Giáo án môn Tin học Lớp 10 - Kiểm tra học kì 2
1. Kiến thức:
1. 1 Mạng máy tính
Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thông.
Biết khái niệm mạng máy tính.
Biết một số mạng máy tính.
1. 2 Mạng thông tin toàn cầu Internet
Biết khái niệm mạng thông tin toàn cầu internet và lợi ích của nó.
Biết các phương thức kết nối thông dụng với internet.
Biết sơ lược cách kết nối mạng internet
1. 3 Một số dịch vụ cơ bản của internet
Biết khái niệm trang Web, Website.
Biết chức năng trình duyệt Web.
Biết các dịch vụ cơ bản
1. 4 Khái niệm về soạn thảo văn bản.
Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản.
Biết một số quy ước trong soạn thảo văn bản.
Biết khái niệm về định dạng văn bản.
Có khái niệm về các vấn đề xử lý chữ Việt trong soạn thảo văn bản.
1. 5 Làm quen với word
Biết màn hình làm việc của hệ soạn thảo văn bản.
Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: Mở tệp văn bản, gõ văn bản, ghi tệp.
1. 6 Định dạng văn bản
Hiểu khái niệm định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản.
Biết cách định dạng kí tự, đoạn, trang văn bản.
Trường: . Tổ: .. Họ và tên giáo viên . Tên bài dạy KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Môn học: Tin Học; Lớp: 10 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: 1. 1 Mạng máy tính Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thông. Biết khái niệm mạng máy tính. Biết một số mạng máy tính.. 1. 2 Mạng thông tin toàn cầu Internet Biết khái niệm mạng thông tin toàn cầu internet và lợi ích của nó. Biết các phương thức kết nối thông dụng với internet. Biết sơ lược cách kết nối mạng internet 1. 3 Một số dịch vụ cơ bản của internet Biết khái niệm trang Web, Website. Biết chức năng trình duyệt Web. Biết các dịch vụ cơ bản 1. 4 Khái niệm về soạn thảo văn bản. Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản. Biết một số quy ước trong soạn thảo văn bản. Biết khái niệm về định dạng văn bản. Có khái niệm về các vấn đề xử lý chữ Việt trong soạn thảo văn bản. 1. 5 Làm quen với word Biết màn hình làm việc của hệ soạn thảo văn bản. Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: Mở tệp văn bản, gõ văn bản, ghi tệp. 1. 6 Định dạng văn bản Hiểu khái niệm định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản. Biết cách định dạng kí tự, đoạn, trang văn bản. 1. 7 Một số chức năng khác. Biết cách định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng: Kí hiệu và dạng số. Biết ngắt trang và đánh số trang văn bản. Biết cách xem văn bản trước khi in và biết cách in văn bản. 1. 8 Một số công cụ trợ giúp soạn thảo Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm thay thế. 1. 9 Tạo và làm việc với bảng. Biết các thao tác: Tạo bảng, chèn, xóa, tách, gộp các ô, hàng và cột. Biết soạn thảo và định dạng bảng. 2. Kỹ năng: 3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung. B. HÌNH THỨC KIỂM TRA Trắc nghiệm 50% + 50% tự luận C. MA TRẬN ĐỀ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết (cấp độ 1) Thông hiểu (cấp độ 2) Vận dụng Cấp độ thấp (cấp độ 3) Cấp độ cao (cấp độ 4) Mạng máy tính Số tiết (LT/TS): 2/12 Biết nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thông. Biết khái niệm mạng máy tính. Biết một số mạng máy tính.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: . % Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Mạng thông tin toàn cầu internet Số tiết (LT/TS): 2/12 Biết khái niệm mạng thông tin toàn cầu internet và lợi ích của nó. Biết các phương thức kết nối thông dụng với internet. Biết sơ lược cách kết nối mạng internet Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: . % Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Một số dịch vụ cơ bản của internet Số tiết (LT/TS): 2/12 Biết khái niệm trang Web, Website. Biết chức năng trình duyệt Web. Biết các dịch vụ cơ bản Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: . % Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Khái niệm về soạn thảo văn bản. Số tiết (LT/TS): 2/22 Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản. Biết một số quy ước trong soạn thảo văn bản. Biết khái niệm về định dạng văn bản. Có khái niệm về các vấn đề xử lý chữ Việt trong soạn thảo văn bản. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: . % Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Làm quen với Microsoft Word Số tiết (LT/TS): 1/22 Biết màn hình làm việc của hệ soạn thảo văn bản. Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: Mở tệp văn bản, gõ văn bản, ghi tệp. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: .% Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Định dạng văn bản Số tiết (LT/TS): 1/22 Hiểu khái niệm định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản. Biết cách định dạng kí tự, đoạn, trang văn bản Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: .% Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Một số chức năng khác. Số tiết (LT/TS): 1/22 Biết cách định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng: Kí hiệu và dạng số. Biết ngắt trang và đánh số trang văn bản. Biết cách xem văn bản trước khi in và biết cách in văn bản Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: . % Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Các công cụ trợ giúp soạn thảo. Số tiết (LT/TS): 1/22 Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm thay thế Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: . % Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Tạo và làm việc với bảng. Số tiết (LT/TS): 1/22 Biết các thao tác: Tạo bảng, chèn, xóa, tách, gộp các ô, hàng và cột. Biết soạn thảo và định dạng bảng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: . % Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: D. ĐỀ KIỂM TRA Đính kèm (100% trắc nghiệm) E. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp SS Giỏi (≥8) Khá (6. 5 -7. 9) TB (5 – 6. 4) Yếu (2 - 4. 9) Kém ( <2)
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_tin_hoc_lop_10_kiem_tra_hoc_ki_2.docx