Bài giảng Địa lí lớp 10 - Tiết 43, Bài 35: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ

Bài giảng Địa lí lớp 10 - Tiết 43, Bài 35: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ

NỘI DUNG BÀI

I. Cơ cấu và vai trò của các ngành dịch vụ

 1. Cơ cấu

 2. Vai trò

 3. Xu hướng phát triển

II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ

III. Đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới

 

ppt 23 trang ngocvu90 3870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 10 - Tiết 43, Bài 35: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Du lịchGiao thông vận tảiBán buôn bán lẻChăn nuôiTrồng trọtKhai thác thanMột số hoạt động kinh tếLắp ráp cơ khí nông nghiệpTrung tâm y tếNgân hàngEm hãy chỉ ra những hoạt động kinh tế không thuộc lĩnh vực nông, công nghiệp?Vậy những hoạt động này thuộc nhóm ngành nào trong nền kinh tế?CHƯƠNG IX: ĐỊA LÍ DỊCH VỤVAI TRÒ, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ.Tiết 43 – Bài 35NỘI DUNG BÀII. Cơ cấu và vai trò của các ngành dịch vụ 1. Cơ cấu 2. Vai trò 3. Xu hướng phát triểnII. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụIII. Đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ trên thế giớiI. Cơ cấu và vai trò của các ngành dịch vụ1. Cơ cấuDịch vụNông nghiệpCông nghiệpNgành dịch vụ khác ngành nông nghiệp, công nghiệp ở điểm nào?123Dựa vào kiến thức SGK, hiểu biết của bản thân, em hãy xác định cơ cấu ngành dịch vụ? Sắp xếp các hoạt động sau vào các nhóm ngành dịch vụ theo cơ cấu?684579Kinh Doanh (3,4,8)Tiêu dùng (1,5,9)DV công (2,6,7)Tại sao nói các ngành dịch vụ phát triển mạnh sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất?Dịch vụCung cấp nguyên liệu,vật tư sản xuất Tiêu thụ sản phẩm,hỗ trợ tài chính .Nâng cao chất lượng nguồn lao động .Các ngành sản xuất vật chất có đầy đủ điều kiện để phát triển2. Vai trò.Vai trò của các ngành dịch vụ?Ngành dịch vụ nào phát triển có vai trò sử dụng hợp lí các nguồn TNTN, di tích lịch sử? 3. Xu hướng phát triển Nước19902004Khu vực IKhu vực IIKhu vực IIIKhu vực IKhu vực IIKhu vực IIIPhát triểnHoa Kì8,826,564,72,724,073,3Nhật Bản7,234,158,75,733,660,7Xingagpo3,437,459,20,220,879,0Đang phát triểnTrung Quốc65,218,616,246,912,540,6Thái Lan64,014,022,048,814,636,6Việt Nam72,613,613,858,817,323,9Cơ cấu lao động theo các khu vực kinh tế ở một số nước trên thế giới (%)Hãy nhận xét sự thay đổi tỉ lệ lao động của ngành DV trong cơ cấu lao động thời kỳ 1990-2004?Truyền thống văn hoá, phong tục tập quánHình thức tổ chức mạnglưới ngành dịch vụMức sống và thu nhập thực tếSức mua, nhu cầu dịch vụ- Tài nguyên thiên nhiên- Di sản văn hoá, lịch sử- Cơ sở hạ tầng du lịchSự phát triển và phân bốngành dịch vụ du lịchPhân bố dân cư và mạng lưới quần cưMạng lưới ngành dịch vụNhân tố- Trình độ phát triển kinh tế- Năng suất lao động xã hộiQuy mô, cơ cấu dân sốĐầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụẢnh hưởngNhịp độ phát triển và cơ cấungành dịch vụVí dụ CMVí dụ CMVí dụ CMVí dụ CMVí dụ CMVí dụ CMII. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ123Chợ hoa Lễ hội45Giao thông vận tảiKhách sạnNhà hàngKhu mua sắmKhu vui chơiCác lễ hộiĐiểm du lịchThắng cảnhDi tíchBaûn ñoà du lòch Vieät NamĐà Lạt - Tp Ngàn hoaPhong Nha-Kẻ BàngThành phố biển Nha TrangCố đô HuếVịnh Hạ LongĐầm sen Em hãy xác định trên bản đồ du lịch Việt Nam một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta?NướcKhách du lịch đến(triệu lượt người)Doanh thu(Tỉ USD)Pháp75,140,8Tây Ban Nha53,645,2Hoa kì46,174,5Trung Quốc41,825,7Anh27,727,3Mê-hi-cô20,610,7Các nước dẫn đầu về du lịch trên thế giới, năm 2004Những nước nào trên thế giới có ngành du lịch phát triển mạnh?Làm thế nào để bảo vệ các nguồn tài nguyên du lịch (tự nhiên, nhân văn)?III. Đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ trên thế giớiCơ cấu GDP theo ngành kinh tế năm 2004 (%)Khu vựcN-L-Ngư nghiệpCông nghiệp -Xây dựngDịch vụCác nước phát triển22771Các nước đang phát triển253243Việt Nam224038Em hãy nhận xét tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP giữa 2 nhóm nước và ở Việt Nam? Xác định những nước có tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP trên 60% và dưới 50%?Các đô thị lớn trên thế giớiThành phố Tô – ki - ôLuân ĐônThành phố New yorkĐây là các trung tâm lớn về dịch vụ, tiền tệ, tài chính, viễn thông Singapore-city ( SINGAPORE)Pari-PhápXaopaolô-BrazilOasinhtơn-Hoa KỳMỘT SỐ TRUNG TÂM DỊCH VỤ LỚN TRÊN THẾ GIỚISiªu thÞ MetroTh¸p Rïa UBND Thµnh phèHµ NéiChî BÕn ThµnhTp Hå ChÝMinh362514cgbeadSáu chữ cái: Loại hình dịch vụ giúp hàng hóa, con người lưu thông.AOALUTINACVAELEOAGADLIATVINDMONDHULICNăm chữ cái: Tên thành phố hoa ở nước ta.Bảy chữ cái: Dịch vụ nhằm rèn luyện trí lực và nhân cách cho mỗi người.Bảy chữ cái: Một trong những vai trò to lớn của ngành dịch vụ.Năm chữ cái: Những hoạt động tập thể, thường có liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo. Bảy chữ cái: Trung tâm dịch vụ cực lớn ở châu Aâu.MỘT HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ RẤT THIẾT YẾU VỚI CON NGƯỜI* Hãy nối các ý ở cột A&B sao cho hợp lí.B. Các ngành kinh tế1.Thuỷ sản2.Vận tải và thông tin liên lạc3.Sản xuất điện4.Trồng trọt5.Khai thác mỏ6.Công nghệ giải trí7.Chế biến thức ăn gia súc8.Sản xuất phần mềm9.Chế tạo máy công cụ10.Giáo dục và đào tạo11.Nuôi trồng thuỷ sản12.Khách sạn và nhà hàng13.Sản xuất xi măng14.Bảo hiểm xã hội15.Trồng rừng16.Hoạt động văn hoá thể thao17.Điện tửA. Các nhóm ngành kinh tếII. Công nghiệp và xây dựng.I. Nông, lâm, ngư nghiệp.III. Dịch vụI. Khái niệm, cơ cấu và vai trò của các ngành dịch vụKhái niệm và cơ cấuVai tròXu hướng phát triểnII. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụIII. Đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới Về nhà:- Vẽ sơ đồ trang 135 SGK. Làm bài tập 4: Vẽ biểu đồ cột nhóm (2 trục tung, mỗi nhóm 2 cột thể hiện số du khách và doanh thu) sau đó cho nhận xét. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_tiet_43_bai_35_vai_tro_cac_nhan_to_a.ppt