Đề kiểm tra Toán 10 – Phương trình đường thẳng

Đề kiểm tra Toán 10 – Phương trình đường thẳng

Câu 14: Hai vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của một đường thẳng.

 A. Song song với nhau B. Vuông góc với nhau.

 C. Trùng nhau D. Bằng nhau.

Câu 15: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là vectơ.

 A. Có giá song song với đường thẳng. B. Có giá song song hoặc trùng với đường thẳng.

 B. Vuông góc với vectơ chỉ phương. D. Trùng với vectơ chỉ phương.

 

docx 2 trang ngocvu90 11710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 10 – Phương trình đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ: 1
ĐIỂM:
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 10 ( 45’) – Phương trình đường thẳng
Họ và tên:____________________________/Lớp:10A___ 
Trắc nghiệm khách quan:( 6điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
Câu 1: Phương trình đường thẳng đi qua có vectơ pháp tuyến là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Phương trình đường trung trực của đoạn AB biết là:
A. 
B. 
C. 
D. Một đáp số khác
Câu 3: Cho đường thẳng đi qua và có một vectơ chỉ phương là . Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phương trình tham số của : B. Phương trình chính tắc của : 
C. Phương trình tổng quát của : D. Phương trình tổng quát của : 
Câu 4: Khoảng cách từ điểm M(3;5) đến đường thẳng : là:
A. 
B. 
C. 
D. Một đáp án khác
Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát . Tìm mệnh đề sai trong cách mệnh đề sau:
A. d có vectơ pháp tuyến là B. d có vectơ chỉ phương là 
C. Hệ số góc của đường thẳng d là D. d song song với đường thẳng d’: 
Câu 6: Đường thẳng đi qua và tạo với đường thẳng một góc có phương trình là:
A. và 
B. và 
C. và 
D. và 
Câu 7: Tìm góc tạo bởi hai đường thẳng 
A. 
B. 
C. 
D. 	
Câu 8: Vectơ là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình nào sau đây .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cosin của góc giữa hai đường thẳng và là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 10: Đường thẳng đi qua và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
	A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 11: Đường thẳng 12x – 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?
A..	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Đường thẳng đi qua và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
	A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 13: Tọa độ hình chiếu của A(5;4) trên đường thẳng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Hai vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của một đường thẳng.
	A. Song song với nhau	B. Vuông góc với nhau.
	C. Trùng nhau	D. Bằng nhau.
Câu 15: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là vectơ.
	A. Có giá song song với đường thẳng.	B. Có giá song song hoặc trùng với đường thẳng.
	B. Vuông góc với vectơ chỉ phương.	D. Trùng với vectơ chỉ phương.
Tự luận: ( 4 điểm )
 Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm và . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
Bài 2: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và 
Bµi 3: T×m gãc gi÷a 2 ®­êng th¼ng (d1) vµ (d2) trong c¸c tr­êng hîp sau:
a, b, 
Bài 4: Cho ΔABC với A(3;2), B(1;1), C(5;6).
a) Viết phương trình đường thẳng các cạnh của ΔABC.
b)Viết phương trình tổng quát đường cao AH, đường trung tuyến AM.
c) Tìm tọa độ chân đường cao xuất phát từ đỉnh C.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_toan_10_phuong_trinh_duong_thang.docx