Đề kiểm tra 15 phút môn Hoá học lớp 10 - Trường THPT Đường An

Đề kiểm tra 15 phút môn Hoá học lớp 10 - Trường THPT Đường An

Câu 1. Các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực:

A. N2, Cl2, HCl, H2, F2. B. N2, Cl2, I2, H2, F2.

C. N2, Cl2, CO2, H2, HF. D. NO2, Cl2, HI, H2, F2.

Câu 2. Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ?

A. N2 B. O2 C. F2 D. CO2.

Câu 3. Số oxi hóa của Clo trong hợp chất KClO4 là:

A. +7. B. +3. C. -1. D. +5.

Câu 4. Liên kết cộng hoá trị là liên kết

A. giữa các nguyên tử phi kim với nhau.

B. được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.

C. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.

D. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.

Câu 5: Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết

A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực.

C. cho – nhận. D. ion

 

docx 9 trang ngocvu90 5890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Hoá học lớp 10 - Trường THPT Đường An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD – ĐT Tỉnh Hải Dương ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT 01
Trường THPT Đường An Môn: Hoá học lớp 10
Ngày kiểm tra:
 ĐIỂM
Họ và tên: Lớp 
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28, P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Rb = 85; Sr = 87; Ba = 137; 
Số hiệu nguyên tử: ZH = 1, ZHe = 2, ZLi = 3, ZBe = 4, ZB = 5, ZC = 6, ZN = 7, ZO = 8, ZF = 9, ZNe = 10, ZNa = 11, ZMg = 12, ZAl=13, ZSi = 14, ZP=15, ZS=16, ZCl = 17, ZK = 19, ZCa = 20, 
Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực:
A. N2, Cl2, HCl, H2, F2.	B. N2, Cl2, I2, H2, F2.
C. N2, Cl2, CO2, H2, HF.	D. NO2, Cl2, HI, H2, F2.
Câu 2. Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ?
A. N2	B. O2	C. F2	D. CO2.
Câu 3. Số oxi hóa của Clo trong hợp chất KClO4 là:
A. +7. 	B. +3. 	C. -1. 	D. +5.
Câu 4. Liên kết cộng hoá trị là liên kết
giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
Câu 5: Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực. 	B. cộng hóa trị không phân cực. 
C. cho – nhận. 	D. ion
Câu 6: Điện hóa trị của natri trong NaCl là: 
A. +1	B.1+	C. 1 	D. 1-
Câu 7: Công thức electron của HCl là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8 : Số oxi hóa của nitơ trong , HNO3 , NH3 lần lượt là
A. 3 ; +5 ; −3.	B. −3 ; + 4 ; +5.	C. −3 ; +5 ; −3.	 D. +3 ; +5 ; +3.
Câu 9. Phân tử NH3 có kiểu liên kết :
A. CHT B. CHT phân cực	C. ion 	D. cho – nhận.
Câu 10. Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43– lần lượt là:
A. 0, +3 , +6 , +5. 	B. 0, +3 , +5 , +6. 
C. +3 , +5 , 0 , +6. 	D. +5 , +6 , +3 , 0.
Câu 11: Ion dương được hình thành khi :
A. Nguyên tử nhường electron.	B. Nguyên tử nhận thêm electron.
C. Nguyên tử nhường proton.	D. Nguyên tử nhận thêm proton.
Câu 12. Số oxi hoá của clo trong hợp chất HClO3 là :
A. +1 	B. –2 	C. +6 	D. +5.
Câu 13. Cho biết độ âm điện của Na (0,93); Mg(1,31); O(3,44). Liên kết trong phân tử Na2O, MgO là
A. Cộng hoá trị có cực.	B. Liên kết ion.	
C. Kim loại.	D. Cộng hoá trị không cực.
Câu 14. M là nguyên tố thuộc nhóm IIA,X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa M và X thuộc loại liên kết nào?
A. Cả liên kết ion và liên kết CHT. 	B. Liên kết CHT. 
C. Liên kết ion. 	D. Liên kết cho–nhận.
Câu 15: Ion nào sau đây có 32 electron :
A. CO32- 	B. SO42-	C. NH4+	D. NO
Sở GD – ĐT Tỉnh Hải Dương ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT 03
Trường THPT Đường An Môn: Hoá học lớp 10
Ngày kiểm tra:
 ĐIỂM
Họ và tên: Lớp 
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28, P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Rb = 85; Sr = 87; Ba = 137; 
Số hiệu nguyên tử: ZH = 1, ZHe = 2, ZLi = 3, ZBe = 4, ZB = 5, ZC = 6, ZN = 7, ZO = 8, ZF = 9, ZNe = 10, ZNa = 11, ZMg = 12, ZAl=13, ZSi = 14, ZP=15, ZS=16, ZCl = 17, ZK = 19, ZCa = 20, 
Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Liên kết trong phân tử KCl là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực. 	B. cộng hóa trị không phân cực. 
C. cho – nhận. 	D. ion
Câu 2: Ion dương được hình thành khi :
A. Nguyên tử nhường electron.	B. Nguyên tử nhận thêm electron.
C. Nguyên tử nhường proton.	D. Nguyên tử nhận thêm proton.
Câu 3. Số oxi hóa của Clo trong hợp chất KClO3 là:
A. +1. 	B. +3. 	C. -1. 	D. +5.
Câu 4 : Số oxi hóa của nitơ trong , HNO3 , NH3 lần lượt là
A. 3 ; +5 ; −3.	B. −3 ; + 4 ; +5.	C. −3 ; +5 ; −3.	 D. +3 ; +5 ; +3.
Câu 5. Liên kết cộng hoá trị là liên kết
giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
Câu 6: Điện hóa trị của natri trong Na2S là: 
A. +1	B.1+	C. 1 	D. 1-
Câu 7: Công thức electron của HCl là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực:
A. N2, Cl2, HCl, H2, F2.	B. N2, Cl2, I2, H2, F2.
C. N2, Cl2, CO2, H2, HF.	D. NO2, Cl2, HI, H2, F2.
Câu 9. M là nguyên tố thuộc nhóm IIA,X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa M và X thuộc loại liên kết nào?
A. Cả liên kết ion và liên kết CHT. 	B. Liên kết CHT. 
C. Liên kết ion. 	D. Liên kết cho–nhận.
Câu 10. Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ?
A. N2	B. O2	C. F2	D. CO2.
Câu 11. Phân tử H2O có kiểu liên kết :
A. CHT B. CHT phân cực	C. ion 	D. cho – nhận.
Câu 12. Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43– lần lượt là:
A. 0, +3 , +6 , +5. 	B. 0, +3 , +5 , +6. 
C. +3 , +5 , 0 , +6. 	D. +5 , +6 , +3 , 0.
Câu 13. Số oxi hoá của clo trong hợp chất HClO4 là :
A. +1 	B. –2 	C. +7 	D. +5.
Câu 14: Ion nào sau đây có 32 electron :
A. CO32- 	B. SO42-	C. NH4+	D. NO
Câu 15. Cho biết độ âm điện của Na (0,93); Mg(1,31); O(3,44). Liên kết trong phân tử Na2O, MgO là
A. Cộng hoá trị có cực.	B. Liên kết ion.	
C. Kim loại.	D. Cộng hoá trị không cực.
Sở GD – ĐT Tỉnh Hải Dương ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT 02
Trường THPT Đường An Môn: Hoá học lớp 10
Ngày kiểm tra:
 ĐIỂM
Họ và tên: Lớp 
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28, P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Rb = 85; Sr = 87; Ba = 137; 
Số hiệu nguyên tử: ZH = 1, ZHe = 2, ZLi = 3, ZBe = 4, ZB = 5, ZC = 6, ZN = 7, ZO = 8, ZF = 9, ZNe = 10, ZNa = 11, ZMg = 12, ZAl=13, ZSi = 14, ZP=15, ZS=16, ZCl = 17, ZK = 19, ZCa = 20, 
Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Liên kết ion là liên kết
được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại và anion gốc axit.
giữa nguyên tử kim loại với nguyên tử phi kim.
được hình thành do nguyên tử phi kim nhận electron từ nguyên tử kim loại.
được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Câu 2: Ion âm được hình thành khi :
A. Nguyên tử nhường electron.	B. Nguyên tử nhận thêm electron.
C. Nguyên tử nhường proton.	D. Nguyên tử nhận thêm proton.
Câu 3. Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ?
A. N2	B. O2	C. H2	D. CO2.
Câu 4 : Cho các phân tủ : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tủ trên có liên kết cộng hóa trị không phân cực
A. N2 ; SO2 	B. H2 ; HBr.	C. SO2 ; HBr.	D. H2 ; N2 .
Câu 5: Liên kết trong phân tử HCl là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực. 	B. cộng hóa trị không phân cực.	
C. cho – nhận. 	D. ion.
Câu 6. Phân tử KF có kiểu liên kết :
A. CHT 	B. CHT phân cực 	C. ion 	D. cho–nhận.
Câu 7: Số oxi hóa của nguyên tử C trong CO2, H2CO3, HCOOH, CH4 lần lượt là
A. -4; + 4; +3; +4	B. +4; +4; +2; +4	
C. +4; +4; +2; -4	D. +4; -4; +3; +4
Câu 8. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong ion là
A. +8	B. −6	C. +6	D. +4
Câu 9. Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất ,hợp chất và ion sau đây : Mn , MnO , MnCl4 , MnO4– lần lượt là :
A. +2 , –2 , –4 , +8. 	B. 0 , +2 , +4 , +7.	
C. 0 , –2 , –4 , –7. 	D. 0 , +2 , –4 , –7.
Câu 10. Cho độ âm điện N (3,04); C(2,55); H(2,2); O(3,44). Liên kết trong phân tử H2O; NH3 là
A. Cộng hoá trị có cực.	B. Liên kết ion.	
C. Kim loại.	D. Cộng hoá trị không cực.
Câu 11. Công thức cấu tạo đúng của CO2 là:
	A. O = C = O.	B. O ¬ C ® O.	C. O = C ® O.	D. O - C = O.
Câu 12. M là nguyên tố thuộc nhóm IIA,X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa M và X thuộc loại liên kết nào?
A. Cả liên kết ion và liên kết CHT. 	B. Liên kết CHT. 
C. Liên kết ion. 	D. Liên kết cho–nhận.
Câu 13: Ion nào có tổng số proton là 48 ?
A. NH4+	B. SO32-	C. SO42- 	D. Sn2+.
Câu 14: Điện hóa trị của kali trong K2S là: 
A. +1	B.1+	C. 1 	D. 1-
Câu 15 : Cho các ion : Na+, Al3+, , , Ca2+, , Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation ?
2	B. 3 	C. 4 	D.5
Sở GD – ĐT Tỉnh Hải Dương ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT 04
Trường THPT Đường An Môn: Hoá học lớp 10
Ngày kiểm tra:
 ĐIỂM
Họ và tên: Lớp 
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28, P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Rb = 85; Sr = 87; Ba = 137; 
Số hiệu nguyên tử: ZH = 1, ZHe = 2, ZLi = 3, ZBe = 4, ZB = 5, ZC = 6, ZN = 7, ZO = 8, ZF = 9, ZNe = 10, ZNa = 11, ZMg = 12, ZAl=13, ZSi = 14, ZP=15, ZS=16, ZCl = 17, ZK = 19, ZCa = 20, 
Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1: Điện hóa trị của kali trong K2O là: 
A. +1	B.1+	C. 1 	D. 1-
Câu 2. Liên kết ion là liên kết
được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại và anion gốc axit.
giữa nguyên tử kim loại với nguyên tử phi kim.
được hình thành do nguyên tử phi kim nhận electron từ nguyên tử kim loại.
được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Câu 3: Liên kết trong phân tử HCl là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực. 	B. cộng hóa trị không phân cực.	
C. cho – nhận. 	D. ion.
Câu 4. Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất ,hợp chất và ion sau đây : Mn , MnO , MnCl4 , MnO4– lần lượt là :
A. +2 , –2 , –4 , +8. 	B. 0 , +2 , +4 , +7.	
C. 0 , –2 , –4 , –7. 	D. 0 , +2 , –4 , –7.
Câu 5. Phân tử KCl có kiểu liên kết :
A. CHT 	B. CHT phân cực 	C. ion 	D. cho–nhận.
Câu 6 : Cho các ion : Na+, Al3+, , , Ca2+, , Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation ?
2	B. 3 	C. 4 	D.5
Câu 7: Số oxi hóa của nguyên tử C trong CO2, H2CO3, HCOOH, CH4 lần lượt là
A. -4; + 4; +3; +4	B. +4; +4; +2; +4	
C. +4; +4; +2; -4	D. +4; -4; +3; +4
Câu 8. Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ?
A. N2	B. O2	C. Cl2	D. CO2.
Câu 9. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong ion là
A. +8	B. −6	C. +6	D. +4
Câu 10: Ion nào có tổng số proton là 48 ?
A. NH4+	B. SO32-	C. SO42- 	D. Sn2+.
Câu 11. Cho độ âm điện N (3,04); C(2,55); H(2,2); O(3,44). Liên kết trong phân tử H2O; NH3 là
A. Cộng hoá trị có cực.	B. Liên kết ion.	
C. Kim loại.	D. Cộng hoá trị không cực.
Câu 12. Công thức cấu tạo đúng của CO2 là:
	A. O = C = O.	B. O ¬ C ® O.	C. O = C ® O.	D. O - C = O.
Câu 13. M là nguyên tố thuộc nhóm IIA,X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa M và X thuộc loại liên kết nào?
A. Cả liên kết ion và liên kết CHT. 	B. Liên kết CHT. 
C. Liên kết ion. 	D. Liên kết cho–nhận.
Câu 14: Ion âm được hình thành khi :
A. Nguyên tử nhường electron.	B. Nguyên tử nhận thêm electron.
C. Nguyên tử nhường proton.	D. Nguyên tử nhận thêm proton.
Câu 15 : Cho các phân tử : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tủ trên có liên kết cộng hóa trị không phân cực
A. N2 ; SO2 	B. H2 ; HBr.	C. SO2 ; HBr.	D. H2 ; N2
.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_hoa_hoc_lop_10_truong_thpt_duong_an.docx