Ôn tập Đại số học kì I lớp 10

Ôn tập Đại số học kì I lớp 10

Caâu 24: Hai phương trình được gọi là tương đương khi

 A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định.

 C. Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B, C đều đúng.

 

doc 3 trang ngocvu90 8220
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Đại số học kì I lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập đại số học kì I số 1.
Câu 1 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng .
	B. 
	D.Nếu a và b là hai số nguyên tố thì a+ b là số nguyên tố .
Câu 2 Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
 A. B. C. D. 
Câu 3 : Cho 2 tập hợp X = {1; 3; 5} , Y = {2; 4; 6; 8}. Tập hợp X Y bằng tập hợp nào sau đây?
A. 	B. {}	C. { 0 } 	D. {1; 3; 5}
Câu 4 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A. 	B. .	C.	D.
Câu 5 : Cho hai tập hợp A = và B=. Kết luận nào sau đây là đúng ? Tập là 
A.. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 6 : . Cho và hình vẽ nào sau đay biểu diễn tập .
	A.	 	B. 
	C. 	D. 
Câu 7 : Cho tập hợp . Tập là 
 A. ; 	B.; 	C. ; 	D. .
Câu 8 : Tập xác định của hàm số là.
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 9 : Tập xác định của hàm số là .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10 Tập xác định của hàm số: là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 11. Hàm số là hàm số:
A. Lẻ	B. Vừa chẵn vừa lẻ
C. Chẵn	D. không chẵn không lẻ
Caâu 12: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
A. B. C. 	 D. 
Caâu 13: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ 
Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng
A. Hàm số lẻ B. Đồng biến trên C. Hàm số chẵn	 D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ
Caâu 14: Hàm số , điểm nào thuộc đồ thị:
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 15: Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 16: Hàm số là hàm số:
A. Đồng biến B. Nghịch biến C. không đồng biến cũng không nghịch biến	D. Đáp án khác
Caâu 17: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y = |x|;	B. y = ‒x;	C. y = |x| với x £ 0;	D. y = ‒x với x > 0.
Caâu 18: Khẳng định nào về hàm số là sai:
A. đồng biến trên R	B. cắt Ox tại 	C. cắt Oy tại 	D. nghịch biến R
Caâu 19:. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R:
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 20: Cho hàm số y=. Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành; B. Hàm số đồng biến trên R;
C. Điểm M(5;2) thuộc đồ thị hàm số; D. Hàm số trên là hàm số chẵn.
Caâu 21: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
 A. 
	B. 
	C. 
 D. 	 
Caâu 22: Xác định m để 3 đường thẳng , và đồng quy:
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 23: Điều kiện xác định của phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 24: Hai phương trình được gọi là tương đương khi 
	A. Có cùng dạng phương trình.	B. Có cùng tập xác định.	
	C. Có cùng tập hợp nghiệm.	D. Cả A, B, C đều đúng.
Caâu 25: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình ?
	A. B. C. 	D. 
Caâu 26: . Khẳng định nào sau đây là sai?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Caâu 27: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình vô nghiệm.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình vô nghiệm.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 30: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình 
 có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử trong bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 31: Cho phương trình Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương 
trình đã cho có nghiệm. A. 	B. 	C. và 	D. 
Caâu 32: Cho hai hàm số và . Tìm tất cả các giá trị của tham số 
 để đồ thị hai hàm số đã cho trùng nhau.
	A. B. và 	 C. 	D. 
Caâu 33: Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
	A. 	B. hoặc C. 	D. 
Caâu 34: Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 35: Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 36: Tập nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 37: Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
	A. 0. 	B. 1. 	C. 2. 	D. Vô số.
Caâu 38: Gọi là tập hợp các giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình
 có nghiệm. Tổng các phần tử trong tập bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 39: Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị biểu 
thức 
	A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_dai_so_hoc_ki_i_lop_10.doc