Bài giảng Địa lí 10 - Tiết 41: Ôn tập kiểm tra 45 phút
NỘI DUNG
Bài 31. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố công nghiệp
Bài 32. Địa lí các ngành công nghiệp
Bài 33. Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
Thực hành biểu đồ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 10 - Tiết 41: Ôn tập kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNGTRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNGHỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNGMÔN ĐỊA LÍ Người thực hiện : PHẠM THỊ BÍCH Lớp : 10A3NĂM HỌC: 2019 - 2020KHỞI ĐỘNG TRÒ CHƠI: “ AI NHANH HƠN”Câu 1. Đây là ngành công nghiệp nào ? Câu 2. Đây là sản phẩm của ngành công nghiệp nào?Câu 3. Ngành công nghiệp nào đóng vai trò chủ đạo trong công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ? Câu 4. Ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất trong nhóm ngành công nghiệp năng lượng là Câu 5. “Vàng đen” trong bài hát là gì. Tiết 41. ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚTNỘI DUNG Thực hành biểu đồ Bài 33. Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệpBài 32. Địa lí các ngành công nghiệp Bài 31. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố công nghiệpTiết 41. ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚTBài 31, Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp. 1. Vai trò, đặc điểm ngành công nghiệp 2. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp I. Lý Thuyết2. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp BÀI TẬP Câu 1: Vai trò của công nghiệp không phải làA. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.B. đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quôc dân.C. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.D. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.Câu 5: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ làA. Tư liệu sản xuất. B. Nguyên liệu sản xuất.C. Vật phẩm tiêu dùng. D. Máy móc.Tiết 41. ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚTBài 32. Địa lí các ngành công nghiệp Tiết 41. ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚTBài 32. Địa lí các ngành công nghiệp THẢO LUẬN NHÓM Bài 32. Địa lí các ngành công nghiệp ĐÁNH SỐ TƯƠNG ỨNG VỚI ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀO TỪNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP1. Là ngành.....................2. Không........................3. Chế biến......................4. ....................................5. ...................................6. ...................................7. ...................................Công nhiệp năng lượngVai trò 3,4....Cơ cấu Than 2Dầu 1,6....Điện 5.7....Tiết 41. ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚTBài 32. Địa lí các ngành công nghiệp THẢO LUẬN NHÓM ( 3 PHÚT) NHÓM 1. CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG. NHÓM 2. CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ, TIN HỌCNHÓM 3. CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNGNHÓM 4. CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM Bài 32. Địa lí các ngành công nghiệp ĐÁNH SỐ TƯƠNG ỨNG VỚI ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀO TỪNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP1. Là ngành.....................2. Không........................3. Chế biến......................4. ....................................5. ...................................6. ...................................7. ...................................Công nhiệp năng lượngVai trò 3,4....Cơ cấu Than 2Dầu 1,6....Điện 5.7....Công nhiệp năng lượngVai trò 6. Là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản, là tiền đề của tiến bộ khoa học kỹ thuật Cơ cấu Than 1. Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện, luyện kim, nguyên liệu cho cn hóa học. Trữ lượng 13000 tỉ tấn, sản lượng 5 tỉ tấn/ năm. Tập trung ở bán cầu bắcDầu 4. Nhiên liệu quan trọng “vàng đen” của nhiều quốc gia, sản xuất nhiều loại hóa phẩm. trữ lượng ước tính 400- 500 tỉ tấn, trữ lượng chắc chắn 140 tỉ tấn, sản lượng 3,8 tỉ tấn, tập trung khu vực Trung Đông, Bắc Phi, Nga, Hoa KìĐiện 8. Cơ sơ để phát triển công nghiệp hiện đại, đẩy mạnh tiến bộ KH-KT. sản lượng 15000 tỉ KWh, được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau: nhiệt điện, thủy điện, điện nguyên tửCông nghiệp điện tử- tin họcVai trò 5. Là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước, thước đo trình độ phát triển kinh tế - kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới. Đặc điểm 2. Ít gây ô nhiễm môi trường, không chiếm diện tích, không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước, 10. Yêu cầu lao động trẻ, có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao.Sản phẩm, phân bố 13. Sản phẩm: máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, viễn thông.11. Dẫn đầu Hoa kỳ, Nhật Bản, EU.Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng Vai trò 12. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của người dân, Đặc điểm 14. Vốn đầu tư ít, thời gian xây dựng ngắn, quy trình sản xuất tương đối đơn giản, hoàn vốn nhanh, lợi nhận lớn, có khả năng xuất khẩu 9. Sử dụng ít nhiên liệu, động lực, chi phí vận tải chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu.Sản phẩm, phân bố 17. Gồm nhiều ngành khác nhau: Dệt may – da giày, nhựa, sành – sứ- thủy tinh15. Công nghiệp dệt may là ngành chủ đạo và quan trọng phát triển Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản. Công nghiệp thực phẩm Vai trò16. Đáp ứng nhu cầu của con người về ăn, uống 7. Tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, thúc đẩy nông nghiệp phát triển. Tăng giá trị sản phẩm, tạo khả năng xuất khẩu, tích lũy vốn.... Đặc điểm 14. vốn đầu tư ít, thời gian xây dựng ngắn, quy trình sản xuất tương đối đơn giản, hoàn vốn nhanh, lợi nhận lớn, có khả năng xuất khẩu Sản phẩm, phân bố 3. Chế biến sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản. Có mặt ở mọi quốc gia trên thế giớiBÀI TẬP Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lượng ?A.Khai thác than B.Khai thác dầu khí C.Điện lực. D.Lọc dầu Câu 8: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm A. là sản phẩm của ngành khai thác gỗ, khoáng sản.B. khai thác khoáng sản, thủy sản.C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sảnTiết 41. ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚTBài 33. Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệpTiết 41. ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚTTRÒ CHƠI NHÓM Bài 33. Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệpBÀI TẬP Câu 1: Một trong những đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung làA. Có các xí nghiệp hạt nhân. B. Bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ.C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.D. Có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp.Câu 2: Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp là đặc điểm của.A. Điểm công nghiệp. B. Vùng công nghiệp.C. Trung tâm công nghiệp. D. Khu công nghiệp tập trung.Tiết 41. ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚTII. Thực hành Trò chơi: Tìm điểm khác nhau II. Thực hành Hãy tìm ra các điểm khác nhau trong cách vẽ giữa 2 biểu đồ 12BÀI TẬP Câu 1. Cho bảng số liệu : Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp Việt Nam giai đoạn 1995 – 2013. (Đơn vị: %)Sản phẩm19952000200620102013Than 100263,6416,9533,3489,3Dầu thô100214,4210,1197,4219,7Điện100181,6393,9623,8846,3Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta. Nhận xét.BÀI TẬP Câu 2. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng điện nước ta, giai đoạn 2000 - 2018Năm20002007201020152018Điện (tỉ kwh)26,764,184,7159,4121,9 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2018. Nhận xétNếu là một nhà đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp. Em sẽ đầu tư phát triển ngành công nghiệp nào? Vì sao?CỦNG CỐVẬN DỤNG, SÁNG TẠO Học sinh làm việc cá nhân.Bài tập “Đánh giá khả năng phát triển ngành công nghiệp tại địa phương”.Thời gian: 01 tuần. sau bài kiểm tra 45 phút Sản phẩm: tranh ảnh, tư liệu, bài thu hoạch ngắn TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC.CHÀO THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_10_tiet_41_on_tap_kiem_tra_45_phut.pptx