Đề kiểm tra ADN, ARN

Đề kiểm tra ADN, ARN

Câu 1: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A= T= 1000 và G= X= 800. Tổng số nuclêôtit của gen này là

Câu 2: Gen có số nuclêôtit loại T chiếm 13,7% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen trên là

Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng nuclêôtit loại T= 1000, chiếm 5/18 tổng số nuclêôtit của gen. Số liên kết hiđrô của gen là

Câu 4: Một gen có số nuclêôtit loại G= 400, số liên kết hiđrô của gen là 2800. Chiều dài của gen là

Câu 5: Một gen có số nuclêôtit loại A là 900, chiếm 30% số nuclêôtit của gen. Số chu kì xoắn của gen là

 

doc 2 trang ngocvu90 10540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra ADN, ARN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA ADN,ARN
Câu 1: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A= T= 1000 và G= X= 800. Tổng số nuclêôtit của gen này là
Câu 2: Gen có số nuclêôtit loại T chiếm 13,7% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen trên là
Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng nuclêôtit loại T= 1000, chiếm 5/18 tổng số nuclêôtit của gen. Số liên kết hiđrô của gen là
Câu 4: Một gen có số nuclêôtit loại G= 400, số liên kết hiđrô của gen là 2800. Chiều dài của gen là
Câu 5: Một gen có số nuclêôtit loại A là 900, chiếm 30% số nuclêôtit của gen. Số chu kì xoắn của gen là
Câu 6: Một gen có tổng số 1000 cặp nuclêôtit. Khối lượng phân tử của gen đó xác định theo đvC là
Câu 7: Trên mạch thứ nhất của một gen có A1= 200, T1= 300, G1= 400, X1= 500. Số nuclêôtit từng loại của gen là
Câu 8: Trên mạch thứ nhất của một gen có số nuclêôtit loại A chiếm 40%, trên mạch thứ hai số nuclêôtit loại A chỉ chiếm 20%. Biết gen có tổng số nuclêôtit loại A là 1500. Tổng số nuclêôtit của gen là
Câu 9: Một gen có chiều dài 5100 Å. Số liên kết hóa trị có trong các nuclêôtit của gen là
Câu 10: Một đoạn phân tử ADN có số lượng nuclêôtit loại A= 150 và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Đoạn ADN này có số nuclêôtit là
Câu 11: Một gen có số nuclêôtit loại A= 1200. Trên mạch 1 có số nuclêôtit loại A chiếm 45%, trên mạch 2 có số nuclêôtit loại A chiếm 35%. Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong gen là
Câu 12: Một gen có khối lượng phân tử là 720000 đvC. Gen này có tỉ lệ (A+T)/ (G+X)= 2/3. Tính số nuclêôtit từng loại của gen.
Câu 13: Một gen có chiều dài là 0,408 micrômet. Trên mạch gốc của gen có số nuclêôtit loại A, T, G, X lần lượt phân chia theo ti lệ 1: 2: 3: 4. Tính số nucleotit mỗi loại trên ARN được tổng hợp từ mạch gốc của gen trên?
Câu 14: Một gen gồm có 150 chu kì xoắn, số liên kết hiđrô của gen là 3500. Tìm số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần.
Câu 15: Một gen có chiều dài là 0,408 micrômet. Mạch thứ hai của gen này có số nuclêôtit loại A= 2T= 3G= 4X. tính số nucleotit mỗi loại trên ARN được tổng hợp từ mạch thứ nhất của gen?
Câu 16: Gen có 96 chu kỳ xoắn và có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là A= 1/3G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là. Khi gen nhân đôi 4 lần số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi là?
Câu 17: Một gen gồm có 150 chu kì xoắn, số liên kết hiđrô của gen là 3500. Trên mạch thứ nhất của gen có A+ G= 850 và A– G= 450. Tìm số nuclêôtit từng loại của ARN được tổng hợp từ mạch thứ nhất của gen?
Câu 18: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại G. Mạch một của gen có số nuclêôtit loại A chiếm 30% và số nuclêôtit loại G chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại trên ARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen trên?
Câu 19: Gen có 3900 liên kết hiđrô tổng hợp phân tử ARN có tỉ lệ các loại nuclêôtit A: U: G: X= 1: 7: 3: 9. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit A, U, G, X của mARN lần lượt là
Câu 20: Gen có 3900 liên kết hiđrô tổng hợp phân tử ARN có tỉ lệ các loại nuclêôtit A: U: G: X= 1: 7: 3: 9. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit trong gen tổng hợp mARN là

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_adn_arn.doc