Kiểm tra thường xuyên môn Sinh học 10

Kiểm tra thường xuyên môn Sinh học 10

Câu 1: Phát biểu về số lượng lục lạp trong tế bào sau đây là đúng?

A. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây

B. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật

C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất

D. Có thể không có trong tế bào của cây xanh

Câu 2: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực?

A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan

B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt

C. Có thành tế bào bằng peptidoglican

D. Các bào quan có màng bao bọc

Câu 3: Tế bào chứa nhiều ti thể trong cơ thể người?

A. Tế bào biểu bì B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào cơ tim D. Tế bào xương

Câu 4: Bào quan ti thể có những chức năng nào sau đây?

1. Chuyển hóa năng lượng thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động

2. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế vào và cơ thể

3. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất

A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2, 3

 

docx 2 trang ngocvu90 6100
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra thường xuyên môn Sinh học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT
TỔ
ĐỀ THAM KHẢO - MÃ ĐỀ 209
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
MÔN: SINH HỌC 10
NĂM HỌC 2020-2021
Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Phát biểu về số lượng lục lạp trong tế bào sau đây là đúng?
A. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
B. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật
C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất
D. Có thể không có trong tế bào của cây xanh
Câu 2: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực?
A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt
C. Có thành tế bào bằng peptidoglican
D. Các bào quan có màng bao bọc
Câu 3: Tế bào chứa nhiều ti thể trong cơ thể người?
A. Tế bào biểu bì	B. Tế bào hồng cầu	C. Tế bào cơ tim	D. Tế bào xương
Câu 4: Bào quan ti thể có những chức năng nào sau đây?
Chuyển hóa năng lượng thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động
Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế vào và cơ thể
Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất
A. 1, 2 	B. 1, 3	C. 2, 3	D. 1, 2, 3
Câu 5: Loại tế bào nào sau đây không có thành tế bào?
A. Tế bào động vật B. Tế bào thực vật	C. Tế bào nấm	D. Tế bào vi khuẩn
Cho các ý sau:
(1) Có màng kép trơn nhẵn	(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom 
(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong	(4) Có ở tế bào thực vật	
(5) Có ở tế bào động vật và thực vật	(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 6: Có mấy đặc điểm chỉ có ở tế bào lục lạp?
A. 2	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 13: Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể?
A. 2 	B. 3 	C. 4 	D. 5
Câu 15: Những đặc điểm nào chỉ có ở ti thế và lục lạp?
A. 2 	B. 3 	C. 4 	D. 5
Câu 7: Bào quan ribôxôm không có đặc điểm nào?
A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein
B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein
C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé
D. Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit
Câu 8: Nhân tế bào của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào?
A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN liên kết với protein
C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng
Câu 9: Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?
A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động
B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể
C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất
D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở ti thể mà không có ở lục lạp?
A. Làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng
B. Có ADN dạng vòng và riboxom
C. Màng trong gấp khúc tạo nên các mào
D. Được sinh ra bằng hình thức phân đôi
Câu 11: Màng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
B. Chuyển hóa đường trong tế bào
C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
D. Sinh tổng hợp protein
Câu 12: Có mấy đặc điểm của tế bào nhân thực?
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
A. 2 	B. 4 	C. 3 	D. 5
Câu 14: Những bộ phận nào của tế bào tham gia vận chuyển protein ra khỏi tế bào?
A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
C. bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
D. riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
Câu 16: Lục lạp có chức năng nào?
A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào
C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể
D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit
Câu 17: Loại tế bào nào có khả năng quang hợp?
A. tế bào vi khuẩn lam	B. tế bào nấm rơm
C. tế bào trùng amip	D. tế bào động vật
Câu 18: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào chứa diệp lục và enzim quang hợp?
A. màng tròn của lục lạp	B. màng của tilacoit
C. màng ngoài của lục lạp	D. chất nền của lục lạp
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể?
A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau
B. Trong ti thể có chứa ADN và ribôxôm
C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn
Câu 20: Có mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm động của màng sinh chất?
(1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa
(2) Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat
(3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng
(4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron
(5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoprotein
A. 2 	B. 3 	C. 4 	D. 5

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_thuong_xuyen_mon_sinh_hoc_10.docx