Đề ôn kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 10 – Đề số 3

Đề ôn kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 10 – Đề số 3

Câu 1: Động lượng được tính bằng

A. N.m/s. B. N/s. C. N.m. D. N.s

Câu 2: Trong các chuyển động sau đậy chuyển động nào dựa trên nguyên tắc của định luật bảo toàn động lượng

A. Chuyển động của tên lửa. B. Chiếc xe ô tô đang chuyển động trên đường.

C. Chiếc máy bay trực thăng đang bay trên bầu trời. D. Một người đang bơi trong nước.

Câu 3. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì

A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp hai.

C. động năng của vật tăng gấp hai. D. thế năng của vật tăng gấp hai.

Câu 4: Một tên lửa có khối lượng tổng cộng 100 tấn đang bay với vận tốc 200m/s đối với Trái đất thì phụt ra ( tức thời ) về phía sau 20 tấn khí với vận tốc 500m/s đối với tên lửa.Vận tốc của tên lửa sau khi phụt khí là :

A. 250m/s. B. 150m/s. C. 325m/s. D. 525m/s

Câu 5: Một quả pháo thăng thiên có khối lượng 150g. Khi đốt pháo, toàn bộ thuốc pháo có khối lượng 50g cháy tức thì phụt ra với vận tốc 98m/s. Biết pháo bay thẳng đứng, độ cao cực đại của pháo là:

A. 60m. B. 100m. C. 90m. D. 120m

Câu 6: Một xe ôtô có khối lượng m1 = 3 tấn chuyển động thẳng với vận tốc v1 = 1,5m/s, đến tông và dính vào một xe gắn máy đang đứng yên có khối lượng m2 = 100kg. Tính vận tốc của các xe.

A. 1,45(m/s). B.5(m/s). C.1,4(m/s). A. 1,5(m/s).

 

doc 2 trang ngocvu90 6640
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 10 – Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐỀ SỐ 3
Họ và tên: .......................................
Câu 1: Động lượng được tính bằng
A. N.m/s.	B. N/s.	C. N.m. D. N.s 
Câu 2: Trong các chuyển động sau đậy chuyển động nào dựa trên nguyên tắc của định luật bảo toàn động lượng
A. Chuyển động của tên lửa.	B. Chiếc xe ô tô đang chuyển động trên đường.
C. Chiếc máy bay trực thăng đang bay trên bầu trời.	D. Một người đang bơi trong nước.
Câu 3. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.	B. động lượng của vật tăng gấp hai.
C. động năng của vật tăng gấp hai.	D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 4: Một tên lửa có khối lượng tổng cộng 100 tấn đang bay với vận tốc 200m/s đối với Trái đất thì phụt ra ( tức thời ) về phía sau 20 tấn khí với vận tốc 500m/s đối với tên lửa.Vận tốc của tên lửa sau khi phụt khí là :
A. 250m/s.	B. 150m/s.	C. 325m/s.	D. 525m/s
Câu 5: Một quả pháo thăng thiên có khối lượng 150g. Khi đốt pháo, toàn bộ thuốc pháo có khối lượng 50g cháy tức thì phụt ra với vận tốc 98m/s. Biết pháo bay thẳng đứng, độ cao cực đại của pháo là:
A. 60m.	B. 100m.	C. 90m.	D. 120m
Câu 6: Một xe ôtô có khối lượng m1 = 3 tấn chuyển động thẳng với vận tốc v1 = 1,5m/s, đến tông và dính vào một xe gắn máy đang đứng yên có khối lượng m2 = 100kg. Tính vận tốc của các xe.
A. 1,45(m/s).	B.5(m/s).	C.1,4(m/s).	A. 1,5(m/s).	
Câu 7: Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, vận tốc đạn lúc thoát khỏi nòng súng. Giả sử động lượng được bảo toàn. Vận tốc súng là:
A.	B.	C.	D.
Câu 8: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
A.v1 = 0 ; v2 = 10m/s	B. v1 = v2 = 5m/s	C.v1 = v2 = 10m/s	D.v1 = v2 = 20m/s
Câu 9 : Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dương là chiều bóng nảy ra. Độ thay đổi động lượng của nó là :
 A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 1,1 kg.m/s.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường?
A. Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz.
B. Thế năng trọng trường có đơn vị N/m2.
C. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất.
D. Khi tính thế năng trọng trường có thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng.
Một vật nằm yên, có thể có
A. vận tốc.	B. động lượng.	C. động năng.	D. thế năng.
Câu 12. Một lò xo bị nén 10 cm. Biết độ cứng lò xo k = 200 N/m, thế năng của lò xo là
A. 1 J. B. 20J. C. 200 J. D. 10J.
Câu 13. Thế năng của một lò xo có độ cứng 500 N/m, có giá trị là 0,4J, khi nó bị nén hoặc kéo giãn một đoạn bằng:	A. 2 cm	B. 4 cm	C. 5 cm	D. 10 cm
Câu 14. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 0,102 m.	B. 1,0 m.	C. 9,8 m.	D. 32 m.
Câu 15. Chọn phát biểu đúng.
Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn dương.	B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. có thể âm dương hoặc bằng không.	D. luôn khác không.
Câu 16. Cơ năng của một vật không thay đổi khi vật chuyển động:
A. trong trọng trường, dưới tác dụng của trọng lực.	B. dưới tác dụng của ngoại lực.
C. trong trọng trường và có lực ma sát tác dụng.	D. thẳng đều.
Câu 17. Từ điểm A có độ cao so với mặt đất bằng 0,5m, ném một vật với vận tốc đầu 2m/s. Biết khối lượng của vật 0,5kg. Lấy g =10m/s2. Cơ năng của vật là:
 A.3,5J B.2,5J C.4,5J D.5,5J
Câu 18. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g = 10m/s2. Ở độ cao nào sau đây thì thế năng bằng động năng?
A. 1,2m	B. 1,5m.	C. 0,9m	D. 2m
Câu 19. Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 4J.	B. 5 J.	C. 6 J.	D. 7 J
Câu 20. Ở độ cao 50m, một vật khối lượng được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 10 m/s, bỏ qua lực cản không khí cho g =10 m/s2 . Độ cao lớn nhất của vật là
 A. 51 m	B. 52 m	C. 55 m	D. 60 m
Câu 21. Một vật có khối lượng 1kg trượt không ma sát, không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m và nghiêng 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật nhận giá trị nào ? Lấy g = 10m/s2.	A. 4m/s.	B. 6m/s.	C. 8m/s.	D. 10m/s
Câu 22. Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền không tiến lên được so với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không? vì sao?
A. có, vì thuyền vẫn chuyển động.	B. không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng không.
C. có vì người đó vẫn tác dụng lực.	D. không, thuyền trôi theo dòng nước.
Câu 23. Tính công và công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 12 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 16s. Coi thùng chuyển động đều.
A. B. C. D. 
Câu 24. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng so với đường ngang. Lực ma sát . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:
A. 100 J.	B. 860 J.	C. 5100 J.	D. 4900J. 
Câu 25. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực đẩy.	B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ lực hút.	 	D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.	
Câu 26. Khi khoảng cách giữa các phân tử khí lớn hơn nhiều lần kích thước phân tử thì lực tương tác giữa chúng
A. Là lực hút	B. Là lực đẩy	C. Là lực hút và đẩy	D. Coi như không đáng kể 
Câu 27. Chất khí lý tưởng là chất khí trong đó các phân tử
A. được coi là chất điểm và đẩy nhau khi gần nhau.B. được coi là chất điểm và hút nhau khi ở xa nhau.
C. được coi là chất điểm không tương tác với nhau.D. được coi là chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
Câu 28. Trong hệ tọa độ (p,V), đường đẳng nhiệt là
A. đường thẳng vuông góc với trục OV.	 B. đường thẳng vuông góc với trục Op.
C. đường hyperbol.	D. đường thẳng kéo dài qua O.
Câu 29. Một khối khí lý tưởng được nén đẳng nhiệt, áp suất của khối khí tăng lên 3 lần thì thể tích của khí sẽ
	A. giảm đi 3 lần.	B. giảm đi 4 lần.	C. tăng lên 4 lần.	D. tăng lên 3 lần.
Câu 30. Một khối khí lý tưởng có thể tích 10 lít đang ở áp suất 1,6 atm thì được nén đẳng nhiệt cho đến khi áp suất bằng 4atm. Thể tích của khối khí đã thay đổi một lượng
A. 2,5 lít.	B. 6,25 lít.	C. 4 lít.	D. 6 lít.
Câu 31. Một bình có dung tích 2,5lit. Người ta bơm không khí ở áp suất 105Pa vào bình. Mỗi lần bơm được 125cm3 không khí. Tính áp suất của không khí trong bình sau 50 lần bơm. Coi bình trước khi bơm không có không khí và trong khi bơm nhiệt độ của không khí không thay đổi.
A. 2,5.105 pa	B. 4.105 pa	C. 10.107 pa	D. 1,25.105 pa
Câu 32. Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 6l đến 4l, áp suất khí tăng lên thêm 0,75atm. Tìm áp suất ban đầu của khí
A. 0,5 atm	B. 1,5 atm	C. 2 atm	D. 1 atm
Câu 33. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín. B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
Câu 34. Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 35. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là : A. 400K.	B.420K.	C. 600K.	D.150K.
Câu 36. Một khối khí lý tưởng ở nhiệt độ 47°C thì thực hiện quá trình biến đổi: áp suất giảm đi 1,2 lần, thể tích bằng 9 lít và nhiệt độ giảm đi 20°C. Thể tích ban đầu của khối khí bằng
Câu 38. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là : A.T = 300 0K	.	B. T = 540K.	C. T = 13,5 0K.	D. T = 6000K.
Câu 39. Một khối khí lý tưởng được đựng trong bình kín. Khi nhiệt độ tuyệt đối tăng lên 3 lần thì áp suất của khối khí thay đổi một lượng là 2 atm. Áp suất ban đầu của khối khí là
A. 1,0 atm.	B. 1,5 atm.	C. 2,0 atm.	D. 2,5 atm.
TỰ LUẬN:
Từ độ cao 80m một vật có khối lượng 100g được thả rơi tự do tại nơi có g = 10 m/s2.
a) Hãy xác định cơ năng của vật tại vị trí thả vật
b) Tại vị trí nào thì vật có Wđ = Wt.
c) Tại vị trí nào thì vật có Wt = 2Wđ.
d) Vận tốc của vật trước khi chạm đất.
e) Sau khi vật chạm đất thì bị lún xuống khỏi mặt đất 10cm. Tìm lực cản của đất khi đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_10_de_so_3.doc