Kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 học kì 1 - Mã đề 357
Phần A trắc nghiệm (5,0đ)
(Học sinh chọn phương án đúng nhất và điền vào ô dưới đây)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Chọn
Phần B. Tự luận (5,0đ)
Câu 1. Khí áp là gì? Các đai khí áp phân bố như thế nào trên Trái Đất? Nguyên nhân của sự thay đổi khí áp?(3,0đ)
Câu 2. Cho bảng số liệu :
SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT NĂM THEO
VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC.
Vĩ độ Nhiệt độ trung bình năm (0C) Biên độ nhiệt năm (0C)
00 24,5 1,8
200 25,5 7,4
300 20,4 13,3
400 14,0 17,7
500 5,4 23,8
600 - 0,6 29,0
700 - 10,4 32,2
--- ------ -----
Hãy nhận xét sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt năm theo vĩ độ ? giải thích (2,0đ)
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 học kì 1 - Mã đề 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN TỔ SƯ –ĐỊA- CÔNG DÂN KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÝ 10 Học kì 1 (2019-2020) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:................................................ Lớp: ............................. Phần A trắc nghiệm (5,0đ) (Học sinh chọn phương án đúng nhất và điền vào ô dưới đây) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn Phần B. Tự luận (5,0đ) Câu 1. Khí áp là gì? Các đai khí áp phân bố như thế nào trên Trái Đất? Nguyên nhân của sự thay đổi khí áp?(3,0đ) Câu 2. Cho bảng số liệu : SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC. Vĩ độ Nhiệt độ trung bình năm (0C) Biên độ nhiệt năm (0C) 00 24,5 1,8 200 25,5 7,4 300 20,4 13,3 400 14,0 17,7 500 5,4 23,8 600 - 0,6 29,0 700 - 10,4 32,2 --- ------ ----- Hãy nhận xét sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt năm theo vĩ độ ? giải thích (2,0đ) Bàilàm . Đề trắc nghiệm: Câu 1: Khối khí chí tuyến nóng ẩm được kí hiệu là A. Tc. B. Tm. C. Em. D. Pc. Câu 2: Các quá trình tác động chính của ngoại lực: A. Phong hóa, bóc mòn, nâng lên và hạ xuống. B. Phong hóa, uốn nếp và đứt gãy, bóc mòn. C. Nâng lên và hạ xuống, bóc mòn, bồi tụ.. D. Phong hoá, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ. Câu 3: Kết quả của hiện tượng đứt gãy lên bề mặt địa hình là A. các dãy núi uốn nếp . B. làm biến đổi tính chất đá và khoáng vật. C. địa hình không bị biến đổi. D. hình thành các địa hào, địa lũy. Câu 4: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa, không có nhân tố nào sau đây? A.. Sinh vật. B. Địa hình. C. Dòng biển. D. Khí áp Câu 5: Hiện tượng uốn nếp xảy ra ở vùng đá A. đá cứng. B. đá dẻo. C. thấm nước. D. đá granit. Câu 6: Tầng trên cùng của vỏ Trái Đất là tầng đá A. manti. B. bazan. C. trầm tích. D. granit Câu 7. Gió mậu dịch thổi thường xuyên từ A. áp cao cực về áp thấp ôn đới. B. áp cao cực về khu vực chí tuyến. C. áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới. D.áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo. Câu 8. Nguồn năng lượng nào sau đây không tạo ra nội lực ? A. Sự phân hủy các chất phóng xạ. B. Sự dịch chuyển của các dòng vật chất. C. Năng lượng từ bức xạ mặt Trời. D. Các phản ứng hóa học bên trong lòng đất. Câu 9. Nhận định nào sau đây không chính xác khi nói về địa lũy ? A. Là bộ phận trồi lên giữa hai đường đứt gãy. B. Núi lửa được xem là một dạng của địa luỹ. C. Dãy núi Con Voi là địa luỹ điển hình ở Việt Nam. D. Xuất hiện ở những nơi đứt gãy diễn ra mạnh. Câu 10 Chuỗi hồ ở cao nguyên Đông Phi và biển Đỏ được hình thành là do A. vận động kiến tạo. B. khúc uốn của sông. C. vùng trũng địa hình. D. núi lửa hình thành. Câu 11. Quá trình tích tụ các vật liệu phá hủy là quá trình A. phong hóa. B. bóc mòn. C. vận chuyển. D. bồi tụ. Câu 12. Các đồng bằng châu thổ được hình thành chủ yếu do tác dụng bồi tụ vật liệu của A. sông. B. sóng biển. C. thủy triều. D. rừng ngập mặn. Câu 13. Nguồn nhiệt cung cấp nhiệt chủ yếu cho bề mặt Trái Đất là A. bức xạ Mặt Trời. B. bức xạ Thủy tinh. C. bức xạ kim tinh. D. bức xạ Hỏa tinh. Câu 14. Nhiệt lượng do Mặt trời mang đến bề mặt Trái đất thay đổi theo A. góc chiếu của tia bức xạ Mặt trời. B. thời điểm trong năm. C. vị trí của mặt trời trên quỹ đạo. D. độ dài của đường đi. Câu 15. Giải thích vì sao càng xa Đại dương biên độ nhiệt năm càng tăng? A. Vì tính chất lục địa tăng dần. B. Do góc chiếu của Mặt Trời. C. Do nhiệt độ trái đất tăng dần. D. Đại dương mát mẻ hơn. --------------------------
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_1_tiet_dia_ly_10_hoc_ki_1_ma_de_357.doc