Giáo án môn Tin học Lớp 10 - Ôn tập học kì 1
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Nắm lại toàn bộ kiến thức trọng tâm đã được học.
Chuẩn bị tốt kiến thức cho thi HK I.
2. Kỹ năng: Tổng hợp các kiến thức đã học
3. Phẩm chất:Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Sgk, giáo án.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động/ Tạo tình huống:
- Mục đích: Tổng hợp toàn bộ kiến thức trọng tâm để chuẩn bị thi Học Kỳ 1 đạt hiệu quả.
Gv: Đặt vấn đề
Trong học kỳ vừa rồi các em đã được làm quen với một số kiến thức về Tin học.Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập nội dung HK I để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ I.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học Lớp 10 - Ôn tập học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: . Tổ: .. Họ và tên giáo viên . Tên bài dạy ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn học: Tin Học; Lớp: 10 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nắm lại toàn bộ kiến thức trọng tâm đã được học. Chuẩn bị tốt kiến thức cho thi HK I. 2. Kỹ năng: Tổng hợp các kiến thức đã học 3. Phẩm chất:Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Sgk, giáo án. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động khởi động/ Tạo tình huống: - Mục đích: Tổng hợp toàn bộ kiến thức trọng tâm để chuẩn bị thi Học Kỳ 1 đạt hiệu quả. Gv: Đặt vấn đề Trong học kỳ vừa rồi các em đã được làm quen với một số kiến thức về Tin học.Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập nội dung HK I để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ I. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức GV: Tổ chức học sinh ôn tập theo nhóm theo các chủ đề và trình bày. - HS: Hoạt động theo nhóm, ôn tập các chủ đề và phát biểu. -HS: Quan sát, nghe bài trình bày và bổ sung, sửa chữa nếu cần -GV: Nhận xét, sửa chữa và tổng kết kiến thức . -HS: Ghi nhận kiến thức. -GV: Tổ chức học sinh ôn tập theo nhóm theo các chủ đề và trình bày. - HS: Hoạt động theo nhóm, ôn tập các chủ đề và phát biểu. -HS: Quan sát, nghe bài trình bày và bổ sung, sửa chữa nếu cần -GV: Nhận xét, sửa chữa và tổng kết kiến thức . -HS: Ghi nhận kiến thức. 1. Thông tin, dữ liệu: - Các đơn vị đo dung lượng dữ liệu 2. Cấu trúc chung của máy tính: - Gồm 5 bộ phận chính: CPU; MM; SM; InPut; OutPut. 3. Bài toán và thuật toán: - Xác định bài toán - Tính chất của thuật toán: 3 t/c: tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn. - Có 2 cách biểu diễn thuật toán: Liệt kê; dùng sơ đồ khối. 4. Ngôn ngữ lập trình - 3 ngôn ngữ: Máy, hợp ngữ, bậc cao. 5. Giải bài toán trên máy tính - 5 bước: Xác định bt; thuật toán; chương trình; hiệu chỉnh; viết tài liệu 6. Phần mềm máy tính - PM hệ thống, PM ứng dụng. II. Hệ điệu hành 1. KN HĐH - Phân loại HĐH - Các chức năng chung của HĐH 2. Tệp, Thư mục - Quy định tên tệp và thư mục trong 2 HĐH WINDOWS và MS DOS - Các đặc trưng của hệ thống quản lý tệp 3. Làm việc với HĐH - 2 cách làm việc với HĐH: dùng câu lệnh; dùng các bảng chọn, cửa sổ, hộp thoại... - 3 cách ra khỏi HĐH: Turn Off; Stand By; Hibernate. 2. Hoạt động luyện tập: - Mục đích: Vận dụng các kiến thức đã lời các câu hỏi trắc nghiệm Gv: -Chia lớp thành 3 đội trả lời các câu hỏi trắc nghiệm -Đưa từng câu hỏi trắc nghiệm lên máy chiếu Câu 1: “(1)__là tập hợp các (2)__được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy, cung cấp các (3)__ để điều phối việc thực hiện các chương trình, quản lý chặt chẽ các (4)__ của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu.” Các cụm từ còn thiếu tại các dấu lần lượt là? A. Tài nguyên – chương trình – phương tiện và dịch vụ - hệ điều hành B. Hệ điều hành – chương trình – phương tiện và dịch vụ - tài nguyên C. Chương trình – phương tiện và dịch vụ - tài nguyên – hệ điều hành D. Hệ điều hành – phương tiện và dịch vụ - chương trình – tài nguyên Câu 2: “Thư mục nằm bên trong thư mục khác gọi là .(1). Thư mục chứa thư mục khác gọi là ..(2).. Thư mục cấp cao nhất là ..(3)..gọi là các thư mục gốc. Thư mục mà bên trong không chứa gì cả gọi là ..(4)...” Các cụm từ còn thiếu lần lượt là? A. thư mục con - thư mục ông - tên các ổ đĩa - thư mục rỗng B. tên các ổ đĩa - thư mục mẹ - thư mục con - thư mục rỗng C. thư mục con - thư mục mẹ - tên các ổ đĩa - thư mục rỗng D. thư mục mẹ - thư mục con - tên các ổ đĩa - thư mục rỗng Câu 3: Ngôn ngữ lập trình được đông đảo người sử dụng nhất? A. Hợp ngữ B. Ngôn ngữ máy C. Ngôn ngữ bậc cao D. Ngôn ngữ khác Câu 4: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra? A. Màn hình B. Modem C. Màn hình cảm ứng D. Màn hình máy chiếu Câu 5: Thư mục DATA nằm ngay tại ổ D:\, thư mục MON_TIN là thư mục con của thư mục HOC_TAP, thư mục DATA là thư mục mẹ của thư mục HOC_TAP, trong thư mục MON_TIN có tệp VANBAN.TXT. Vậy chỉ ra đường dẫn đến tệp VANBAN.TXT? A. D:\DATA\MON_TIN\VANBAN.TXT\HOC_TAP B. D:\DATA\MON_TIN\HOC_TAP\VANBAN.TXT C. D:\DATA\HOC_TAP\MON_TIN D. D:\DATA\HOC_TAP\MON_TIN\VANBAN.TXT Câu 6: Chương trình dịch dùng để? A. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ. B. Chuyển đổi các ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy. C. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ khác D. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao. Câu 7: Để mã hóa một xâu gồm 7 kí tự bằng bộ mã ASCII cần dùng: A. 14 byte B. 7 Byte C. 7 Bit D. 14 bit Câu 8: Mục đích của việc hiệu chỉnh là: A. Phát hiện và sửa sai B. Xác định lại Input ,Output C. Mô tả lại chi tiết thuật toán D. Tất cả đều sai Câu 9: Cấu trúc chung của máy tính bao gồm: A. Phần cứng, phần mềm và sự quản lí điều khiển của con người B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ ngoài, bộ nhớ trong, các thiết bị vào/ra C. Phần cứng và phần mềm D. Bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong, các thiết bị vào/ra Câu 10: Phần mềm Microsoft windows Xp thuộc loại phần mềm nào? A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm hệ thống C. Phần mềm công cụ D. Phần mềm tiện ích Câu 11: Khi máy tính “bị treo” thì cách nào nạp lại hệ điều hành tốt cho máy, chọn thứ tự ưu tiên nào trong các cách dưới đây? 1. Nhấn Reset 2. Nhấn nút Power 3. Ctrl+ Alt+Delete A. 2- 3- 1 B. 3- 2- 1 C. 3- 1- 2 D. 1- 2- 3 Câu 12: Chọn câu sai về máy tính. A. Có thể "làm việc không mệt mỏi" suốt 24 giờ B. Có thể thay thế hoàn toàn con người trong mọi việc C. Có thể nối mạng toàn cầu D. Có thể tính toán rất nhanh và với độ chính xác cao. Câu 13: Một chiếc USB có dung lượng 350GB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu MB? A. 358400 B. 358403 C. 358402 D. 358401 Câu 14: Số 3930(10) được biểu diễn trong hệ cơ số 2 là: A. 1110.0101.1010 B. 1011.0101.1010 C. 1111.0101.1010 D. 1101.0101.1010 Câu 15: Chọn chế độ ra khỏi hệ thống nào dưới đây mà ít tốn năng lượng nhất nhưng đủ để hoạt động lại ngay lập tức: A. Hibernate B. Stand By C. Shut down (Turn Off) D. Reset Câu 16: Thiết bị nào sau đây dùng để chứa dữ liệu lâu dài? A. Đĩa cứng B. MainBoard C. RAM D. ROM Câu 17: Trên cùng một ổ đĩa và cùng đường dẫn cho phép đặt mấy tên tệp cùng tên? A. Nhiều tên tệp B. 2 tên tệp C. 3 tên tệp D. 1 tên tệp Câu 18: Cho biết hành động nào là vi phạm pháp luật ? A. Chat hoặc gửi thư điện tử hỏi thăm bạn bè B. Truy cập và thảo luận các thông tin trên trang web Dantri.com C. Tìm tài liệu học tập trên mạng Internet D. Truy cập các “thông tin mật” của người khác Câu 19: Thuật toán có tính chất nào sau đây? A. Tính xác định B. Tính đúng đắn C. Tính dừng D. Các đáp án trên Câu 20: Để giải một bài toán ta thực hiện theo tứ tự các bước nào dưới đây? A. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết chương trình, Hiệu chỉnh C. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết chương trình, Hiệu chỉnh D. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu Câu 21: Một cuốn sách A gồm 200 trang (có hình ảnh) nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 8MB. Hỏi một đĩa cứng 40GB thì có thể chứa được bao nhiêu nhiêu cuốn sách có lượng thông tin sấp xỉ như cuốn sách A? A. 5120 B. 6192 C. 4192 D. 2192 Câu 22: Bước nào trong các bước khi giải một bài toán trên máy tính cho phép ta suy nghĩ và chọn kiểu dữ liệu, chọn thuật toán và chọn ngôn ngữ lập trình cho phù hợp? A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán B. Hiệu chỉnh C. Viết chương trình D. Xác định bài toán Câu 23: Đơn vị cơ bản và nhỏ nhất đo lượng thông tin trong máy tính là: A. Bit B. KB C. GB D. Byte Câu 24: Ứng dụng nào của tin học đem lại hiệu quả cao trong việc thiết kế mô hình, bản vẽ, ? A. Tự động hóa điều khiển B. Hỗ trợ việc quản lí C. Truyền thông D. Giải các bài toán khoa học kĩ thuật 4.Hoạt động vận dụng/mở rộng: - Mục đích: Viết thuật toán giải một số bài toán đơn giản. Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 2: Viết thuật toán Gv: Đưa đề bài lên máy chiếu Gv: Chia lớp thành 3 nhóm thảo luận Nhóm1 -Haîy cho biãút input vaì output cuía baìi toaïn? -Haîy nãu yï tæåíng cuía thuáût toaïn ? Nhóm 2 -Haîy dæûa vaìo yï tæåíng âãø viãút thuáût toaïn liãût kã? Nhóm 3: -Haîy dæûa vaìo thuáût toaïn liãût kã veî så âäö khäúi cuía baìi toaïn? Hs: Thảo luận rồi viết kết quả lên giấy A0 Gv: Gọi từng nhóm lên trình bày, các nhóm còn lại nhận xét. Gv: Ra một số bài tập về nhà + Tìm USCLN(M,N), BSCNN(M,N) +Sắp xếp dãy số +Kiếm tra N số nguyên tố +Tính tổng dãy số Hs: Ghi đề bài về nhà Cho N vaì daîy säú a1,a2,...,aN , Haîy viãút thuáût toaïn liãût kã cho biãút coï bao nhiãu säú haûng trong daîy coï giaï trë bàòng 0. *Xaïc âënh baìi toaïn: +Input: Cho N vaì daîy säú a1,a2,...,aN +Output: Coï bao nhiãu säú haûng coï giaï trë ai = 0 *Thuáût toaïn liãût kã: B1:Nháûp N vaì daîy säú a1,a2,...,aN B2:Dem <- 0 ; i<-1 B3:Nãúu i > N thç âæa ra thäng baïo kãút quaí Dem, räöi kãút thuïc. B4: B4.1:Nãúu ai = 0 thç Dem <-Dem +1 B4.2 :i <- i +1, quay laûi bæåïc 3 *Så âäö khäúi: Nhập N và dãy số A1,a2,..AN Dem<-0 , i<-1 Đưa ra kết quả, kết thúc i> N Đ S Dem<-Dem+1 i<-i+1 ai =0 S Đ HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: 1. Hướng dẫn học sinh học bài cũ: Học các câu hỏi và làm bài tập theo đề cương 2. Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: - Tiết sau: Thi Học Kỳ 1 ( Hình thức Trắc nghiệm + Tự luận) - Chuẩn bị: Xem lại tất các bài viết thuật toán đã được học
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_tin_hoc_lop_10_on_tap_hoc_ki_1.docx