Bài tập trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều

Bài tập trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều

Câu 3: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ô tô là

A. a = 0,5 m/s2 B. a = 0,2 m/s2 C. a = - 0,5 m/s2 D. a = - 0,2 m/s2

Câu 4: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình x = 2t + 3t2 trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Gia tốc; toạ độ và vận tốc của chất điểm lúc 3s là

A. a = 3,0m/s2; x = 33m; v = 11m/s B. a = 6m/s2; x = 33m; v = 20 m/s

C. a = 1,5m/s; x = 33m; v = 6,5m/s D. a = 3,0m/s; x = 33m; v = 11m/s

Câu 5: Một vật chuyển động với phương trình: x = 6t + 2t2 (m; s). Kết luận nào sau đây là sai?

A. a = 4 m/s2 B. v = 6 m/s C. a = 2 m/s2 D. xo = 0

 

doc 2 trang ngocvu90 11011
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Câu 1: Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2 , thời điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ô tô là
A. a = 0,5 m/s2	B. a = 0,2 m/s2	C. a = - 0,5 m/s2	D. a = - 0,2 m/s2
Câu 4: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình x = 2t + 3t2 trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Gia tốc; toạ độ và vận tốc của chất điểm lúc 3s là
A. a = 3,0m/s2; x = 33m; v = 11m/s	B. a = 6m/s2; x = 33m; v = 20 m/s
C. a = 1,5m/s; x = 33m; v = 6,5m/s	D. a = 3,0m/s; x = 33m; v = 11m/s
Câu 5: Một vật chuyển động với phương trình: x = 6t + 2t2 (m; s). Kết luận nào sau đây là sai?
A. a = 4 m/s2	B. v = 6 m/s	C. a = 2 m/s2	D. xo = 0
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. Véctơ gia tốc ngược chiều với véctơ vận tốc
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian
C. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian
D. Gia tốc là đại lượng không đổi
Câu 8: Một xe chuyển động nhanh dần đều trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau 100m lần lượt hết 5s và 3,5s. Gia tốc của chuyển động là
A. 2m/s2	B. 4m/s2	C. 1m/s2	D. 0,5m/s2
Câu 9: Câu nào đúng?. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A. s = vot + ( a và vo cùng dấu )	B. x = xo + vot + ( a và vo trái dấu )
C. s = vot + ( a và vo trái dấu )	D. x = xo + vot + ( a và vo cùng dấu )
Câu 10: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình x = 10 + 20t + ( m; s). 
Chọn đáp án đúng
A. gia tốc của chất điểm là 2,5m/s2
B. quãng đường đi được tính bằng công thức s = 20t
C. phương trình vận tốc của vật là v = -20t + 5t
D. gia tốc của chất điểm là 5m/s2
Câu 11: Một xe bắt đầu khởi hành sau 5s đạt vận tốc 15m/s. Quãng đường xe đi được trong thời gian đó là
A. 37,5m	B. 562,5m	C. 22,5m	D. 112,5m
Câu 12: Một xe hãm phanh trên đoạn đường 100m. Vận tốc của xe giảm từ 20m/s xuống còn 10m/s. Gia tốc hãm phanh là
A. 0,81m/s	B. - 0,05m/s	C. - 1,5m/s	D. - 3m/s
Câu 13: Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình vận tốc là: v = 10 + 2t (m/s). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 5s là
A. 100m/s	B. 20m/s	C. 75m/s	D. 10m/s
Câu 14: Vật chuyển động thẳng có phương trình chuyển động x = 5 + 10t - t (m; s). Kết luận nào sau đây rút ra từ phương trình là sai
A. Vận tốc sau 1s là 8 m/s	B. Gia tốc là -2m/s
C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều	D. Quãng đường sau 1s là 6m
Câu 15: Một ô tô đang đi với vận tốc 10m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đạt được vận tốc 14m/s. Quãng đường đi được sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là:
A. 432m	B. 720m	C. 160m	D. 560m
Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. x = 10 – 2t + 6t2	B. x = 5 + 10t	C. x = 5 + 10t + 0,5t2	D. x = 4 + 3t –t2
Câu 17: Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình vận tốc là: v = 10 + 2t (m/s). Quãng đường vật đi được sau 5s là
A. 100m	B. 10m	C. 75m	D. 25m
Câu 18: Một ôtô xuất phát tại một điểm cách A 10m với vận tốc 10m/s, chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2. Chọn mốc tọa độ tại A ; Phương trình chuyển động của ôtô là:
A. x = 10 +10t + 0,1t2	B. x = 10 + 0,1 t2
C. x = 10 + 10t + 0,2t2	D. x = 10 + 10t -0,1t2
Câu 19: Một ô tô đang chạy với vận tốc 12m/s trên một đoạn đường thẳng thì lái xe tăng ga cho ô tô chạy nhanh dần đều. sau 15s ô tô đạt vận tốc 15m/s. Gia tốc của ô tô là
A. 2 m/s2.	B. 0,3m/s2.	C. 3m/s2.	D. 0,2m/s2.
Câu 20: Vận tốc của một chất điểm chuyển thẳng động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v = 15 - 8t(m/s). Gia tốc và vận tốc của chất điểm lúc t = 2s là
A. a = - 8m/s2; v = - 1m/s.	B. a = 4m/s2; v = - 1m/s.
C. a = - 8m/s2; v = 1m/s.	D. a = 4m/s2; v = 1m/s.
Câu 21: Một đoàn tàu dời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi đi được 1000m tàu đạt được vận tốc 10m/s. Gia tốc đoàn tàu là:
A. 0,05m/s2	B. 200m/s2	C. 0,005m/s2	D. 20m/s2
Câu 22: Một chất điểm chuyển động theo phương trình x = - 2t + 3t2. Gia tốc của chất điểm là
A. 3m/s2	B. -3m/s2	C. 6m/s2	D. -2m/s2
Câu 23: Chọn câu trả lời ĐÚNG: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20 m/s, gia tốc 2 m/s2. Tại B cách A 300 m vận tốc của xe là:
A. 30 m/s	B. 10 m/s	C. 20 m/s	D. 40 m/s
Câu 24: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc đầu là 18km/h.Trong giây thứ 5 vật đi được quãng đường là 5,9m. Gia tốc của vật và quãng đường vật đi sau 10 s kể từ khi vật bắt đầu chuyển động là:
 A. 0,2 m/s2 ; 60m B. 0,6 m/s2 ; 50m C. 0,1 m/s2 ; 50m D. 0,3 m/s2 ; 60m 
Câu 25: Một xe chuyển động chậm dần đều với v0 = 54 km/h. Quãng đường vật đi được đến khi dừng hẳn là 30 m. Quãng đường vật đi được trong 2 giây cuối là:
A. 7 m B. 7,5 m C. 8 m D. 8,5 m

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_chuyen_dong_thang_bien_doi_deu.doc