Kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 học kì 1 - Mã đề 209

Kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 học kì 1 - Mã đề 209

Phần A trắc nghiệm (5,0đ)

 (Học sinh chọn phương án đúng nhất và điền vào ô dưới đây)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Chọn

Phần B. Tự luận (5,0đ)

Câu 1. Khí áp là gì? Các đai khí áp phân bố như thế nào trên trái Đất ? Nguyên nhân của sự thay đổi khí áp?(3,0đ)

Câu 2. Cho bảng số liêu :

SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT NĂM THEO

 VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC.

Vĩ độ Nhiệt độ trung bình năm (0C) Biên độ nhiệt năm (0C)

00 24,5 1,8

200 25,5 7,4

300 20,4 13,3

400 14,0 17,7

500 5,4 23,8

600 - 0,6 29,0

700 - 10,4 32,2

--- ------ -----

Hãy nhận xét sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt năm theo vĩ độ. giải thích ? ( 2,0Đ)

 

doc 3 trang ngocvu90 4221
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Địa lý 10 học kì 1 - Mã đề 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
 TỔ SƯ –ĐỊA- CÔNG DÂN
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÝ 10
Học kì 1 (2019-2020)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:................................................ Lớp: .............................
Phần A trắc nghiệm (5,0đ)
 (Học sinh chọn phương án đúng nhất và điền vào ô dưới đây)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chọn
Phần B. Tự luận (5,0đ)
Câu 1. Khí áp là gì? Các đai khí áp phân bố như thế nào trên trái Đất ? Nguyên nhân của sự thay đổi khí áp?(3,0đ)
Câu 2. Cho bảng số liêu :
SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT NĂM THEO
 VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC.
Vĩ độ
Nhiệt độ trung bình năm (0C)
Biên độ nhiệt năm (0C)
00
24,5
1,8
200
25,5
7,4
300
20,4
13,3
400
14,0
17,7
500
5,4
23,8
600
- 0,6
29,0
700
 - 10,4
32,2
---
------
-----
Hãy nhận xét sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt năm theo vĩ độ. giải thích ? ( 2,0Đ)
 .
 . 
Đề trắc nghiệm:
Câu 1. Nguồn năng lượng nào sau đây không tạo ra nội lực ?
A. Sự phân hủy các chất phóng xạ. B. Sự dịch chuyển của các dòng vật chất.
C. Năng lượng từ bức xạ mặt Trời. D. Các phản ứng hóa học bên trong lòng đất.
Câu 2. Nhận định nào sau đây không chính xác khi nói về địa lũy ?
A. Là bộ phận trồi lên giữa hai đường đứt gãy. 
B. Núi lửa được xem là một dạng của địa luỹ. 
C. Dãy núi Con Voi là địa luỹ điển hình ở Việt Nam.
D. Xuất hiện ở những nơi đứt gãy diễn ra mạnh. 
Câu 3: Chuỗi hồ ở cao nguyên Đông Phi và biển Đỏ được hình thành là do 
A. vận động kiến tạo. B. khúc uốn của sông. 
C. vùng trũng địa hình. D. núi lửa hình thành.
Câu 4. Tác động của ngoại lực làm các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi dời khỏi vị trí ban đầu là quá trình
A. phong hóa. 	B. bóc mòn. 	C. vận chuyển. D. bồi tụ.
Câu 5. Quá trình tích tụ các vật liệu phá hủy là quá trình
A. phong hóa.	B. bóc mòn.	C. vận chuyển.	D. bồi tụ. 
Câu 6. Các đồng bằng châu thổ được hình thành chủ yếu do tác dụng bồi tụ vật liệu của
A. sông.	B. sóng biển.	C. thủy triều.	D. rừng ngập mặn.
Câu 7. Nguồn nhiệt cung cấp nhiệt chủ yếu cho bề mặt Trái Đất là
A. bức xạ Mặt Trời.	B. bức xạ Thủy tinh.
C. bức xạ kim tinh.	D. bức xạ Hỏa tinh.
Câu 8. Nhiệt lượng do Mặt trời mang đến bề mặt Trái đất thay đổi theo
A. góc chiếu của tia bức xạ Mặt trời. B. thời điểm trong năm.
C. vị trí của mặt trời trên quỹ đạo. D. độ dài của đường đi.
Câu 9. Giải thích vì sao càng xa Đại dương biên độ nhiệt năm càng tăng?
A. Vì tính chất lục địa tăng dần.	B. Do góc chiếu của Mặt Trời.
C. Do nhiệt độ trái đất tăng dần.	D. Đại dương mát mẻ hơn. 
Câu 10. Khối khí chí tuyến nóng ẩm được kí hiệu là
A. Tc.	B. Tm.	C. Em.	D. Pc.
Câu 11. Các quá trình tác động chính của ngoại lực:
A. Phong hóa, bóc mòn, nâng lên và hạ xuống, .	B. Phong hóa, uốn nếp và đứt gãy, bóc mòn.
C. Nâng lên và hạ xuống, bóc mòn, bồi tụ..	D. Phong hoá, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ.
Câu 12. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là: 
A. Nhiệt độ từ các tầng khí quyển trên cao đưa xuống 
B. Bức xạ trực tiếp từ Mặt Trời được không khí tiếp nhận 
C. Nhiệt bên trong lòng đất 
D. Nhiệt của bề mặt đất được Mặt Trời đốt nóng 
Câu 13. Kết quả của hiện tượng đứt gãy lên bề mặt địa hình là
A. các dãy núi uốn nếp .	B. làm biến đổi tính chất đá và khoáng vật.
C. địa hình không bị biến đổi.	D. hình thành các địa hào, địa lũy.
Câu 14. Hiện tượng uốn nếp xảy ra ở vùng đá
A. đá cứng.	B. đá dẻo.	C. thấm nước.	D. đá granit.
Câu 15. Gió mậu dịch thổi thường xuyên từ
A. áp cao cực về áp thấp ôn đới.	B. áp cao cực về khu vực chí tuyến.
C. áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.	D. áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_dia_ly_10_hoc_ki_1_ma_de_209.doc