Đề kiểm tra thử học kỳ I môn Vật lý 10

Đề kiểm tra thử học kỳ I môn Vật lý 10

A. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1. Trong chuyển động cơ của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc

B. Khi khoảng cách từ vật đến vật mốc là không đổi thì vật đứng yên.

C. Chuyển động cơ là sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc.

D. Quỹ đạo là đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian.

Câu 2. Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = 3t + 4 (x(m); t(s)). Tốc độ của chuyển động này bằng

A. 3 km/h. B. 4km/h. C. 3m/s. D. 4m/s.

Câu 3.Để đặc trưng cho chuyển động về sự nhanh, chậm và về phương chiều, người ta đưa ra khái niệm

A. vectơ gia tốc tức thời. B. vectơ gia tốc trung bình,

C. vectơ vận tốc tức thời. D. vectơ vận tốc trung bình. 

Câu 4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều?Tốc độ góc

A. là đại lượng luôn thay đổi theo thời gian.

B. đo bằng thương số giữa góc quay và thời gian quay hết góc đó.

C. có đơn vị là (m/s).

D. là hàm bậc nhất theo thời gian.

 

docx 2 trang ngocvu90 4090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử học kỳ I môn Vật lý 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD - ĐT QUẢNG NAM
(Đề KT thử này có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 
MÔN: VẬT LÝ 10
	Thời gian làm bài: 45 phút – không kể thời gian phát đề
Họ và tên :..............................................Lớp 10/.... SBD:.................
HPT
A. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) 
Câu 1. Trong chuyển động cơ của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc
B. Khi khoảng cách từ vật đến vật mốc là không đổi thì vật đứng yên.
C. Chuyển động cơ là sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc.
D. Quỹ đạo là đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian.
Câu 2. Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = 3t + 4 (x(m); t(s)). Tốc độ của chuyển động này bằng
A. 3 km/h.	B. 4km/h.	C. 3m/s.	D. 4m/s.
Câu 3.Để đặc trưng cho chuyển động về sự nhanh, chậm và về phương chiều, người ta đưa ra khái niệm
A. vectơ gia tốc tức thời.	B. vectơ gia tốc trung bình,
C. vectơ vận tốc tức thời.	D. vectơ vận tốc trung bình. 
Câu 4. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều?Tốc độ góc 
A. là đại lượng luôn thay đổi theo thời gian.
B. đo bằng thương số giữa góc quay và thời gian quay hết góc đó.
C. có đơn vị là (m/s).
D. là hàm bậc nhất theo thời gian.
Câu 5. Chuyển động của vật rơi tự do không có tính chất nào sau đây?
A. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian.	B. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian
C. Càng gần tới mặt đất vật rơi càng nhanh.	D. Quãng đường vật đi được là hàm số bậc hai theo thời gian.
Câu 6. Gọi ,và lần lượt là vận tốc tuyệt đối, vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo. Trong công thức cộng vận tốc, với v1,3, v1,2, v2,3 lần lượt là độ lớn các vectơ vận tốc thì
A., nếu ,cùng chiều dương. B., nếu ,cùng chiều dương.
C., nếu ,cùng chiều dương. D., nếu ,cùng chiều dương.
Câu 7. Hai lực cân bằng không thể có
	A. cùng hướng.	B. cùng phương.	C. cùng giá.	D. cùng độ lớn.
Câu 8. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
	A. trọng lượng.	 B. khối lượng.	 	C. vận tốc. 	 	D. lực.
Câu 9. Gọi là giá trị trung bình, là sai số tuyệt đối, là sai số tỉ đối. Cách viết kết quả đo đại lượng A là 
A. B. C. D. 
Câu 10. Cho các dụng cụ sau: đồng hồ đo thời gian hiện số (1); máng rơi chứa nam châm điện và cổng quang điện (2); ngắt điện (3); viên bi sắt (4); thước đo chiều dài và đồng hồ đo thời gian (5). Bộ thí nghiệm khảo sát chuyển động rơi tự do dùng trong phòng thí nghiệm gồm 
A. (1), (2), (3), (3). B. (1), (2), (3), (4). 
C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (3), (4), (5). 
Câu 11. Gọi k, Dl lần lượt là độ cứng và độ biến dạng của lò xo. Lực đàn hồi Fđh của lò xo được xác định bằng biểu thức nào sau đây? 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì vật
A. chuyển động chậm dần rồi dừng lại. 	
B. lập tức dừng lại. 
C. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. 
D. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều
Câu 13. Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực pháp tuyến ép hai mặt tiếp xúc tăng lên ?
A. tăng lên.	 	B. giảm đi.	 
C. không đổi. 	D. Tùy trường hợp, có thể tăng lên hoặc giảm đi.	
Câu 14. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây?
A. Giới hạn vận tốc của xe. 	B. Tạo lực hướng tâm. C. Tăng lực ma sát. D. Cho nước mưa thoát dễ dàng.
Câu 15. Viên bi A khối lượng gấp đôi viên bi B. Cùng lúc, từ mái nhà, bi A được thả rơi không vận tốc đầu, bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Kết luận nào sau đây đúng?	
A. Hai viên bi chạm đất cùng lúc. 	B. Viên bi A chạm đất trước.	 
C. Viên vi B chạm đất trước. 	D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
B. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)
Bài 1. (2 điểm) Một vật chuyển động biến đổi đều theo phương trình x = 20t - 4t2 + 10 (x:m; t:s)
a. Vật chuyển động nhanh dần hay chậm dần đều? Vì sao?
b. Tính vận tốc của vật khi t = 5s?
Bài 2. (3 điểm) Một vật có khối lượng m = 4 kg đang nằm yên trên mặt phẳng ngang thì chịu tác dụng của lực kéo theo phương nằm ngang, vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2, Lấy g = 10m/s2.
a/Tính độ lớn của lực kéo nếu bỏ qua ma sát? 
b/Tính quãng đường vật đi được trong 5s kể từ khi tác dụng lực?
c/ Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động thì lực kéo ngừng tác dụng, vật bắt đầu trượt lên mặt phẳng nghiêng một đoạn 10m thì dừng lại, nghiêng a so với phương ngang, hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng bằng. Tìm góc nghiêng a?
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_thu_hoc_ky_i_mon_vat_ly_10.docx