Phân phối chương trình môn Vật lý lớp 10
1 CĐ1: Chuyển động thẳng đều (tiết 1) Bài 1,2 Tích hợp thành chủ đề 1
2 CĐ1: Chuyển động thẳng đều (tiết 1) Bài tập 9 trang 11 SGK Không yêu cầu HS làm
TT1 Bài tập
3 Bài tập
Bài 3,4 Tích hợp thành chủ đề 2
Chỉ cần nêu công thức (3.3) và kết luận.
4 CĐ2:Chuyển động thẳng biến đổi đều - Sự rơi tự do ( tiết 1)
TT2 Bài tập
5 CĐ2:Chuyển động thẳng biến đổi đều - Sự rơi tự do ( tiết 2)
6 CĐ2: Chuyển động thẳng biến đổi đều - Sự rơi tự do ( tiết 3)
TT3 Bài tập
7 Bài tập (Kiểm tra, ĐGTX)
8 Bài 5: Chuyển động tròn đều( tiết 1)
TT4 Bài tập
9 Bài 5:Chuyển động tròn đều( tiết 2)
10 Bài 6: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
TT5 Bài tập
6 11 Bài tập
Bài 7,8 Tích hợp thành chủ đề 3
Phần lí thuyết và mẫu báo cáo bài 8: tự học có HD
12 CĐ3: Thực hành và sai số (tiết 1)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI TRƯỜNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: VẬT LÝ LỚP 10 ****** Cả năm: 70 tiết Học kỳ I: 18 tuần – 36 tiết + 18 tiết tăng Học kỳ II: 17 tuần – 34 tiết HỌC KÌ I TUẦN TIẾT BÀI, CHỦ ĐỀ GHI CHÚ 1 1 CĐ1: Chuyển động thẳng đều (tiết 1) Bài 1,2 Tích hợp thành chủ đề 1 Bài tập 9 trang 11 SGK Không yêu cầu HS làm 2 CĐ1: Chuyển động thẳng đều (tiết 1) TT1 Bài tập 2 3 Bài tập Bài 3,4 Tích hợp thành chủ đề 2 Chỉ cần nêu công thức (3.3) và kết luận. 4 CĐ2:Chuyển động thẳng biến đổi đều - Sự rơi tự do ( tiết 1) TT2 Bài tập 3 5 CĐ2:Chuyển động thẳng biến đổi đều - Sự rơi tự do ( tiết 2) 6 CĐ2: Chuyển động thẳng biến đổi đều - Sự rơi tự do ( tiết 3) TT3 Bài tập 4 7 Bài tập (Kiểm tra, ĐGTX) 8 Bài 5: Chuyển động tròn đều( tiết 1) TT4 Bài tập 5 9 Bài 5:Chuyển động tròn đều( tiết 2) 10 Bài 6: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc TT5 Bài tập 6 11 Bài tập Bài 7,8 Tích hợp thành chủ đề 3 Phần lí thuyết và mẫu báo cáo bài 8: tự học có HD 12 CĐ3: Thực hành và sai số (tiết 1) TT6 Bài tập 7 13 CĐ3: Thực hành và sai số (tiết 1) 14 Ôn tập chương TT17 Ôn tập 8 15 Kiểm tra giữa kỳ I Bài tập 9 trang 58 SGK. Không yêu cầu HS làm 16 Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm TT8 Bài tập 9 17 Bài 10: Ba định luật Niu – ton (tiết 1) 18 Bài 10: Ba định luật Niu – ton (tiết 2) TT9 Bài tập 10 19 Bài tập 20 Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn TT10 Bài tập 11 21 CĐ4: Các lực cơ học (tiết 1) Bài 12,13,14 Tích hợp thành chủ đề 4 Mục II,III bài 13 không dạy. Mục II bài 14 đọc thêm Câu hỏi 3 trang 78 SGK. Bài tập 5/78, 8/79, 3,4/82, 7/83 SGK: không yêu cầu HS phải làm 22 CĐ4: Các lực cơ học (tiết 2) TT11 Bài tập 12 23 CĐ4: Các lực cơ học (tiết 3) 24 Bài tập TT12 Bài tập 13 25 Bài 15: Bài toán về chuyển động ném ngang 26 Bài 16: Đo hệ số ma sát (tiết 1) TT13 Bài tập 14 27 Bài 16: Đo hệ số ma sát (tiết 2) (Kiểm tra, ĐGTX) Bài 17,18,20 tích hợp thành chủ đề 5 28 CĐ5: Cân bằng của vật rắn (tiết 1) TT14 Bài tập 15 29 CĐ5: Cân bằng của vật rắn (tiết 1) 30 CĐ6: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều - Ngẫu lực (tiết 1) Bài 19, 22 tích hợp thành chủ đề 6 Mục I.1. Thí nghiệm bài 19; không làm Bài tập 5/106 SGK: không yêu cầu HS làm TT15 Bài tập 16 31 CĐ6: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều - Ngẫu lực (tiết 1) 32 Bài tập TT16 Bài tập 17 33 Bài 21: Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh trục cố định. (tiết 1) 34 Bài 21: Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh trục cố định. (tiết 2) TT17 Ôn tập 18 35 Ôn tập Mục II.3: đọc thêm Câu hỏi 4/114, Bài tập 10/115 SGK không yêu cầu HS làm 36 Kiểm tra cuối kỳ I TT18 Sửa bài kiểm tra cuối kỳ HỌC KÌ II TUẦN TIẾT BÀI, CHỦ ĐỀ GHI CHÚ 19 37 Bài 23: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng (tiết 1) Mục I.2. Chỉ cần nêu nội dung mục b. Mục II.2: Chỉ cần nêu nội dung định luật và công thức (23.6) 38 Bài 23: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng (tiết 2) 20 39 Bài 24: Công và công suất (Tiết 1) Mục I.3- Tự học có hướng dẫn. - Chỉ cần nêu kết luận. 40 Bài 24: Công và công suất (Tiết 2) 21 41 Bài tập Bài 25,26,27 tích hợp thành chủ đề 7 Mục II bài 25 chỉ cần nêu công thức và kết luận Mục I.2 bài 27 chỉ cần nêu công thức 27.5 và kết luận 42 CĐ7: Động năng, thế năng, cơ năng (tiết 1) 22 43 CĐ7: Động năng, thế năng, cơ năng (tiết 2) 44 CĐ7: Động năng, thế năng, cơ năng (tiết 3) 23 45 Bài tập (Kiểm tra, ĐGTX) 46 Bài tập 24 47 CĐ8: Thuyết động học phân tử chất khí, các định luật chất khí (tiêt 1) Bài 28,29,30,31 tích hợp thành chủ đề 8 Mục I.1 bài 28, Mục I bài 29: Tự học có hướng dẫn 48 CĐ8: Thuyết động học phân tử chất khí, các định luật chất khí (tiêt 2) 25 49 CĐ8: Thuyết động học phân tử chất khí, các định luật chất khí (tiêt 3) 50 CĐ8: Thuyết động học phân tử chất khí, các định luật chất khí (tiêt 4) 26 51 Bài tập 52 Ôn tập chương IV,V 27 53 Kiểm tra giữa kỳ II 54 CĐ9: Nội năng, các nguyên lý của nhiệt động lực học (tiết 1) Bài 32,33 tích hợp thành chủ đề 9 Mục II.1 bài 33: đọc thêm 28 55 CĐ9: Nội năng, các nguyên lý của nhiệt động lực học (tiết 2) HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG 56 CĐ9: Nội năng, các nguyên lý của nhiệt động lực học (tiết 3) 29 57 Bài tập 58 CĐ10: Chất rắn, sự nở vì nhiệt của chất rắn ( tiết 1) Bài 34,35,36 tích hợp thành chủ đề 10: Bài 34: đọc thêm Mục I.3 bài 34: tự học có HD Mục I.1. bài 36: Chỉ nêu công thức (36.1). 30 59 CĐ10: Chất rắn, sự nở vì nhiệt của chất rắn ( tiết 2) 60 Bài tập (Kiểm tra, ĐGTX) 31 61 CĐ11: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng (tiết 1) Bài 37,40 tích hợp thành chủ đề 10: Mục II bài 37: Tự học có HD Phần lý thuyết và mẫu báo cáo bài 40: tự học có HD 62 CĐ11: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng (tiết 1) 32 63 Bài tập Mục II.1: Tự học có HD 64 Bài 38: Sự chuyển thể của các chất.(tiết 1) 33 65 Bài 38: Sự chuyển thể của các chất.(tiết 2) 66 Bài 39: Độ ẩm không khí 34 67 Ôn tập 68 Ôn tập 35 69 Kiểm tra cuối kỳ II 70 Sửa bài kiểm tra cuối kỳ
Tài liệu đính kèm:
- phan_phoi_chuong_trinh_mon_vat_ly_lop_10.pdf