
blow
blew
blown
Thổi
knit
knit
knit
Đan 
break
broke
broken
Làm vỡ, bẻ gãy
know
knew
known
Biết 
breed
bred
bred
Nuôi nấng
lead
led
led
Dẫn dắt, lãnh đạo 
bring
brought
brought
Mang lại, đem lại
lay
laid
laid
Để, đặt, để trứng 
build
built
built
Xây dựng
lean
leant
leant
Dựa vào 
burn
burnt
burnt
Đốt cháy
leap
leapt
leapt
Nhảy 
burst
burst
burst
Nổ
learn
learnt
learnt
Học, được tin 
buy
bought
bought
Mua
leave
left
left
Bỏ lại, rời khỏi 
cast
cast
cast
Liệng, ném, quăng
lend
lent
lent
Cho vay 
catch
caught
caught
Bắt, chụp được
let
let
let
Hãy để, cho phép 
choose
chose
chosen
Lựa chọn
lie
lay
lain
Nằm dài ra 
clothe
clad
clad
Mặc, bận quần áo
light
lit
lit
Đốt, thắp (đèn) 
come
came
come
Đến
lose
lost
lost
Mất, đánh mất 
cost
cost
cost
Trị giá
make
made
made
Làm, chế tạo 
creep
crept
crept
Bò
mean
meant
meant
Có nghĩ, muốn nói 
crow
crew, crowed
crowed
Gáy, gà gáy
meet
met
met
Gặp 
cut
cut
cut
Cắt
mistake
mistook
mistaken
Lầm lẫn 
dig
dug
dug
Đào
mow
mowed
mown
Cắt (cỏ) 
do
did
done
Làm
pay
paid
paid
Trả tiền
draw
drew
drawn
Kéo, vẽ
put
put
put
Đặt, để
dream
dreamt
dreamt
Mơ, mộng
eread
read
read
Đọc
drink
drank
drunk
Uống
rend
rent
rent
Xé, làm rách
drive
drove
driven
Đưa, lái xe
rid
rid
rid
Vứt bỏ
eat
ate
eaten
Ăn
ride
rode
roden
Cỡi (ngụa, xe),đi xe
fall
fell
fallen
Ngã, rơi 
ring
rang
rung
Rung chuông
feed
fed
fed
Nuôi cho ăn 
rise
rose
risen
Mọc lên
feel
felt
felt
Cảm thấy 
rive
rived
riven
Chẻ, tách
fight
fought
fought
Đánh , chiến đấu 
rot
rotted
rotten
Thối, mục nát
find
found
found
Tìm thấy, được 
run
ran
run
Chạy
flee
fled
fled
Chạy trốn 
saw
sawed
sawn
Cưa
fly
flew
flown
Bay 
say
said
said
Nói
forbid
forbade
forbidden
Cấm
see
saw
seen
Thấy
foresee
foresaw
foreseen
Tiên tri 
seek
sought
sought
Tìm kiếm
foretell
foretold
foretold
Tiên đoán 
sell
sold
sold
Bán
forget
forget
forgetten
Quên
send
sent
sent
Gửi, phải đi
forgive
forgave
forgiven
Tha thứ 
set
set
set
Để, đặt, lập nên
freeze
froze
frozen
Đông lại , đóng băng 
shake
shook
shaken
Lắc, lay, rũ
get
got
got, gotten
Được, trở nên 
shine
shone
shone
Chiếu sáng 
freeze
froze
frozen
Đông lại , đóng băng 
shoot
shot
shot
Bắn, phóng mạnh
give
gave
given
Cho 
show
showed
shown
Chỉ, trỏ 
go
went
gone
Đi 
shut
shut
shut
Đóng lại 
sing
sang
sung
Hát 
swear
swore
sworn
Thề 
sink
sank
sunk
Đắm, chìm, nhận, chìm 
sweat
sweat
sweat
Ra mồi hôi 
sit
sat
sat
Ngồi 
sweep
swept
swept
Quét 
sleep
slept
slept
Ngủ 
swell
swelled
swellen
Phồng lên, sưng 
slide
slid
slid
Lướt, trượt, trơn 
swim
swam
swum
Bơi lội 
slit
slit
slit
Bổ đôi, chẻ ra 
swing
swung
swung
Đánh đu 
smell
smelt
smelt
Ngửi thấy 
take
took
taken
Lấy 
speak
spoke
spoken
Nói, xướng ngôn 
teach
taught
taught
Dạy 
speed
sped
sped
Làm nhanh 
tear
tore
torn
Làm rách, xé 
spell
spelt
spelt
Đánh vần 
tell
told
told
Nói, kể lại, bảo 
spend
spent
spent
Tiêu xài 
think
thought
thought
Nghĩ, tưởng 
spill
spilt
spilt
Đổ vãi 
thrive
throve
thriven
Thịnh vượng 
split
split
split
Bổ, xẻ, chẻ, tách 
throw
threw
thrown
Ném. Liệng, quăng 
spread
spread
spread
Trải ra, làm tràn 
thrust
thrust
thrust
Đẩy, nhét vào 
spring
sprang
sprung
Nhảy, nẩng lên 
tread
trod
trodden
Dẫm đạp, giày xéo 
stand
stood
stood
Đứng 
undergo
underwent
undergone
Chịu đựng 
steal
stole
stolen
Ăn trộm, cắp 
understand
understood
understood
Hiểu 
stick
stuck
stuck
Dán, dính 
upset
upset
upset
Lật đổ, lộn ngược, buồn phiền
sting
stung
stung
Châm, đốt 
wake
woke
woken
Thức tỉnh 
string
strung
strung
Xỏ dây 
wear
wore
worn
Mang, mặc, đeo 
strive
strove
striven
Cố gắng, nổ lực 
Đáp án:
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn.
1.I am at school at the weekend.
2. She doesn’t study on Friday.
3. My students are not/ aren’t hard working.
4. He has a new haircut today.
5. I usually have breakfast at 7.00.
6. Does she live in a house?
7. Where are your children?
8. My sister works in a bank.
9. Dog likes meat.
10. She lives in Florida. 
11. It rains almost every day in Manchester. 
12. We fly to Spain every summer. 
13. My mother fries eggs for breakfast every morning. 
14. The bank closes at four o’clock. 
15. John tries hard in class, but I do not think/ don’t think he’ll pass. 
16. Jo is so smart that she passes every exam without even trying. 
17. My life is so boring. I just watch TV every night. 
18. My best friend writes to me every week. 
19. Do you speak English?
20. She does not live/ doesn’t live in HaiPhong city.
Bài 2: Chọn đáp án đúng.
1.I don’t stay / doesn’t stay at home.
2.We don’t wash / doesn’t wash the family car.
3.Doris don’t do/ doesn’t do her homework.
4.They don’t go / doesn’t go to bed at 8.30 p.m.
5.Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook.
6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples.
7.You don’t chat / doesn’t chat with your friends.
8.She don’t use/ doesn’t use a ruler.
9.Max, Frank and Steve don’t skate / doesn’t skate in the yard.
10.The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.
Bài 3: Hoàn thành các câu sau: (Chuyển sang câu phủ định)
1. She does not feed/ doesn't feed the animals.
2.We do not take/ don't take photos.
3. Sandy does not do/ doens't do the housework every Thursday.
4. The boys do not have/ don't have two rabbits.
5. Simon can not read/ can't read English books.
6. He does not listen/ doesn't listen to the radio every evening.
7. Annie is not/ isn't the best singer of our school.
8. The children are not/ aren't at home. 
9. The dog does not run/ doesn't run after the cat. 
10. Lessons are not/ aren't always finish at 3 o'clock. 
Bài 4: Hoàn thành các câu hỏi sau:
1. How/ you/ go to school/ ?
- How do you go to school?
2. what/ you/ do/ ?
___________________________________ ?
3. where/ John/ come from/ ?
___________________________________ ?
4. how long/ it/ take from London to Paris/ ?
___________________________________ ?
5. how often/ she/ go to the cinema/ ?
___________________________________ ?
6. when/ you/ get up/ ?
___________________________________ ?
7. how often/ you/ study English/ ?
___________________________________ ?
8. what time/ the film/ start/ ?
___________________________________ ?
9. where/ you/ play tennis/ ?
___________________________________ ?
10. what sports/ Lucy/ like/ ?
___________________________________ ?
Bài 4: Hoàn thành các câu hỏi sau:
1. How do you go to school?
2. What do you do?
3. Where does John come from?
4. How long does it take from London to Paris?
5. How often does she go to the cinema?
6. When do you get up?
7. How often do you study English?
8. What time does the film start?
9.Where do you play tennis?
10.What sports does Lucy like?
Bài 5: Dùng "do not" hoặc "does not" để hoàn thành những câu sau
1. I ....... prefer coffee.
2. She ....... ride a bike to her office.
3.Their friends ....... live in a small house.
4. They ....... do the homework on weekends.
5. Mike ....... play soccer in the afternoons.
6. The bus ....... arrive at 8.30 a.m.
7. We ....... go to bed at midnight.
8. My brother ....... finish work at 8 p.m.
Đáp án
1. I don't prefer coffee.
2. She doesn't ride a bike to her office.
3. Their friends don't live in a small house.
4. They don't do the homework on weekends.
5. Mike doesn't play soccer in the afternoons.
6. The bus doesn't arrive at 8.30 a.m.
7. We don't go to bed at midnight.
8. My brother doesn't finish work at 8 p.m.
Bài 6: Hoàn thành cách câu sau
1. ....... Jack like eating hamburgers? => Yes, ........
2. ....... you get up early on Sundays? => No, ........
3. ....... the students always work hard for the exam? => No, ........
4. ....... the train leave at noon every day? => Yes, ........
5. ....... he often play the guitar? => No, ........
6. ....... they take a taxi to school every morning? => Yes, ........
7. ....... Anna and Daisy visit their old teachers on winter holidays? => No, ........
8. ....... water boil at 100 degrees Celsius? => Yes, ........
Đáp án
1. Does Jack like eating hamburgers? => Yes, he does.
2. Do you get up early on Sundays? => No, I don't/ I do not.
3. Do the students always work hard for the exam? => No, they don't/ they do not.
4. Does the train leave at noon every day? => Yes, it does.
5. Does he often play the guitar? => No, he doesn't/ he does not.
6. Do they take a taxi to school every morning? => Yes, they do.
7. Do Anna and Daisy visit their old teachers on winter holidays? => No, they don't/ they do not.
8. Does water boil at 100 degrees Celsius? => Yes, it does.
Bài 7: Hoàn thành các câu sau
1. Robin (play)..........football every Sunday.
2. We (have)..........a holiday in December every year.
3. He often (go)..........to work late.
4. The moon (circle)..........around the earth.
5. The flight (start)..........at 6 a.m every Thursday.
6. Peter (not/ study)..........very hard. He never gets high scores.
7. My mother often (teach)..........me English on Saturday evenings.
8. I like Math and she (like)..........Literature.
9. My sister (wash)..........dishes every day.
10. They (not/ have)..........breakfast every morning.
Đáp án
1. Robin (play) plays football every Sunday.
2. We (have) have a holiday in December every year.
3.He often (go) goes to work late.
4. The moon (circle) circles around the earth.
5.The flight (start) starts at 6 a.m every Thursday.
6. Peter (not/ study) doesn't study/ does not study very hard. He never gets high scores.
7.My mother often (teach) teaches me English on Saturday evenings.
8.I like Math and she (like) likes Literature.
9.My sister (wash) washes dishes every day.
10. They (not/ have) don't have/ do not have breakfast every morning.
Bài 8: Hoàn thành cách câu sau với từ trong ngoặc
1. My brothers (sleep) on the floor. (often)
2. He (stay) up late? (sometimes)
3. I (do) the housework with my brother. (always)
4. Peter and Mary (come) to class on time. (never)
5. Why Johnson (get) good marks? (always)
6. You (go) shopping? (usually)
7. She (cry). (seldom)
8. My father (have) popcorn. (never)
Đáp án
=> My brothers often sleep on the floor.
=> Does he sometimes stay up late?/ Does he stay up late sometimes?
=> I always do the housework with my brother.
=> Peter and Mary never come to class on time.
=> Why does Johnson always get good marks?
=> Do you usually go shopping?
=> She seldom cries.
=> My father never has popcorn.
Bài 9:
Mary is a teacher. She teaches English. The children love her and they (1).........a lot from her. Mary (2).........home at 3.00 and (3).........lunch. Then she sleeps for an hour. In the afternoon she (4).........swimming or she cleans her house. Sometimes she (5).........her aunt and (6).........tea with her. Every Sunday she does the shopping with her friends.
Đáp án
Mary is a teacher. She teaches English. The children love her and they (1) learn a lot from her. Mary (2) comes home at 3.00 and (3) has lunch. Then she sleeps for an hour. In the afternoon she (4) goes swimming or she cleans her house. Sometimes she (5) meets her aunt and (6) drinks tea with her. Every Sunday she does the shopping with her friends.
Bài 10:
My cousin, Peter (have)...........a dog. It (be)...........an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be)...........Kiki and it (like)...........eating pork. However, it (never/ bite)...........anyone; sometimes it (bark)...........when strange guests visit. To be honest, it (be)...........very friendly. It (not/ like)...........eating fruits, but it (often/ play)...........with them. When the weather (become)...........bad, it (just/ sleep)...........in his cage all day. Peter (play)...........with Kiki every day after school. There (be)...........many people on the road, so Peter (not/ let)...........the dog run into the road. He (often/ take)...........Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be)...........naughty, but Peter loves it very much.
Đáp án:
My cousin, Peter (have) has a dog. It (be) is an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be) is Kiki and it (like) likes eating pork. However, it (never/ bite) never bites anyone; sometimes it (bark) barks when strange guests visit. To be honest, it (be) is very friendly. It (not/ like) does not like|doesn't like eating fruits, but it (often/ play) often plays with them. When the weather (become) becomes bad, it (just/ sleep) just sleeps in his cage all day. Peter (play) plays with Kiki every day after school. There (be) are many people on the road, so Peter (not/ let) does not let|doesn't let the dog run into the road. He (often/ take) often takes Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be) is sometimes naughty, but Peter loves it very much.
Bài 11 Chia động từ ở trong ngoặc:
My father always ................................ Sunday dinner. (make)
Ruth ................................ eggs; they ................................ her ill. (not eat; make)
"Have you got a light, by any chance?" "Sorry, I ................................" (smoke)
................................ Mark ................................ to school every day? (go)
................................ your parents ................................ your girlfriend? (like)
How often ................................ you ................................ swimming? (go)
Where ................................ your sister ................................? (work)
Ann ................................. usually ................................ lunch. (not have)
Who ................................ the ironing in your house? (do)
We ................................ out once a week. (go)
Đáp án
Makes 2. doesn’t eat 3. don’t smoke 4. Does . go 5. Do . like
Do . go 7. does work 8. doesn’t .. have 9. do 10. go
Bài 12. Hoàn thành các câu sau. Có thể chọn khẳng định hoặc phủ định
 Ví dụ:
Claire is very sociable. She knows (know) lots of people.
We've got plenty of chairs, thanks. We don't want (not want) any more.
My friend is finding life in Paris a bit difficult. He ................................ (speak) French.
Most students live quite close to the college, so they ................................ (walk) there every day.
How often ................................ you ................................ (look) in a mirror? 
I've got four cats and two dogs. I ................................ (love) animals.
No breakfast for Mark, thanks. He ................................ (eat) breakfast.
What's the matter? You ................................ (look) very happy.
Don't try to ring the bell. It ................................ (work).
I hate telephone answering machines. I just. ................................ (like) talking to them.
Matthew is good at badminton. He ................................ (win) every game.
We always travel by bus. We ................................ (own) a car.
Đáp án
1.Doesn’t speak 2. walk 3. do . look 4. love 5. doesn’t eat
6. look 7. doesn’t work 8. like 9. wins 10. don’t own 
SIMPLE PAST 
Bài 1: Hoàn thành câu sau đúng dạng thì quá khứ đơn:
1. It/ be/ cloudy/ yesterday.
2. In 1990/ we/ move/ to another city.
3. When/ you/ get/ the first gift?
4. She/ not/ go/ to the church/ five days ago.
5. How/ be/ he/ yesterday?
6. and Mrs. James/ come back home/ and/ have/ lunch/ late/ last night?
7. They/ happy/ last holiday?
8. How/ you/ get there?
9. I/ play/ football/ last/ Sunday.
10. My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ day/ ago.
11. Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month.
12. Joni/ go/ zoo/ five/ day/ ago.
13. We/ have/ fun/ yesterday.
14. My/ father/ not/ at the office/ the day/ before yesterday.
KEY : Bài 1:
1. It was cloudy yesterday.
2. In 1990, we moved to another city./ We moved to another city in 1990.
3. When did you get the first gift?
4. She did not go to the church five days ago./ She didn’t go to the church five days ago.
5. How was he yesterday?
6. Did Mr. and Mrs. James come back home and have lunch late last night?
7. Were they happy last holiday?
8. How did you get there?
9. I played football last Sunday.
10. My mother made two cakes four days ago.
11. Tyler visited his grandmother last month.
12. Joni went to the zoo five days ago.
13. We had fun yesterday.
14. My father was not at the office the day before yesterday./ My father wasn’t at the office the day before yesterday.
Bài 2: Lựa chọn và điền dạng đúng của từ:
teach cook want spend ring
be sleep study go write
1. She ..out with her boyfriend last night.
2. Laura ..a meal yesterday afternoon.
3. Mozart ..more than 600 pieces of music.
4. I ..tired when I came home.
5. The bed was very comfortable so they ..very well.
6. Jamie passed the exam because he ..very hard.
7. My father ..the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave ..to make a fire but there was no wood.
9. The little boy ..hours in his room making his toys.
10. The telephone ..several times and then stopped before I could answer it.
Bài 2: 
1. went
2. cooked
3. wrote
4. was tired
5. slept
6. studied
7. taught
8. wanted
9. spent
10. rang
Bài 3: Chia động từ trong ngoặc đúng dạng thì quá khứ đơn:
Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be) (1) .. young. Her father (get married) (2) .again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she was so beautiful. The evil queen (order) (3) .a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because she was so lovely. He (chase) (4) .her away instead, and she (take) (5) .refuge with seven dwarfs in their house in the forest. She (live) (6) .with the dwarfs and took care of them and they (love) (7) .her dearly. Then, one day the talking mirror (tell) (8) .the evil queen that Snow White was still alive. She (change) (9) .herself into a witch and (make) (10) .a poisoned apple. She (go) (11) .to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to eat the poisoned apple, which (put) (12) .her into an everlasting sleep. Finally, a prince (find) (13) .her in the glass coffin where the dwarfs had put her and woke her up with a kiss. Snow White and the prince (be) (14) .married and lived happily ever after.
Bài 3 :
1. was
2. got married
3. ordered
4. chased
5. took
6. lived
7. loved
8. told
9. changed
10. made
11. went
12. put
13. found
14. were
PRACTISE 
Class 10	UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF 
I. Choose the word having the underlined part pronounced differently from the others.
1. a. little b. fish c. meet d. pig
2. a. interest b. it c. pea d. sit
3. a. simple b. meat c. kick d. hit
4. a. fasten b. sense	c. smell	d. rest
5. a. niece b. tie	c. lie	d. die
II. Choose the best answer.

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_day_them_tieng_anh_10_co_ban_theo_chuong_trinh_cu.docx