Tài liệu dạy thêm Tiếng Anh 10 cơ bản theo chương trình cũ
UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF.
Một ngày trong cuộc sống của.
Vocabulary
- daily routine /ˈdeɪli ruːˈtiːn/ (n): thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày
- bank(n) [bæηk]: bờ
- boil (v) [bɔil]: luộc, đun sôi(nước)
- plough(v) [plau]: cày( ruộng)
- harrow(v) ['hærou]: bừa(ruộng)
- plot of land(exp): thửa ruộng
- fellow peasant(exp): bạn nông dân
- lead(v) [led]: dẫn, dắt (trâu)
- buffalo(n) ['bʌfəlou]: con trâu
- field(n) [fi:ld]: đồng ruộng, cánh đồng
- pump(v) [pʌmp]: bơm (nước)
- chat(v) [t∫æt]=talk in a friendly way: nói chuyện phím, tán gẫu
- crop(n) [krɔp]: vụ, mùa
- do the transplanting(exp) [træns'plɑ:ntin]: cấy( lúa)
- be contented with(exp) [kən'tentid]=be satisfied with(exp)['sætisfaid]: hàilòng
- go off =ring(v): reo leo, reng len( chuông)
- get ready [get 'redi]= prepare(v) [pri'peə]: chuẩn bị
- be disappointed with(exp) [disə'pɔint]: thất vọng
-be interested in(exp) ['intristid]: thích thú, quan tâm
- local tobacco: ['loukəl tə'bækou]: thuốc lào
- cue(n) [kju:] : sự gợi ý, lời ám chỉ
- alarm(n) [ə'lɑ:m]=alarm clock: đồng hồ báo thức
- break(n) [breik]: sự nghỉ
- take an hour’s rest: nghỉ ngơi 1 tiếng
- take a short rest(exp): nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken)
- neighbor(n) ['neibə]: người láng giềng
- option(n) ['ɔp∫n]: sự chọn lựa, quyền lựa chọn
- go and see(exp)=visit(v) ['vizit]: viếng thăm
- occupation(n) [,ɒkjʊ'pei∫n]= job(n) [dʒɔb]: nghề nghiệp, công việc.
LANGUAGE FOCUS
PRONUNCIATION
Long vowel /i:/
Nguyên âm dài /i:/
TÀI LIỆU DẠY THÊM CẢ NĂM TIẾNG ANH 10 CƠ BẢN (BẢN GV) UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF.......... Một ngày trong cuộc sống của.... Vocabulary - daily routine /ˈdeɪli ruːˈtiːn/ (n): thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày - bank(n) [bæηk]: bờ - boil (v) [bɔil]: luộc, đun sôi(nước) - plough(v) [plau]: cày( ruộng) - harrow(v) ['hærou]: bừa(ruộng) - plot of land(exp): thửa ruộng - fellow peasant(exp): bạn nông dân - lead(v) [led]: dẫn, dắt (trâu) - buffalo(n) ['bʌfəlou]: con trâu - field(n) [fi:ld]: đồng ruộng, cánh đồng - pump(v) [pʌmp]: bơm (nước) - chat(v) [t∫æt]=talk in a friendly way: nói chuyện phím, tán gẫu - crop(n) [krɔp]: vụ, mùa - do the transplanting(exp) [træns'plɑ:ntin]: cấy( lúa) - be contented with(exp) [kən'tentid]=be satisfied with(exp)['sætisfaid]: hàilòng - go off =ring(v): reo leo, reng len( chuông) - get ready [get 'redi]= prepare(v) [pri'peə]: chuẩn bị - be disappointed with(exp) [disə'pɔint]: thất vọng -be interested in(exp) ['intristid]: thích thú, quan tâm - local tobacco: ['loukəl tə'bækou]: thuốc lào - cue(n) [kju:] : sự gợi ý, lời ám chỉ - alarm(n) [ə'lɑ:m]=alarm clock: đồng hồ báo thức - break(n) [breik]: sự nghỉ - take an hour’s rest: nghỉ ngơi 1 tiếng - take a short rest(exp): nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken) - neighbor(n) ['neibə]: người láng giềng - option(n) ['ɔp∫n]: sự chọn lựa, quyền lựa chọn - go and see(exp)=visit(v) ['vizit]: viếng thăm - occupation(n) [,ɒkjʊ'pei∫n]= job(n) [dʒɔb]: nghề nghiệp, công việc. LANGUAGE FOCUS PRONUNCIATION Long vowel /i:/ Nguyên âm dài /i:/ Introduction Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên Examples Example Transcription Meaning sheep /∫i:p/ con cừu meal /mi:l/ bữa ăn marine /mə'ri:n/ thuộc biển see /si:/ nhìn, trông bean /bi:n/ hạt đậu heel /hi:l/ gót chân peel /pi:l/ cái xẻng cheap /t∫i:p/ rẻ seat /si:t/ chỗ ngồi eat /i:t/ ăn leek /li:k/ tỏi tây cheek /t∫i:k/ má meat /mi:t/ thịt cheese /t∫i:z/ phó mát tea /ti:/ trà pea /pi:/ đậu Hà Lan three /θri:/ số 3 key /ki:/ chìa khóa fleece /fli:s/ lông cừu machine /mə'∫i:n/ máy móc Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/) Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm sau là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau: 1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ... Example Transcription Meaning scene /si:n/ phong cảnh complete /kəm'pli:t/ hoàn toàn cede /si:d/ nhường, nhượng bộ secede /sɪ'si:d/ phân ly, ly khai benzene /'benzi:n/ chất băng din kerosene /'kerəsi:n/ dầu hoả, dầu hôi Vietnamese /vjetnə'mi:z/ người Việt Nam 2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm. Example Transcription Meaning tea /ti:/ trà meal /mi:l/ bữa ăn easy /'i:zɪ/ dễ dàng cheap /t∫i:p/ rẻ meat /mi:t/ thịt dream /dri:m/ giấc mơ, mơ heat /hi:t/ hơi nóng neat /ni:t/ gọn gàng breathe /bri:ð/ thở, thổi nhẹ creature /'kri:t∫ə/ tạo vật East /i:st/ hướng Đông 3. "ee" thường được phát âm là /i:/ Example Transcription Meaning three /θri:/ số 3 see /si:/ nhìn, trông, thấy free /fri:/ tự do heel /hi:l/ gót chân screen /skri:n/ màn ảnh cheese /t∫i:z/ pho-mát agree /ə'gri:/ đồng ý guarantee /gærən'ti:/ bảo đảm, cam đoan Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/ 4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp: Example Transcription Meaning receive /rɪ'si:v/ nhận được ceiling /'si:lɪŋ/ trần nhà receipt /rɪ'si:t/ giấy biên lai seize /si:z/ nắm lấy, túm lấy deceive /dɪ'si:v/ đánh lừa, lừa đảo seignior /'si:njə/ lãnh chúa Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/ Example Transcription Meaning Eight /eɪt/ số tám Height /haɪt/ chiều cao Heir /hεə/ người thừa kế Heifer /'hefə/ bò nái tơ 5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp key /ki:/ chìa khoá Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /mʌnɪ/ 6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ Example Transcription Meaning grief /gri:f/ nỗi lo buồn Chief /t∫i:f/ người đứng đầu Believe /bi'li:v/ tin tưởng Belief /bi'li:f/ niềm tin, lòng tin Relieve /ri'li:v/ làm nhẹ bớt (đau buồn) Relief /ri'li:f/ sự cứu trợ Grievance /'gri:vəns/ lời trách, phàn nàn Grievous /'gri:vəs/ đau khổ, đau đớn Example Transcription Meaning friend /frend/ bạn science /'saiəns/ khoa học Trường hợp ngoại lệ: GRAMMAR : TENSES (CÁC THÌ) 1. Thì hiện tại đơn (The Present Simple Tense) a. I, We, You, They + Verb (bare-infinitive) He, She, It + Verb + s/es Cấu trúc (Form) - Động từ chia ở hiện tại (V1). Nếu chủ ngữ ở ngôi 3 số ít, ta phải thêm s hoặc es vào sau động từ. b. Cách dùng (Usage) - Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun rises in the East. They live in England. I am a student. - Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning. What do you do every night? - Thì hiện tại đơn còn được dùng để diên tả hành động, sự việc tương lai sẽ xảy ra theo thời gian biểu hoặc chương trình; kế hoạch đã định theo thời gian biểu. Ex: The train leaves at seven twenty-three tomorrow morning. I’ve got the tour details here. We spend three days in Rome. Lưu ý: Ta thêm es sau các động từ tận cùng là: o, s, x, ch, sh. c. Các phó từ thường được dùng chung với thì hiện tại đơn: + often, usually, frequently : thường + always, constantly : luôn luôn + sometimes, occasionally : thỉnh thoảng + seldom, rarely : ít khi, hiếm khi + every day / week/ month... : mỗi ngày/ tuần! tháng... d. Thể phủ định (Negative form) - Đối với động từ đặc biệt (be, can, may...), ta thêm not ngay sau động từ đó. Ex: He is a good student. ® He is not/ isn’t a good pupil. My brother can swim. ® My brother can not/ can’t swim. - Đối với động từ thường, ta dùng trợ động từ do (với các chủ ngữ I, you, we, they) hoặc does (với các chủ ngữ he, she, it) và thêm not sau do/ does. Ex: She likes coffee.® She does not/ doesn’t like coffee. They want new clothes. ® They do not/ don’t want new shoes. e. Thể nghi vấn (Interrogative form) - Đối với động từ đặc biệt, ta đưa động từ ra đầu câu. Ex: You are tired now. ® Are you tired now? Peter can drive a car. ® Can Peter drive a car? - Đối với động từ thường, ta thêm do hoặc does vào đầu câu. (Nhớ đưa động từ chính về nguyên mẫu). Ex: Her father likes tea. ® Does her father like tea? They do their homework every day.® Do they do their homework every day? 2. Thì hiên tại tiếp diễn (The Present eontinuous Tense) a. Cấu trúc (Form) I He, She, It We, You, They + am + is + V-ing + are b. Cách dùng (Usage) - Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động hay một sự việc đang diễn ra ngay lúc nói. Cách dùng này thường đi kèm với các trạng từ hoặc trạng ngữ chỉ thời gian now, right now, at the moment, at this time, at present. Ex: The children are playing football now. What are you doing at the moment? Be quiet! The baby is sleeping in the next room. - Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói. Cách dùng này thường đi kèm với now, at the moment, today, this week, this term, this year,... Ex: I’m quite busy these days. I’m doing a course at college. The company I work for isn’t doing so well this year. - Thì hiện tại tiếp diễn còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần). Cách dùng này thường diễn tả một sự sắp xếp hoặc một kế hoạch đã định. Ex: He is coming next week. My parents are planting trees tomorrow. Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,... Với các động từ này, ta dùng thì Simple Present. Ex: I am tired now. [NOT ...am-being] She wants to go for a walk at the moment. [NOt ...is wanting] Do you understand your lesson? ~ Yes, I understand it now. Thì quá khứ đơn (The Past Simple Tense) a. Cấu trúc (Form) I, We, You, They + V2/ V-ed He, She, It - Động từ có qui tắc: V-ed - Động từ bất qui tắc: cột 2 (V2) b. Cách dùng (Usage) - Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi và biết rõ thời gian. Ex: Tom went to Paris last summer. My mother left this city two years ago. He died in 1980. - Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ, nhưng nay đã hoàn toàn chấm dứt. Ex: Mozart wrote more than 600 pieces of music. She worked as a secretary for five years before her marriage. c. Các phó từ đi kèm: last week/ month/ year/... (tuần trước/ tháng trước/ ), ago (cách đây), yesterday (hôm qua). d. Thể phủ định (Negative form) - Đối với động từ đặc biệt, ta thêm not sau động từ. Ex: He wasn’t absent from class yesterday. I couldn’t open the door last night. - Đối với động từ thường, ta đặt trợ động từ didn't trước động từ chính. Ex: He didn’t watch TV last night. She didn’t go to the cinema with him last Sunday. e. Thể nghi vấn (Interrogative form) - Đối với động từ đặc biệt, ta đưa động từ ra đầu câu. Ex: Were they in hospital last month? Could she answer your questions then? - Đối với động từ thường, ta đặt trợ động từ Did ở đầu câu. Ex: Did you see my son, Tom? Note Khi đổi sang phủ định và nghi vấn, nhớ đưa động từ chính về nguyên mẫu. Infinitive-V1 Past–V2/ed Past participle-V3 Nghĩa Infinitive Past Past participle Nghĩa arise arose arisen Nổi dậy, nổi lên grind ground ground Xay, nghiền nhỏ awake awoke awoke, awaked Tỉnh dậy , đánh thức grow grew grown Lớn lên, mọc be was, were been Thì, là, ở, bị được hang hung hung Treo bear bore borne, born Mang, chịu đựng, sinh đẻ have had had Có beat beat beaten Đánh hear heard heard Nghe become became become Thành,trở nên hide hid hid, hidden Ẩn, trốn begin began begun Bắt đầu hit hit hit Đụng chạm bend bent bent Uốn cong hold held hold Cầm giữ bid bade bid, bidden Ra lênh hurt hurt hurt Làm đau, làm hại bite bit bit, bitten Cắn keep kept kept Giữ bleed bled bled Chảy máu kneel knelt knelt Quì gối blow blew blown Thổi knit knit knit Đan break broke broken Làm vỡ, bẻ gãy know knew known Biết breed bred bred Nuôi nấng lead led led Dẫn dắt, lãnh đạo bring brought brought Mang lại, đem lại lay laid laid Để, đặt, để trứng build built built Xây dựng lean leant leant Dựa vào burn burnt burnt Đốt cháy leap leapt leapt Nhảy burst burst burst Nổ learn learnt learnt Học, được tin buy bought bought Mua leave left left Bỏ lại, rời khỏi cast cast cast Liệng, ném, quăng lend lent lent Cho vay catch caught caught Bắt, chụp được let let let Hãy để, cho phép choose chose chosen Lựa chọn lie lay lain Nằm dài ra clothe clad clad Mặc, bận quần áo light lit lit Đốt, thắp (đèn) come came come Đến lose lost lost Mất, đánh mất cost cost cost Trị giá make made made Làm, chế tạo creep crept crept Bò mean meant meant Có nghĩ, muốn nói crow crew, crowed crowed Gáy, gà gáy meet met met Gặp cut cut cut Cắt mistake mistook mistaken Lầm lẫn dig dug dug Đào mow mowed mown Cắt (cỏ) do did done Làm pay paid paid Trả tiền draw drew drawn Kéo, vẽ put put put Đặt, để dream dreamt dreamt Mơ, mộng eread read read Đọc drink drank drunk Uống rend rent rent Xé, làm rách drive drove driven Đưa, lái xe rid rid rid Vứt bỏ eat ate eaten Ăn ride rode roden Cỡi (ngụa, xe),đi xe fall fell fallen Ngã, rơi ring rang rung Rung chuông feed fed fed Nuôi cho ăn rise rose risen Mọc lên feel felt felt Cảm thấy rive rived riven Chẻ, tách fight fought fought Đánh , chiến đấu rot rotted rotten Thối, mục nát find found found Tìm thấy, được run ran run Chạy flee fled fled Chạy trốn saw sawed sawn Cưa fly flew flown Bay say said said Nói forbid forbade forbidden Cấm see saw seen Thấy foresee foresaw foreseen Tiên tri seek sought sought Tìm kiếm foretell foretold foretold Tiên đoán sell sold sold Bán forget forget forgetten Quên send sent sent Gửi, phải đi forgive forgave forgiven Tha thứ set set set Để, đặt, lập nên freeze froze frozen Đông lại , đóng băng shake shook shaken Lắc, lay, rũ get got got, gotten Được, trở nên shine shone shone Chiếu sáng freeze froze frozen Đông lại , đóng băng shoot shot shot Bắn, phóng mạnh give gave given Cho show showed shown Chỉ, trỏ go went gone Đi shut shut shut Đóng lại sing sang sung Hát swear swore sworn Thề sink sank sunk Đắm, chìm, nhận, chìm sweat sweat sweat Ra mồi hôi sit sat sat Ngồi sweep swept swept Quét sleep slept slept Ngủ swell swelled swellen Phồng lên, sưng slide slid slid Lướt, trượt, trơn swim swam swum Bơi lội slit slit slit Bổ đôi, chẻ ra swing swung swung Đánh đu smell smelt smelt Ngửi thấy take took taken Lấy speak spoke spoken Nói, xướng ngôn teach taught taught Dạy speed sped sped Làm nhanh tear tore torn Làm rách, xé spell spelt spelt Đánh vần tell told told Nói, kể lại, bảo spend spent spent Tiêu xài think thought thought Nghĩ, tưởng spill spilt spilt Đổ vãi thrive throve thriven Thịnh vượng split split split Bổ, xẻ, chẻ, tách throw threw thrown Ném. Liệng, quăng spread spread spread Trải ra, làm tràn thrust thrust thrust Đẩy, nhét vào spring sprang sprung Nhảy, nẩng lên tread trod trodden Dẫm đạp, giày xéo stand stood stood Đứng undergo underwent undergone Chịu đựng steal stole stolen Ăn trộm, cắp understand understood understood Hiểu stick stuck stuck Dán, dính upset upset upset Lật đổ, lộn ngược, buồn phiền sting stung stung Châm, đốt wake woke woken Thức tỉnh string strung strung Xỏ dây wear wore worn Mang, mặc, đeo strive strove striven Cố gắng, nổ lực Đáp án: Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn. 1.I am at school at the weekend. 2. She doesn’t study on Friday. 3. My students are not/ aren’t hard working. 4. He has a new haircut today. 5. I usually have breakfast at 7.00. 6. Does she live in a house? 7. Where are your children? 8. My sister works in a bank. 9. Dog likes meat. 10. She lives in Florida. 11. It rains almost every day in Manchester. 12. We fly to Spain every summer. 13. My mother fries eggs for breakfast every morning. 14. The bank closes at four o’clock. 15. John tries hard in class, but I do not think/ don’t think he’ll pass. 16. Jo is so smart that she passes every exam without even trying. 17. My life is so boring. I just watch TV every night. 18. My best friend writes to me every week. 19. Do you speak English? 20. She does not live/ doesn’t live in HaiPhong city. Bài 2: Chọn đáp án đúng. 1.I don’t stay / doesn’t stay at home. 2.We don’t wash / doesn’t wash the family car. 3.Doris don’t do/ doesn’t do her homework. 4.They don’t go / doesn’t go to bed at 8.30 p.m. 5.Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook. 6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples. 7.You don’t chat / doesn’t chat with your friends. 8.She don’t use/ doesn’t use a ruler. 9.Max, Frank and Steve don’t skate / doesn’t skate in the yard. 10.The boy don’t throw/ doesn’t throw stones. Bài 3: Hoàn thành các câu sau: (Chuyển sang câu phủ định) 1. She does not feed/ doesn't feed the animals. 2.We do not take/ don't take photos. 3. Sandy does not do/ doens't do the housework every Thursday. 4. The boys do not have/ don't have two rabbits. 5. Simon can not read/ can't read English books. 6. He does not listen/ doesn't listen to the radio every evening. 7. Annie is not/ isn't the best singer of our school. 8. The children are not/ aren't at home. 9. The dog does not run/ doesn't run after the cat. 10. Lessons are not/ aren't always finish at 3 o'clock. Bài 4: Hoàn thành các câu hỏi sau: 1. How/ you/ go to school/ ? - How do you go to school? 2. what/ you/ do/ ? ___________________________________ ? 3. where/ John/ come from/ ? ___________________________________ ? 4. how long/ it/ take from London to Paris/ ? ___________________________________ ? 5. how often/ she/ go to the cinema/ ? ___________________________________ ? 6. when/ you/ get up/ ? ___________________________________ ? 7. how often/ you/ study English/ ? ___________________________________ ? 8. what time/ the film/ start/ ? ___________________________________ ? 9. where/ you/ play tennis/ ? ___________________________________ ? 10. what sports/ Lucy/ like/ ? ___________________________________ ? Bài 4: Hoàn thành các câu hỏi sau: 1. How do you go to school? 2. What do you do? 3. Where does John come from? 4. How long does it take from London to Paris? 5. How often does she go to the cinema? 6. When do you get up? 7. How often do you study English? 8. What time does the film start? 9.Where do you play tennis? 10.What sports does Lucy like? Bài 5: Dùng "do not" hoặc "does not" để hoàn thành những câu sau 1. I ....... prefer coffee. 2. She ....... ride a bike to her office. 3.Their friends ....... live in a small house. 4. They ....... do the homework on weekends. 5. Mike ....... play soccer in the afternoons. 6. The bus ....... arrive at 8.30 a.m. 7. We ....... go to bed at midnight. 8. My brother ....... finish work at 8 p.m. Đáp án 1. I don't prefer coffee. 2. She doesn't ride a bike to her office. 3. Their friends don't live in a small house. 4. They don't do the homework on weekends. 5. Mike doesn't play soccer in the afternoons. 6. The bus doesn't arrive at 8.30 a.m. 7. We don't go to bed at midnight. 8. My brother doesn't finish work at 8 p.m. Bài 6: Hoàn thành cách câu sau 1. ....... Jack like eating hamburgers? => Yes, ........ 2. ....... you get up early on Sundays? => No, ........ 3. ....... the students always work hard for the exam? => No, ........ 4. ....... the train leave at noon every day? => Yes, ........ 5. ....... he often play the guitar? => No, ........ 6. ....... they take a taxi to school every morning? => Yes, ........ 7. ....... Anna and Daisy visit their old teachers on winter holidays? => No, ........ 8. ....... water boil at 100 degrees Celsius? => Yes, ........ Đáp án 1. Does Jack like eating hamburgers? => Yes, he does. 2. Do you get up early on Sundays? => No, I don't/ I do not. 3. Do the students always work hard for the exam? => No, they don't/ they do not. 4. Does the train leave at noon every day? => Yes, it does. 5. Does he often play the guitar? => No, he doesn't/ he does not. 6. Do they take a taxi to school every morning? => Yes, they do. 7. Do Anna and Daisy visit their old teachers on winter holidays? => No, they don't/ they do not. 8. Does water boil at 100 degrees Celsius? => Yes, it does. Bài 7: Hoàn thành các câu sau 1. Robin (play)..........football every Sunday. 2. We (have)..........a holiday in December every year. 3. He often (go)..........to work late. 4. The moon (circle)..........around the earth. 5. The flight (start)..........at 6 a.m every Thursday. 6. Peter (not/ study)..........very hard. He never gets high scores. 7. My mother often (teach)..........me English on Saturday evenings. 8. I like Math and she (like)..........Literature. 9. My sister (wash)..........dishes every day. 10. They (not/ have)..........breakfast every morning. Đáp án 1. Robin (play) plays football every Sunday. 2. We (have) have a holiday in December every year. 3.He often (go) goes to work late. 4. The moon (circle) circles around the earth. 5.The flight (start) starts at 6 a.m every Thursday. 6. Peter (not/ study) doesn't study/ does not study very hard. He never gets high scores. 7.My mother often (teach) teaches me English on Saturday evenings. 8.I like Math and she (like) likes Literature. 9.My sister (wash) washes dishes every day. 10. They (not/ have) don't have/ do not have breakfast every morning. Bài 8: Hoàn thành cách câu sau với từ trong ngoặc 1. My brothers (sleep) on the floor. (often) 2. He (stay) up late? (sometimes) 3. I (do) the housework with my brother. (always) 4. Peter and Mary (come) to class on time. (never) 5. Why Johnson (get) good marks? (always) 6. You (go) shopping? (usually) 7. She (cry). (seldom) 8. My father (have) popcorn. (never) Đáp án => My brothers often sleep on the floor. => Does he sometimes stay up late?/ Does he stay up late sometimes? => I always do the housework with my brother. => Peter and Mary never come to class on time. => Why does Johnson always get good marks? => Do you usually go shopping? => She seldom cries. => My father never has popcorn. Bài 9: Mary is a teacher. She teaches English. The children love her and they (1).........a lot from her. Mary (2).........home at 3.00 and (3).........lunch. Then she sleeps for an hour. In the afternoon she (4).........swimming or she cleans her house. Sometimes she (5).........her aunt and (6).........tea with her. Every Sunday she does the shopping with her friends. Đáp án Mary is a teacher. She teaches English. The children love her and they (1) learn a lot from her. Mary (2) comes home at 3.00 and (3) has lunch. Then she sleeps for an hour. In the afternoon she (4) goes swimming or she cleans her house. Sometimes she (5) meets her aunt and (6) drinks tea with her. Every Sunday she does the shopping with her friends. Bài 10: My cousin, Peter (have)...........a dog. It (be)...........an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be)...........Kiki and it (like)...........eating pork. However, it (never/ bite)...........anyone; sometimes it (bark)...........when strange guests visit. To be honest, it (be)...........very friendly. It (not/ like)...........eating fruits, but it (often/ play)...........with them. When the weather (become)...........bad, it (just/ sleep)...........in his cage all day. Peter (play)...........with Kiki every day after school. There (be)...........many people on the road, so Peter (not/ let)...........the dog run into the road. He (often/ take)...........Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be)...........naughty, but Peter loves it very much. Đáp án: My cousin, Peter (have) has a dog. It (be) is an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name (be) is Kiki and it (like) likes eating pork. However, it (never/ bite) never bites anyone; sometimes it (bark) barks when strange guests visit. To be honest, it (be) is very friendly. It (not/ like) does not like|doesn't like eating fruits, but it (often/ play) often plays with them. When the weather (become) becomes bad, it (just/ sleep) just sleeps in his cage all day. Peter (play) plays with Kiki every day after school. There (be) are many people on the road, so Peter (not/ let) does not let|doesn't let the dog run into the road. He (often/ take) often takes Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki (sometimes/ be) is sometimes naughty, but Peter loves it very much. Bài 11 Chia động từ ở trong ngoặc: My father always ................................ Sunday dinner. (make) Ruth ................................ eggs; they ................................ her ill. (not eat; make) "Have you got a light, by any chance?" "Sorry, I ................................" (smoke) ................................ Mark ................................ to school every day? (go) ................................ your parents ................................ your girlfriend? (like) How often ................................ you ................................ swimming? (go) Where ................................ your sister ................................? (work) Ann ................................. usually ................................ lunch. (not have) Who ................................ the ironing in your house? (do) We ................................ out once a week. (go) Đáp án Makes 2. doesn’t eat 3. don’t smoke 4. Does . go 5. Do . like Do . go 7. does work 8. doesn’t .. have 9. do 10. go Bài 12. Hoàn thành các câu sau. Có thể chọn khẳng định hoặc phủ định Ví dụ: Claire is very sociable. She knows (know) lots of people. We've got plenty of chairs, thanks. We don't want (not want) any more. My friend is finding life in Paris a bit difficult. He ................................ (speak) French. Most students live quite close to the college, so they ................................ (walk) there every day. How often ................................ you ................................ (look) in a mirror? I've got four cats and two dogs. I ................................ (love) animals. No breakfast for Mark, thanks. He ................................ (eat) breakfast. What's the matter? You ................................ (look) very happy. Don't try to ring the bell. It ................................ (work). I hate telephone answering machines. I just. ................................ (like) talking to them. Matthew is good at badminton. He ................................ (win) every game. We always travel by bus. We ................................ (own) a car. Đáp án 1.Doesn’t speak 2. walk 3. do . look 4. love 5. doesn’t eat 6. look 7. doesn’t work 8. like 9. wins 10. don’t own SIMPLE PAST Bài 1: Hoàn thành câu sau đúng dạng thì quá khứ đơn: 1. It/ be/ cloudy/ yesterday. 2. In 1990/ we/ move/ to another city. 3. When/ you/ get/ the first gift? 4. She/ not/ go/ to the church/ five days ago. 5. How/ be/ he/ yesterday? 6. and Mrs. James/ come back home/ and/ have/ lunch/ late/ last night? 7. They/ happy/ last holiday? 8. How/ you/ get there? 9. I/ play/ football/ last/ Sunday. 10. My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ day/ ago. 11. Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month. 12. Joni/ go/ zoo/ five/ day/ ago. 13. We/ have/ fun/ yesterday. 14. My/ father/ not/ at the office/ the day/ before yesterday. KEY : Bài 1: 1. It was cloudy yesterday. 2. In 1990, we moved to another city./ We moved to another city in 1990. 3. When did you get the first gift? 4. She did not go to the church five days ago./ She didn’t go to the church five days ago. 5. How was he yesterday? 6. Did Mr. and Mrs. James come back home and have lunch late last night? 7. Were they happy last holiday? 8. How did you get there? 9. I played football last Sunday. 10. My mother made two cakes four days ago. 11. Tyler visited his grandmother last month. 12. Joni went to the zoo five days ago. 13. We had fun yesterday. 14. My father was not at the office the day before yesterday./ My father wasn’t at the office the day before yesterday. Bài 2: Lựa chọn và điền dạng đúng của từ: teach cook want spend ring be sleep study go write 1. She ..out with her boyfriend last night. 2. Laura ..a meal yesterday afternoon. 3. Mozart ..more than 600 pieces of music. 4. I ..tired when I came home. 5. The bed was very comfortable so they ..very well. 6. Jamie passed the exam because he ..very hard. 7. My father ..the teenagers to drive when he was alive. 8. Dave ..to make a fire but there was no wood. 9. The little boy ..hours in his room making his toys. 10. The telephone ..several times and then stopped before I could answer it. Bài 2: 1. went 2. cooked 3. wrote 4. was tired 5. slept 6. studied 7. taught 8. wanted 9. spent 10. rang Bài 3: Chia động từ trong ngoặc đúng dạng thì quá khứ đơn: Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be) (1) .. young. Her father (get married) (2) .again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she was so beautiful. The evil queen (order) (3) .a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because she was so lovely. He (chase) (4) .her away instead, and she (take) (5) .refuge with seven dwarfs in their house in the forest. She (live) (6) .with the dwarfs and took care of them and they (love) (7) .her dearly. Then, one day the talking mirror (tell) (8) .the evil queen that Snow White was still alive. She (change) (9) .herself into a witch and (make) (10) .a poisoned apple. She (go) (11) .to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to eat the poisoned apple, which (put) (12) .her into an everlasting sleep. Finally, a prince (find) (13) .her in the glass coffin where the dwarfs had put her and woke her up with a kiss. Snow White and the prince (be) (14) .married and lived happily ever after. Bài 3 : 1. was 2. got married 3. ordered 4. chased 5. took 6. lived 7. loved 8. told 9. changed 10. made 11. went 12. put 13. found 14. were PRACTISE Class 10 UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF I. Choose the word having the underlined part pronounced differently from the others. 1. a. little b. fish c. meet d. pig 2. a. interest b. it c. pea d. sit 3. a. simple b. meat c. kick d. hit 4. a. fasten b. sense c. smell d. rest 5. a. niece b. tie c. lie d. die II. Choose the best answer.
Tài liệu đính kèm:
- tai_lieu_day_them_tieng_anh_10_co_ban_theo_chuong_trinh_cu.docx