Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Vật lý 10 - Mã đề 163

Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Vật lý 10 - Mã đề 163

 Câu 1. Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t-10 (km, h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 3h là

 A. 4km. B. 6km. C. -4km. D. -6km.

 Câu 2. Một ôtô có khối lượng 1500 kg chuyển động đều qua đoạn cầu công vồng lên có bán kinh cong là 80m với vận tốc 36km/h. Lấy g = 10m/s2. Á p lực của xe lên cầu khi xe qua điểm cao nhất có giá trị là:

 A. 132250N B. 1312,5N C. 1321500N D. 13125N

 Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khái niệm lực?

 A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.

 B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi vận tốc.

 C. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác, kết quả là truyền gia tốc cho vật hoặc làm vật bị biến dạng.

 D. Trong hệ SI, đơn vị của lực là niutơn

 Câu 4. Một thanh AB có trọng lượng 150N có trọng tâm G chia đoạn AB theo tỉ lệ BG = 2 AG. Thanh AB được treo lên trần bằng dây nhẹ, không giãn (Hình bên). Cho góc α = 300. Tính lực căng dây T?

 A. 75N. B. 50N.

 C. 100N. D. 150N.

 

docx 14 trang ngocvu90 4260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Vật lý 10 - Mã đề 163", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT QUỐC OAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Họ tên : ............................................... MÔN: VẬT LÝ 10 
Lớp : .............. (Thời gian: 45 phút) 
HS điền đáp án tương ứng vào bảng dưới đây( không sửa chữa)
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Mã đề: 163
 Câu 1. Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t-10 (km, h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 3h là
	A. 4km.	B. 6km.	C. -4km.	D. -6km.
 Câu 2. Một ôtô có khối lượng 1500 kg chuyển động đều qua đoạn cầu công vồng lên có bán kinh cong là 80m với vận tốc 36km/h. Lấy g = 10m/s2. Á p lực của xe lên cầu khi xe qua điểm cao nhất có giá trị là: 
	A. 132250N 	B. 1312,5N 	C. 1321500N 	D. 13125N 
 Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khái niệm lực?	 
	A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động. 
	B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi vận tốc. 	 
	C. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác, kết quả là truyền gia tốc cho vật hoặc làm vật bị biến dạng. 
	D. Trong hệ SI, đơn vị của lực là niutơn 
 Câu 4. Một thanh AB có trọng lượng 150N có trọng tâm G chia đoạn AB theo tỉ lệ BG = 2 AG. Thanh AB được treo lên trần bằng dây nhẹ, không giãn (Hình bên). Cho góc α = 300. Tính lực căng dây T? 
	A. 75N.	B. 50N.	
	C. 100N.	D. 150N.
 Câu 5. Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Một ô tô có khối lượng 3 tấn đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh. Thời gian từ lúc hãm phanh đến khi dừng là 10s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Lực hãm phanh (bao gồm cả lực cản) có độ lớn là: 
	A. -6.103N 	B. -21,6.103N 	C. 6.103N	 	D. 21,6.103N 
 Câu 7. Từ một phẳng nghiêng cố định, nghiêng góc 350 so với mặt phẳng nghiêng, một vật bắt đầu trượt với vận tốc ban đầu bằng 0. Thời gian vật trượt xuống khi có ma sát gấp hai lần thời gian mà nó trượt xuống mặt phẳng nghiêng đó khi bỏ qua ma sát. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nghiêng là
	A. 0,363.	B. 0,232.	C. 0,525.	D. 0,484.
 Câu 8. Lúc 10h có một xe xuất phát từ A về B với tốc độ 50km/h/ Lúc 10h30' một xe khác xuất phát từ B về A với tốc độ 80km/h. Biết AB = 200km. Lúc 11h hai xe cách nhau là
	A. 100km.	B. 110km.	C.150km.	D. 160km.
 Câu 9. Một chiếc đèn được treo vào tường nhờ một dây xích AB và thanh chống BC như hình . 
Biết khối lượng đèn là 40N và dây AB hợp với tường một góc 450. Phản lực N của tường tác dụng lên thanh là: 
	A. 40N 	B. 20N	C. 40N 	D. 80N 	 
 Câu 10. Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Gia tốc hướng tâm của xe là. 
	A. 0,11m/s2 	B. 16,00 m/s2 	C. 0,4 m/s2 	D. 1,23m/s2 
 Câu 11. Một vật m = 0,5Kg đặt trên mặt bàn nằm ngang được kéo bằng lực 2N theo phương ngang. Cho hệ số ma sát bằng 0,25. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc của vật có giá trị 
	A. a = 2,5m/s2 	B. a = 1,5m/s2 	C. a = 4m/s2	 	D. a = 6,5m/s2	 
 Câu 12. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn ra được 10 cm?
	A. 100N	 	B. 10N.	 	C. 1N.	 	D. 1000N.	 
 Câu 13. Một vật chuyển động từ trạng thái nghỉ, chuyển động nhanh dần đều, tỉ số quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 và sau 5 giây là
	A. 25/9	B. 1/25	C. 3/5	D. 9/25
 Câu 14. Hai quả cầu đặc đồng chất làm bằng một chất liệu, được đặt cách nhau một khoảng không đổi. nếu một trong hai quả cầu bị Bào mòn sao cho bán kính của nó bị giảm đi một nửa thì lực hấp dẫn lúc này
	A. giảm 2 lần.	B. giảm 16 lần.	C. giảm 4 lần.	D. giảm 8 lần.
 Câu 15. Một vật có khối lượng 800g chuyển động với gia tốc 0,05m/s2. Lực tác dụng vào vật là: 
	A. F = 0,4N 	B. F = 0,04N 	C. F = 40N 	D. 16N 
 Câu 16. Một ôtô có khối lượng m = 2,8 tấn bắt đầu rời bến. Lực phát động bằng 2000N. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường là 0,06. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc của xe có độ lớn là: 
	A. 10m/s2	 	B. 114m/s2 	C. 0,114m/s2	 	D. 11,4m/s2	 
 Câu 17. Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn qui luâṭ của chuyển động thẳng đều?
	A. x = 5t2 (m, s).	B. v = 5 - t (m/s, s).	C. x = 12 - 3t2 (m, s).	D. x = -3t + 7 (m, s).
 Câu 18. Một xe lăn chuyển động không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 1m, cao 0,2m. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10m/s2.Gia tốc của xe có giá trị là: 
	A. a = 2m/s2 	B. a = 4m/s2	 	C. a = 10m/s2	 	D. a = 1m/s2 
 Câu 19. Một đĩa có khối lượng m1=50g được giữ thăng bằng bởi một lò xo cố định bên dưới. Khi đĩa cân bằng, lò xo bị nén 1cm. Đặt thêm một vật nặng m lên đĩa cân, khi hệ cân bằng thì lò xo biến dạng 5cm. Khối lượng của vật nặng là
	A. 250g.	B. 150g.	C. 300g.	D. 200g.
 Câu 20. Một vật có khối lượng m = 10kg chuyển động dưới tác dụng của lực kéo F. 
Đồ thị vận tốc theo thời gian của vật biểu diễn như hình vẽ 
Lực kéo F có giá trị là	: 
	A. 98N 	B. 20N	 	
	C. 60N 	D. 40N 
 Câu 21. Một vật được ném ngang với vận tốc 30m/s ở độ cao h = 80m. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g=10m/s2.Tầm bay xa của vật có giá trị là: 
	A. 80 m 	B. 120m	 	C. 480 m	 	D. 30 m 
 Câu 22. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
	A. t = 3s.	B. t = 1s.	C. t = 2s.	D. t = 4s.
 Câu 23. Khối lượng của vật không ảnh hưởng đến: 
	A. Gia tốc của vật khi vật chịu tác dụng của một lực. 
	B. Mức quán tính của vật. 
	C. Gia tèc r¬i tù do. 
	D. Vận tốc của vật khi vật chịu tác dụng của một lực. 
 Câu 24. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì
	A. v0 luôn dương.	B. a luôn ngược dấu với v0.	
	C. a luôn cùng dấu với v0.	D. a luôn dương.
Câu 25. Khí nói về hệ số ma sát trượt, điều nào sau đây là sai? 
	A. phụ thuộc vào tính chát của các mặt tiếp xúc 
	B. có thể nhỏ hơn 1 
	C. không có đơn vị 
	D. phụ thuộc vào áp lực của vật lên mặt phẳng giá đỡ 
 Câu 26. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Hợp lực của hai lực này có thể có độ lớn là
	A. F = 15N 	B. F = 1N 	C. F = 2N 	D. F = 25N 
 Câu 27. Có đòn bẩy như hình vẽ. Đầu A của đòn bẩy treo một vật có trọng lượng 30 N. Chiều dài đòn bẩy dài 50 cm. Khoảng cách từ đầu A đến trục quay O là 20 cm. Vậy đầu B của đòn bẩy phải treo một vật khác có trọng lượng là bao nhiêu để đòn bẩy cân bằng như ban đầu? 
	A. 20N.	B. 30N.	
	C. 15N.	D. 25N.
 Câu 28. Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét ?
	A. 11Nm.	B. 11N.	C. 10 Nm.	D. 10 N.
 Câu 29. Nếu nói " Mặt trời quay quanh Trái Đất" thì câu nói này vật nào được chọn làm mốc? 
	A. Mặt Trời 	B. Mặt Trăng 	C. Cả Mặt trời và Trái Đất 	D. Trái Đất 
 Câu 30. Trong thang máy, một người có khối lượng 60kg đứng trên một lực kế bàn. Lấy g = 10m/s2.Thang đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 0,2m/s2, lực kế chỉ: 
 A. 612N B. 588N C. 600N 	 D. 0N TRƯỜNG THPT QUỐC OAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Họ tên : ............................................... MÔN: VẬT LÝ 10 
Lớp : .............. (Thời gian: 45 phút) 
HS điền đáp án tương ứng vào bảng dưới đây( không sửa chữa)
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Mã đề: 197
 Câu 1. Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t-10 (km, h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 3h là
	A. -4km.	B. 6km.	C. 4km.	D. -6km.
 Câu 2. Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn qui luâṭ của chuyển động thẳng đều?
	A. x = -3t + 7 (m, s).	B. x = 5t2 (m, s).	C. x = 12 - 3t2 (m, s).	D. v = 5 - t (m/s, s).
 Câu 3. Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 4. Một thanh AB có trọng lượng 150N có trọng tâm G chia đoạn AB theo tỉ lệ BG = 2 AG. Thanh AB được treo lên trần bằng dây nhẹ, không giãn (Hình bên). Cho góc α = 300. Tính lực căng dây T? 
	A. 50N.	B. 75N.	
	C. 100N.	D. 150N.
 Câu 5. Một vật có khối lượng 800g chuyển động với gia tốc 0,05m/s2. Lực tác dụng vào vật là: 
	A. F = 0,4N 	B. F = 40N 	C. 16N 	D. F = 0,04N 
 Câu 6. Khí nói về hệ số ma sát trượt, điều nào sau đây là sai? 
	A. phụ thuộc vào áp lực của vật lên mặt phẳng giá đỡ 
	B. có thể nhỏ hơn 1 
	C. phụ thuộc vào tính chát của các mặt tiếp xúc 
	D. không có đơn vị 
 Câu 7. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Hợp lực của hai lực này có thể có độ lớn là
	A. F = 25N 	B. F = 15N 	C. F = 2N 	D. F = 1N 
 Câu 8. Một xe lăn chuyển động không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 1m, cao 0,2m. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10m/s2.Gia tốc của xe có giá trị là: 
	A. a = 10m/s2	 	B. a = 2m/s2 	C. a = 4m/s2	 	D. a = 1m/s2 
 Câu 9. Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Gia tốc hướng tâm của xe là. 
	A. 1,23m/s2 	B. 0,4 m/s2 	C. 0,11m/s2 	D. 16,00 m/s2 
 Câu 10. Một vật có khối lượng m = 10kg chuyển động dưới tác dụng của lực kéo F. 
Đồ thị vận tốc theo thời gian của vật biểu diễn như hình vẽ 
Lực kéo F có giá trị là	: 
	A. 98N 	B. 40N 	
	C. 20	D. 60N 
 Câu 11. Một vật m = 0,5Kg đặt trên mặt bàn nằm ngang được kéo bằng lực 2N theo phương ngang. Cho hệ số ma sát bằng 0,25. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc của vật có giá trị 
	A. a = 1,5m/s2 	B. a = 6,5m/s2	 C. a = 4m/s2	 	D. a = 2,5m/s2 
Câu 12. Khối lượng của vật không ảnh hưởng đến: 
	A. Vận tốc của vật khi vật chịu tác dụng của một lực. 
	B. Gia tèc r¬i tù do. 
	C. Gia tốc của vật khi vật chịu tác dụng của một lực. 
	D. Mức quán tính của vật. 
 Câu 13. Một vật được ném ngang với vận tốc 30m/s ở độ cao h = 80m. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g=10m/s2.Tầm bay xa của vật có giá trị là: 
	A. 80 m 	B. 120m	 	C. 480 m	 	D. 30 m 
 Câu 14. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn ra được 10 cm?
	A. 10N.	 	B. 1000N.	 	C. 100N	 	D. 1N.	 
 Câu 15. Một đĩa có khối lượng m1=50g được giữ thăng bằng bởi một lò xo cố định bên dưới. Khi đĩa cân bằng, lò xo bị nén 1cm. Đặt thêm một vật nặng m lên đĩa cân, khi hệ cân bằng thì lò xo biến dạng 5cm. Khối lượng của vật nặng là
	A. 150g.	B. 250g.	C. 200g.	D. 300g.
 Câu 16. Hai quả cầu đặc đồng chất làm bằng một chất liệu, được đặt cách nhau một khoảng không đổi. nếu một trong hai quả cầu bị Bào mòn sao cho bán kính của nó bị giảm đi một nửa thì lực hấp dẫn lúc này
	A. giảm 16 lần.	B. giảm 8 lần.	C. giảm 2 lần.	D. giảm 4 lần.
 Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khái niệm lực?	 
	A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động. 
	B. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác, kết quả là truyền gia tốc cho vật hoặc làm vật bị biến dạng. 
	C. Trong hệ SI, đơn vị của lực là niutơn 
	D. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi vận tốc. 	 
 Câu 18. Có đòn bẩy như hình vẽ. Đầu A của đòn bẩy treo một vật có trọng lượng 30 N. Chiều dài đòn bẩy dài 50 cm. Khoảng cách từ đầu A đến trục quay O là 20 cm. Vậy đầu B của đòn bẩy phải treo một vật khác có trọng lượng là bao nhiêu để đòn bẩy cân bằng như ban đầu? 
	A. 30N.	B. 20N.	
	C. 15N.	D. 25N.
 Câu 19. Từ một phẳng nghiêng cố định, nghiêng góc 350 so với mặt phẳng nghiêng, một vật bắt đầu trượt với vận tốc ban đầu bằng 0. Thời gian vật trượt xuống khi có ma sát gấp hai lần thời gian mà nó trượt xuống mặt phẳng nghiêng đó khi bỏ qua ma sát. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nghiêng là
	A. 0,484.	B. 0,525.	C. 0,363.	D. 0,232.
 Câu 20. Lúc 10h có một xe xuất phát từ A về B với tốc độ 50km/h/ Lúc 10h30' một xe khác xuất phát từ B về A với tốc độ 80km/h. Biết AB = 200km. Lúc 11h hai xe cách nhau là
	A.150km.	B. 100km.	C. 110km.	D. 160km.
 Câu 21. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
	A. t = 3s.	B. t = 2s.	C. t = 4s.	D. t = 1s.
 Câu 22. Một ôtô có khối lượng m = 2,8 tấn bắt đầu rời bến. Lực phát động bằng 2000N. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường là 0,06. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc của xe có độ lớn là: 
	A. 0,114m/s2	 	B. 11,4m/s2	 	C. 114m/s2 	D. 10m/s2	 
 Câu 23. Trong thang máy, một người có khối lượng 60kg đứng trên một lực kế bàn. Lấy g = 10m/s2.Thang đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 0,2m/s2, lực kế chỉ: 
	A. 612N 	B. 588N 	C. 0N 	D. 600N 
Câu 24. Một chiếc đèn được treo vào tường nhờ một dây xích AB và thanh chống BC như hình . 
Biết khối lượng đèn là 40N và dây AB hợp với tường một góc 450. Phản lực N của tường tác dụng lên thanh là: 
	A. 20N	B. 40N 	
	C. 80N 	 D. 40N 
 Câu 25. Nếu nói " Mặt trời quay quanh Trái Đất" thì câu nói này vật nào được chọn làm mốc? 
	A. Trái Đất 	B. Mặt Trăng 	C. Mặt Trời 	D. Cả Mặt trời và Trái Đất 
 Câu 26. Một ô tô có khối lượng 3 tấn đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh. Thời gian từ lúc hãm phanh đến khi dừng là 10s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Lực hãm phanh (bao gồm cả lực cản) có độ lớn là: 
	A. 21,6.103N 	B. -6.103N 	C. 6.103N	 	D. -21,6.103N 
 Câu 27. Một ôtô có khối lượng 1500 kg chuyển động đều qua đoạn cầu công vồng lên có bán kinh cong là 80m với vận tốc 36km/h. Lấy g = 10m/s2. Á p lực của xe lên cầu khi xe qua điểm cao nhất có giá trị là: 
	A. 1321500N 	B. 1312,5N 	C. 132250N 	D. 13125N 
 Câu 28. Một vật chuyển động từ trạng thái nghỉ, chuyển động nhanh dần đều, tỉ số quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 và sau 5 giây là
	A. 9/25	B. 3/5	C. 1/25	D. 25/9
 Câu 29. Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét ?
	A. 10 N.	B. 10 Nm.	C. 11Nm.	D. 11N.
 Câu 30. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì
 A. a luôn dương.	B. v0 luôn dương.	
 C. a luôn ngược dấu với v0.	D. a luôn cùng dấu với v0.TRƯỜNG THPT QUỐC OAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Họ tên : ............................................... MÔN: VẬT LÝ 10 
Lớp : .............. (Thời gian: 45 phút) 
HS điền đáp án tương ứng vào bảng dưới đây( không sửa chữa)
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Mã đề: 231
 Câu 1. Có đòn bẩy như hình vẽ. Đầu A của đòn bẩy treo một vật có trọng lượng 30 N. Chiều dài đòn bẩy dài 50 cm. Khoảng cách từ đầu A đến trục quay O là 20 cm. Vậy đầu B của đòn bẩy phải treo một vật khác có trọng lượng là bao nhiêu để đòn bẩy cân bằng như ban đầu? 
	A. 20N.	B. 15N.	
	C. 25N.	D. 30N.
 Câu 2. Nếu nói " Mặt trời quay quanh Trái Đất" thì câu nói này vật nào được chọn làm mốc? 
	A. Mặt Trăng 	B. Mặt Trời 	C. Trái Đất 	D. Cả Mặt trời và Trái Đất 
 Câu 3. Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn qui luâṭ của chuyển động thẳng đều?
	A. x = -3t + 7 (m, s).	B. x = 5t2 (m, s).	C. v = 5 - t (m/s, s).	D. x = 12 - 3t2 (m, s).
 Câu 4. Một vật m = 0,5Kg đặt trên mặt bàn nằm ngang được kéo bằng lực 2N theo phương ngang. Cho hệ số ma sát bằng 0,25. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc của vật có giá trị 
	A. a = 1,5m/s2 	B. a = 6,5m/s2	 	C. a = 4m/s2	 	D. a = 2,5m/s2 
 Câu 5. Một ô tô có khối lượng 3 tấn đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh. Thời gian từ lúc hãm phanh đến khi dừng là 10s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Lực hãm phanh (bao gồm cả lực cản) có độ lớn là: 
	A. 21,6.103N 	B. 6.103N	 	C. -6.103N 	D. -21,6.103N 
 Câu 6. Lúc 10h có một xe xuất phát từ A về B với tốc độ 50km/h/ Lúc 10h30' một xe khác xuất phát từ B về A với tốc độ 80km/h. Biết AB = 200km. Lúc 11h hai xe cách nhau là
	A. 110km.	B. 100km.	C. 160km.	D.150km.
 Câu 7. Từ một phẳng nghiêng cố định, nghiêng góc 350 so với mặt phẳng nghiêng, một vật bắt đầu trượt với vận tốc ban đầu bằng 0. Thời gian vật trượt xuống khi có ma sát gấp hai lần thời gian mà nó trượt xuống mặt phẳng nghiêng đó khi bỏ qua ma sát. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nghiêng là
	A. 0,525.	B. 0,363.	C. 0,484.	D. 0,232.
 Câu 8. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
	A. t = 2s.	B. t = 3s.	C. t = 1s.	D. t = 4s.
 Câu 9. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì
	A. a luôn cùng dấu với v0.	B. a luôn ngược dấu với v0.	C. v0 luôn dương.	D. a luôn dương.
 Câu 10. Một chiếc đèn được treo vào tường nhờ một dây xích AB và thanh chống BC như hình . 
Biết khối lượng đèn là 40N và dây AB hợp với tường một góc 450. Phản lực N của tường tác dụng lên thanh là: 
	A. 40N 	B. 40N 	
	C. 80N 	 D. 20N
Câu 11. Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t-10 (km, h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 3h là
	A. 6km.	B. 4km.	C. -4km.	D. -6km.
 Câu 12. Trong thang máy, một người có khối lượng 60kg đứng trên một lực kế bàn. Lấy g = 10m/s2.Thang đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 0,2m/s2, lực kế chỉ: 
	A. 612N 	B. 600N 	C. 588N 	D. 0N 
 Câu 13. Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét ?
	A. 10 N.	B. 11Nm.	C. 11N.	D. 10 Nm.
 Câu 14. Một ôtô có khối lượng 1500 kg chuyển động đều qua đoạn cầu công vồng lên có bán kinh cong là 80m với vận tốc 36km/h. Lấy g = 10m/s2. Á p lực của xe lên cầu khi xe qua điểm cao nhất có giá trị là: 
	A. 132250N 	B. 1312,5N 	C. 1321500N 	D. 13125N 
 Câu 15. Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Gia tốc hướng tâm của xe là. 
	A. 16,00 m/s2 	B. 0,11m/s2 	C. 0,4 m/s2 	D. 1,23m/s2 
 Câu 16. Một đĩa có khối lượng m1=50g được giữ thăng bằng bởi một lò xo cố định bên dưới. Khi đĩa cân bằng, lò xo bị nén 1cm. Đặt thêm một vật nặng m lên đĩa cân, khi hệ cân bằng thì lò xo biến dạng 5cm. Khối lượng của vật nặng là
	A. 200g.	B. 250g.	C. 300g.	D. 150g.
 Câu 17. Một xe lăn chuyển động không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 1m, cao 0,2m. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10m/s2.Gia tốc của xe có giá trị là: 
	A. a = 10m/s2	 	B. a = 2m/s2 	C. a = 4m/s2	 	D. a = 1m/s2 
 Câu 18. Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 19. Một vật có khối lượng 800g chuyển động với gia tốc 0,05m/s2. Lực tác dụng vào vật là: 
	A. 16N 	B. F = 0,4N 	C. F = 40N 	D. F = 0,04N 
 Câu 20. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Hợp lực của hai lực này có thể có độ lớn là
	A. F = 1N 	B. F = 2N 	C. F = 25N 	D. F = 15N 
 Câu 21. Hai quả cầu đặc đồng chất làm bằng một chất liệu, được đặt cách nhau một khoảng không đổi. nếu một trong hai quả cầu bị Bào mòn sao cho bán kính của nó bị giảm đi một nửa thì lực hấp dẫn lúc này
	A. giảm 16 lần.	B. giảm 2 lần.	C. giảm 8 lần.	D. giảm 4 lần.
 Câu 22. Một ôtô có khối lượng m = 2,8 tấn bắt đầu rời bến. Lực phát động bằng 2000N. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường là 0,06. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc của xe có độ lớn là: 
	A. 10m/s2	B. 114m/s2 	C. 11,4m/s2	 	D. 0,114m/s2	 
 Câu 23. Khí nói về hệ số ma sát trượt, điều nào sau đây là sai? 
	A. phụ thuộc vào áp lực của vật lên mặt phẳng giá đỡ 
	B. phụ thuộc vào tính chát của các mặt tiếp xúc 
	C. có thể nhỏ hơn 1 
	D. không có đơn vị 
 Câu 24. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn ra được 10 cm?
	A. 1N.	 B. 10N.	 C. 1000N.	 	D. 100N	 
Câu 25. Một vật có khối lượng m = 10kg chuyển động dưới tác dụng của lực kéo F. 
Đồ thị vận tốc theo thời gian của vật biểu diễn như hình vẽ 
Lực kéo F có giá trị là	: 
	A. 60N 	B. 40N 	
	C. 20N	 D. 98N 
 Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khái niệm lực?	 
	A. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác, kết quả là truyền gia tốc cho vật hoặc làm vật bị biến dạng. 
	B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi vận tốc. 	 
	C. Trong hệ SI, đơn vị của lực là niutơn 
	D. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động. 
 Câu 27. Một thanh AB có trọng lượng 150N có trọng tâm G chia đoạn AB theo tỉ lệ BG = 2 AG. Thanh AB được treo lên trần bằng dây nhẹ, không giãn (Hình bên). Cho góc α = 300. Tính lực căng dây T? 
	A. 150N.	B. 75N.	
	C. 50N.	D. 100N.
 Câu 28. Một vật chuyển động từ trạng thái nghỉ, chuyển động nhanh dần đều, tỉ số quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 và sau 5 giây là
	A. 25/9	B. 3/5	C. 1/25	D. 9/25
 Câu 29. Khối lượng của vật không ảnh hưởng đến: 
	A. Mức quán tính của vật. 
	B. Gia tốc của vật khi vật chịu tác dụng của một lực. 
	C. Gia tèc r¬i tù do. 
	D. Vận tốc của vật khi vật chịu tác dụng của một lực. 
 Câu 30. Một vật được ném ngang với vận tốc 30m/s ở độ cao h = 80m. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g=10m/s2.Tầm bay xa của vật có giá trị là: 
 A. 80 m B. 30 m C. 120m	 	 D. 480 m	 TRƯỜNG THPT QUỐC OAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Họ tên : ............................................... MÔN: VẬT LÝ 10 
Lớp : .............. (Thời gian: 45 phút) 
HS điền đáp án tương ứng vào bảng dưới đây( không sửa chữa)
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Mã đề: 265
 Câu 1. Nếu nói " Mặt trời quay quanh Trái Đất" thì câu nói này vật nào được chọn làm mốc? 
	A. Cả Mặt trời và Trái Đất 	B. Mặt Trăng 	C. Mặt Trời 	D. Trái Đất 
 Câu 2. Một chiếc đèn được treo vào tường nhờ một dây xích AB và thanh chống BC như hình . 
Biết khối lượng đèn là 40N và dây AB hợp với tường một góc 450. Phản lực N của tường tác dụng lên thanh là: 
	A. 40N 	B. 40N 	
	C. 80N 	 D. 20N
 Câu 3. Một đĩa có khối lượng m1=50g được giữ thăng bằng bởi một lò xo cố định bên dưới. Khi đĩa cân bằng, lò xo bị nén 1cm. Đặt thêm một vật nặng m lên đĩa cân, khi hệ cân bằng thì lò xo biến dạng 5cm. Khối lượng của vật nặng là
	A. 300g.	B. 200g.	C. 250g.	D. 150g.
 Câu 4. Khí nói về hệ số ma sát trượt, điều nào sau đây là sai? 
	A. không có đơn vị 
	B. có thể nhỏ hơn 1 
	C. phụ thuộc vào tính chát của các mặt tiếp xúc 
	D. phụ thuộc vào áp lực của vật lên mặt phẳng giá đỡ 
 Câu 5. Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t-10 (km, h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 3h là
	A. 4km.	B. 6km.	C. -4km.	D. -6km.
 Câu 6. Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn qui luâṭ của chuyển động thẳng đều?
	A. v = 5 - t (m/s, s).	B. x = -3t + 7 (m, s).	C. x = 5t2 (m, s).	D. x = 12 - 3t2 (m, s).
 Câu 7. Từ một phẳng nghiêng cố định, nghiêng góc 350 so với mặt phẳng nghiêng, một vật bắt đầu trượt với vận tốc ban đầu bằng 0. Thời gian vật trượt xuống khi có ma sát gấp hai lần thời gian mà nó trượt xuống mặt phẳng nghiêng đó khi bỏ qua ma sát. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nghiêng là
	A. 0,525.	B. 0,484.	C. 0,363.	D. 0,232.
 Câu 8. Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Gia tốc hướng tâm của xe là. 
	A. 0,4 m/s2 	B. 16,00 m/s2 	C. 0,11m/s2 	D. 1,23m/s2 
 Câu 9. Một ô tô có khối lượng 3 tấn đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh. Thời gian từ lúc hãm phanh đến khi dừng là 10s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Lực hãm phanh (bao gồm cả lực cản) có độ lớn là: 
	A. 6.103N	 	B. -6.103N 	C. 21,6.103N 	D. -21,6.103N 
 Câu 10. Trong thang máy, một người có khối lượng 60kg đứng trên một lực kế bàn. Lấy g = 10m/s2.Thang đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 0,2m/s2, lực kế chỉ: 
	A. 588N 	B. 612N 	C. 600N 	D. 0N 
 Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khái niệm lực?	 
	A. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác, kết quả là truyền gia tốc cho vật hoặc làm vật bị biến dạng. 
	B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi vận tốc. 	 
	C. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động. 
	D. Trong hệ SI, đơn vị của lực là niutơn 
 Câu 12. Có đòn bẩy như hình vẽ. Đầu A của đòn bẩy treo một vật có trọng lượng 30 N. Chiều dài đòn bẩy dài 50 cm. Khoảng cách từ đầu A đến trục quay O là 20 cm. Vậy đầu B của đòn bẩy phải treo một vật khác có trọng lượng là bao nhiêu để đòn bẩy cân bằng như ban đầu? 
	A. 25N.	B. 30N.	
	C. 20N.	D. 15N.
 Câu 13. Hai quả cầu đặc đồng chất làm bằng một chất liệu, được đặt cách nhau một khoảng không đổi. nếu một trong hai quả cầu bị Bào mòn sao cho bán kính của nó bị giảm đi một nửa thì lực hấp dẫn lúc này
	A. giảm 4 lần.	B. giảm 16 lần.	C. giảm 2 lần.	D. giảm 8 lần.
 Câu 14. Một vật m = 0,5Kg đặt trên mặt bàn nằm ngang được kéo bằng lực 2N theo phương ngang. Cho hệ số ma sát bằng 0,25. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc của vật có giá trị 
	A. a = 1,5m/s2 	B. a = 6,5m/s2	 	C. a = 4m/s2	 	D. a = 2,5m/s2 
 Câu 15. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn ra được 10 cm?
	A. 10N.	 	B. 100N	 	C. 1000N.	 	D. 1N.	 
 Câu 16. Một vật có khối lượng 800g chuyển động với gia tốc 0,05m/s2. Lực tác dụng vào vật là: 
	A. F = 0,04N 	B. 16N 	C. F = 40N 	D. F = 0,4N 
 Câu 17. Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay đòn là 2 mét ?
	A. 11N.	B. 10 Nm.	C. 11Nm.	D. 10 N.
 Câu 18. Lúc 10h có một xe xuất phát từ A về B với tốc độ 50km/h/ Lúc 10h30' một xe khác xuất phát từ B về A với tốc độ 80km/h. Biết AB = 200km. Lúc 11h hai xe cách nhau là
	A. 100km.	B. 110km.	C.150km.	D. 160km.
 Câu 19. Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 20. Một xe lăn chuyển động không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 1m, cao 0,2m. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10m/s2.Gia tốc của xe có giá trị là: 
	A. a = 2m/s2 	B. a = 1m/s2 	C. a = 4m/s2	 	D. a = 10m/s2	 
 Câu 21. Một ôtô có khối lượng m = 2,8 tấn bắt đầu rời bến. Lực phát động bằng 2000N. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường là 0,06. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc của xe có độ lớn là: 
	A. 0,114m/s2	 	B. 10m/s2	 	C. 114m/s2 	D. 11,4m/s2	 
 Câu 22. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Hợp lực của hai lực này có thể có độ lớn là
	A. F = 25N 	B. F = 15N 	C. F = 1N 	D. F = 2N 
 Câu 23. Một thanh AB có trọng lượng 150N có trọng tâm G chia đoạn AB theo tỉ lệ BG = 2 AG. Thanh AB được treo lên trần bằng dây nhẹ, không giãn (Hình bên). Cho góc α = 300. Tính lực căng dây T? 
	A. 50N.	B. 150N.	
	C. 100N.	D. 75N.
 Câu 24. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì
	A. a luôn dương.	B. v0 luôn dương.	
	C. a luôn ngược dấu với v0.	D. a luôn cùng dấu với v0.
 Câu 25. Một ôtô có khối lượng 1500 kg chuyển động đều qua đoạn cầu công vồng lên có bán kinh cong là 80m với vận tốc 36km/h. Lấy g = 10m/s2. Á p lực của xe lên cầu khi xe qua điểm cao nhất có giá trị là: 
	A. 1312,5N 	B. 13125N 	C. 132250N 	D. 1321500N 
 Câu 26. Một vật được ném ngang với vận tốc 30m/s ở độ cao h = 80m. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g=10m/s2.Tầm bay xa của vật có giá trị là: 
	A. 120m	 	B. 30 m 	C. 480 m	 	D. 80 m 
 Câu 27. Khối lượng của vật không ảnh hưởng đến: 
	A. Gia tèc r¬i tù do. 
	B. Vận tốc của vật khi vật chịu tác dụng của một lực. 
	C. Gia tốc của vật khi vật chịu tác dụng của một lực. 
	D. Mức quán tính của vật. 
 Câu 28. Một vật có khối lượng m = 10kg chuyển động dưới tác dụng của lực kéo F. 
Đồ thị vận tốc theo thời gian của vật biểu diễn như hình vẽ 
Lực kéo F có giá trị là	: 
	A. 60N 	B. 20N	 	
	C. 98N 	D. 40N 
 Câu 29. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
	A. t = 2s.	B. t = 3s.	C. t = 4s.	D. t = 1s.
 Câu 30. Một vật chuyển động từ trạng thái nghỉ, chuyển động nhanh dần đều, tỉ số quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 và sau 5 giây là
	A. 25/9	B. 3/5	C. 9/25	D. 1/25
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÝ 10
 Đáp án mã đề: 163
	01. B; 02. D; 03. A; 04. B; 05. C; 06. C; 07. C; 08. B; 09. A; 10. D; 11. B; 12. B; 13. D; 14. D; 15. B; 
	16. C; 17. D; 18. A; 19. D; 20. D; 21. B; 22. C; 23. C; 24. C; 25. D; 26. A; 27. A; 28. A; 29. D; 30. B; 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
D
A
B
C
C
C
B
A
D
B
B
D
D
B
C
D
A
D
D
B
C
C
C
D
A
A
A
D
B
 Đáp án mã đề: 197
	01. B; 02. A; 03. B; 04. A; 05. D; 06. A; 07. B; 08. B; 09. A; 10. B; 11. A; 12. B; 13. B; 14. A; 15. C; 
	16. B; 17. A; 18. B; 19. B; 20. C; 21. B; 22. A; 23. B; 24. B; 25. A; 26. C; 27. D; 28. A; 29. C; 30. D; 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
A
B
A
D
A
B
B
A
B
A
B
B
A
C
B
A
B
B
C
B
A
B
B
A
C
D
A
C
D
 Đáp án mã đề: 231
	01. A; 02. C; 03. A; 04. A; 05. B; 06. A; 07. A; 08. A; 09. A; 10. A; 11. A; 12. C; 13. B; 14. D; 15. D; 
	16. A; 17. B; 18. A; 19. D; 20. D; 21. C; 22. D; 23. A; 24. B; 25. B; 26. D; 27. C; 28. D; 29. C; 30. C; 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
C
A
A
B
A
A
A
A
A
A
C
B
D
D
A
B
A
D
D
C
D
A
B
B
D
C
D
C
C
 Đáp án mã đề: 265
	01. D; 02. B; 03. B; 04. D; 05. B; 06. B; 07. A; 08. D; 09. A; 10. A; 11. C; 12. C; 13. D; 14. A; 15. A; 
	16. A; 17. C; 18. B; 19. B; 20. A; 21. A; 22. B; 23. A; 24. D; 25. B; 26. A; 27. A; 28. D; 29. A; 30. C; 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
B
B
D
B
B
A
D
A
A
C
C
D
A
A
A
C
B
B
A
A
B
A
D
B
A
A
D
A
C

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_vat_ly_10_ma_de_163.docx