Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học Địa lí Lớp 10 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hiệp Thành

Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học Địa lí Lớp 10 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hiệp Thành

Chủ đề :

Địa lí Công Nghiệp

( Tiết 36 ->

. KT:

- Hiểu, trình bày được vai trò và đặc điểm của sản xuất CN.

- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố CN.

- Trình bày và giải thích được vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số ngành công nghiệp chủ yếu trên thế giới.

- Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp: điểm công nghiệp, khu công nghiệp tập trung, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.

*. Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.

*. Năng lực:

- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng công nghệ thông tin.

- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ; sử dụng tranh ảnh.

 + Sử dụng bản đồ để nhận xét sự phân bố một số ngành công nghiệp trên thế giới: công nghiệp năng lượng, cơ khí, điện tử - tin học, thực phẩm.

 + Nhận dạng và phân tích biểu đồ tình hình sản xuất của một số ngành công nghiệp (biểu đồ cột, biểu đồ miền).

*. Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.

 

doc 6 trang Dương Hải Bình 31/05/2022 9721
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn học Địa lí Lớp 10 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hiệp Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG: THPT HIỆP THÀNH
 TỔ: ĐỊA LÝ.
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỊA LÍ
(Áp dụng HKII năm học 2020 - 2021)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 06; Số học sinh: 240; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn(nếu có): 
2. Tìnhhìnhđộingũ: Số giáo viên: 02 ;Trình độ đào tạo: Đại học: 02 
	 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
: Khá: 02
3. Thiết bị dạy học: ( Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục )
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Sgk, học liệu 
Bản đồ CN Thế Giới. ( nếu có )
Bản đồ công nghiệp VN
Bảng số liệu đã xử lí
 3
Chủ đề : 
Địa lí Công Nghiệp 
2
Sgk, học liệu
Bản đồ h.35/sgk 
( phóng to )
1
Bài 35. Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ 
3
Sgk, học liệu
Bản đồ GTVT Việt Nam.
Bản đồ công nghiệp VN.
Hình ảnh các loại hình vận tải.
3
Chủ đề : 
Địa lí Giao thông vận tải
4
Sgk, học liệu.
Bản đồ thương mại VN
1
Bài 40: 
Địa lý ngành thương mại
5
Sgk, học liệu
Bản đồ Địa lí tự nhiên thế giới.
Tranh ảnh về môi trường.
2
Chủ đề: 
 Môi trường, tài nguyên thiên nhiên và sự phát triển bền vững
II. Kế hoạch dạy học
Phân phối chương trình
STT
Bài học
(1)
Số tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
1
Chủ đề : 
Địa lí Công Nghiệp 
5
( Tiết 36 -> 
40 )
*. KT:
- Hiểu, trình bày được vai trò và đặc điểm của sản xuất CN.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố CN.
- Trình bày và giải thích được vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số ngành công nghiệp chủ yếu trên thế giới.
- Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp: điểm công nghiệp, khu công nghiệp tập trung, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.
*. Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. 
*. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng công nghệ thông tin. 
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ; sử dụng tranh ảnh.
 + Sử dụng bản đồ để nhận xét sự phân bố một số ngành công nghiệp trên thế giới: công nghiệp năng lượng, cơ khí, điện tử - tin học, thực phẩm.
 + Nhận dạng và phân tích biểu đồ tình hình sản xuất của một số ngành công nghiệp (biểu đồ cột, biểu đồ miền).
*. Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. 
2
Bài 35.
Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ 
1
( T 41 )
*. KT:
- Trình bày và hiểu được vai trò, cơ cấu và các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ.
- Nêu, phân tích, dẫn chứng các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ.
*. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng công nghệ thông tin. 
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ; sử dụng tranh ảnh.
*. Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. 
3
Ôn tập
1 ( T 42 )
4
KTGK 
1( T 43 )
5
Chủ đề : 
Địa lí Giao thông vận tải
3
( T 44 – > 46 )
*. KT:
- Trình bày được vai trò, đặc điểm của ngành giao thông vận tải. 
- Nêu, phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải.
- Nêu ưu, nhược điểm và sự phân bố của các ngành: đường sắt, đường ô tô, đường ống, đường sông hồ, đường biển, đường hàng không.
- Phân tích và nhận xét các bảng số liệu về giao thông vận tải. 
*. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng công nghệ thông tin. 
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ; sử dụng tranh ảnh. Phân tích các bảng số liệu về giao thông vận tải.
*. Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. 
6
Bài 40: 
Địa lý ngành thương mại 
1
( T 47 )
*. KT:
 - Trình bày được vai trò của ngành thương mại. 
 - Hiểu và trình bày được một số khái niệm (thị trường, cán cân xuất nhập khẩu), đặc điểm của thị trường thế giới .
*. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng công nghệ thông tin. 
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ; sử dụng tranh ảnh. Phân tích các bảng số liệu về ngành thương mại.
*. Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. 
7
Chủ đề: 
 Môi trường, tài nguyên thiên nhiên và sự phát triển bền vững
2
( 48,4T 9)
*. KT:
- Trình bày, Hiểu được các khái niệm: môi trường, tài nguyên thiên nhiên, phát triển bền vững. 
- Phân tích bảng số liệu, tranh ảnh về các vấn đề môi trường và rút ra nhận xét.
- Biết cách tìm hiểu một vấn đề MT ở địa phương: chọn chủ đề, thu thập thông tin, viết báo cáo.
*. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng công nghệ thông tin. 
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ; sử dụng tranh ảnh. 
+ Phân tích bảng số liệu, tranh ảnh về các vấn đề môi trường và rút ra nhận xét.
+ Biết cách tìm hiểu một vấn đề MT ở địa phương: chọn chủ đề, thu thập thông tin, viết báo cáo.
*. Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. 
8
Rèn luyện kĩ năng
1
( T 50 )
*. KT:
 Các bảng số liệu, biểu đồ tình hình phát triển các ngành công nghiệp, dịch vụ, ..
*. Năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, tự học, sử dụng công nghệ thông tin. 
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; sử dụng bản đồ; sử dụng tranh ảnh. 
 + Nhận dạng biểu đồ.
 + Nhận xét bảng số liệu, biểu đồ, 
*. Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. 	
9
Ôn tập
1 ( T 51 )
10
KTCK
1 ( T 52 )
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT
Chuyên đề
(1)
Số tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
1
Địa lí công nghiệp
3 (19-22)
- Nêu được các nhân tố ảnh hưởng và giải thích sự phân bố công nghiệp
- Hướng dẫn giải bài tập, phân tích các bảng số liệu, cách vẽ và nhận xét các dạng biểu đồ về công nghiệp.
PP: Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, thảo luận nhóm, so sánh 
2
Địa lí dịch vụ
3 (23-28)
- Trình bày các nhân tố ảnh hưởng và giải thích sự phân bố các ngành dịch vụ, giao thông vận tải, thương mại.
- Hướng dẫn giải bài tập.
PP: Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, thảo luận nhóm, so sánh 
3
Môi trường và sự phát triển bền vững
3(29-34)
- Nêu thực trạng, nguyên nhân, giải pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường. Liên hệ thực tế ở Việt Nam.
- Hướng dẫn giải bài tập, phân tích các bảng số liệu, cách vẽ và nhận xét các dạng biểu đồ về tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
PP: Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, thảo luận nhóm, so sánh 
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian
(1)
Thời điểm
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
Hình thức
(4)
Giữa Học kỳ 2
45p
( Tuần 26, 27)
15/3 -> 27/3
- Hiểu, trình bày được vai trò và đặc điểm của sản xuất CN.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố CN.
- Trình bày và giải thích được vai trò, đặc điểm và sự phân bố một số ngành công nghiệp chủ yếu trên thế giới.
- Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp: điểm công nghiệp, khu công nghiệp tập trung, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.
- Sử dụng bản đồ để nhận xét sự phân bố một số ngành công nghiệp trên thế giới: công nghiệp năng lượng, cơ khí, thực phẩm.
- Nhận dạng và phân tích biểu đồ tình hình sản xuất của một số ngành công nghiệp (biểu đồ cột, biểu đồ miền).
- Trình bày và hiểu được vai trò, cơ cấu và các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ.
- Nêu, phân tích, dẫn chứng các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ.
Cuối Học kỳ 2
45p
( T34 )
10/5 -> 15/5
III. Các nội dung khác (nếu có):
Bồi dưỡng HSG 10: Cô Nguyễn Thị Ngọc Hân
Thời gian từ tháng 10/2020 đến tháng 03/2021	Hiệp Thành, ngày 31 tháng 01 năm 2021
KÝ DUYỆT	BGH	 TTCM
	 Nguyễn Thị Ngọc Hân

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_hoc_dia_li_lop_10_chu.doc