Giáo án Hóa học Lớp 10 - Tiết 12: Kiểm tra 1 tiết
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Chương I: Nguyên tử
1. Thành phần nguyên tử
2. Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị
3. Cấu tạo vỏ nguyên tử
4. Cấu hình electron nguyên tử
2. Kỹ năng
Kiểm tra kĩ năng giải bài toán xác định loại hạt trong nguyên tử; điện tích hạt nhân; tính nguyên tử khối trung bình; số khối ; viết cấu hình e nguyên tử
II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1. Kiến thức:
1.1/. Thành phần nguyên tử: Đặc điểm các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử
1.2/. Hạt nhân nguyên tử- nguyên tố hoá học - đồng vị:
1.2.1. Đặc trưng của hạt nhân nguyên tử
1.2.2. Đồng vị- nguyên tử khối- nguyên tử khối trung bình
1.3/. Cấu tạo vỏ nguyên tử:
1.3.1. Cấu tạo vỏ nguyên tử
1.3.2. Số e tối đa trên một lớp, phân lớp
1.4/. Cấu hình e nguyên tử:
2. Kĩ năng:
2.1. Xác định số hạt p, e, n, số khối, điện tích hạt nhân, số đơn vị điện tích hạt nhân,.
2.2. Xác định nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình, % các đồng vị
2.3. Viết cấu hình e nguyên tử
2.4. Xác định loại nguyên tố
Ngày soạn: ..../ / Tiết 12: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Chương I: Nguyên tử 1. Thành phần nguyên tử 2. Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị 3. Cấu tạo vỏ nguyên tử 4. Cấu hình electron nguyên tử 2. Kỹ năng Kiểm tra kĩ năng giải bài toán xác định loại hạt trong nguyên tử; điện tích hạt nhân; tính nguyên tử khối trung bình; số khối ; viết cấu hình e nguyên tử II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA 1. Kiến thức: 1.1/. Thành phần nguyên tử: Đặc điểm các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử 1.2/. Hạt nhân nguyên tử- nguyên tố hoá học - đồng vị: 1.2.1. Đặc trưng của hạt nhân nguyên tử 1.2.2. Đồng vị- nguyên tử khối- nguyên tử khối trung bình 1.3/. Cấu tạo vỏ nguyên tử: 1.3.1. Cấu tạo vỏ nguyên tử 1.3.2. Số e tối đa trên một lớp, phân lớp 1.4/. Cấu hình e nguyên tử: 2. Kĩ năng: 2.1. Xác định số hạt p, e, n, số khối, điện tích hạt nhân, số đơn vị điện tích hạt nhân,... 2.2. Xác định nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình, % các đồng vị 2.3. Viết cấu hình e nguyên tử 2.4. Xác định loại nguyên tố III. HÌNH THỨC KIỂM TRA Vừa trắc nghiệm, vừa tự luận IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Thành phần nguyên tử Cấu tạo nguyên tử Cấu tạo nguyên tử Tổng số hạt Số câu Số điểm 1câu5 (0,5đ) 1câu7 (0,5đ) 1câu2 (2đ) Hạt nhân nguyên tử -NTHH - Đồng vị Nhận ra đồng vị Hạt nhân nguyên tử Tính % đồng vị Tính % đồng vị 2.2 Số câu Số điểm 1câu4 (0,5đ) 1câu3 (0,5đ) 1câu (0,5đ) 1/2câu3 (1đ) 1/2câu3 (1đ) Cấu tạo vỏ nguyên tử Số e tối đa trên phân lớp, lớp Số câu Số điểm 2câu1,8 (1đ) Cấu hình e nguyên tử Xác định số e lớp ngoài cùng Viết cấu hình e, xác định KL, PK Số câu Số điểm 1câu2 (0,5đ) 1câu1 (2đ) V. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC Thứ Ngày Tiết Lớp Sĩ số HS vắng VI. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ( KÈM THEO) VII. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 10A2 10A4 10A5 10A6 2. Nhận xét, đánh gía, rút kinh nghiệm. Ngày ...tháng...năm TỔ TRƯỞNG Lã Trọng Thắng SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp: 10 ĐỀ SỐ 001 I. PHẦN TRÁC NGHIỆM (4điểm): Khoanh tròn trước đáp án đúng Câu 1: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2, 8, 18, 32. B. 2, 6, 8, 18. C . 2, 4, 6, 8. D. 2, 6, 10, 14. Câu 2: Cho biết cấu hình của chất X: 1s22s22p63s23p3 của Y: 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng: A. X là một phi kim còn Y là một kim loại. B. X và Y đều là kim loại. C. X và Y đều là khí hiếm. D. X và Y đều là phi kim . Câu 3: Cacbon trong thiên nhiên gồm 2 đồng vị chính (98,89%) và ( 1,11%). Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là: A. 12,011. B. 12,025. C. 12,023. D. 12,018. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Hạt nhân nguyên tử : 11H không chứa nơtron. B. Nguyên tử : 73X có tổng các hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4. C. Hạt nhân nguyên tử 73X có 3 electron và 3 nơtron . D. Không có nguyên tố nào mà hạt nhân nguyên tử không chứa nơtron . Câu 5: Cấu hình electron đầy đủ cho các nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p4 là: A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s23s23p4 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p53s23p4. Câu 6: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 electron, 8 nơtron? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là: A. Nơtron và electron. B. Electron và proton. C. Proton và nơtron. D. Electron , proton và nơtron. Câu 8: Có 4 kí hiệu . Điều nào sau đây là sai? A. X và T đều có số protron bằng nhau. B. Y và Z đều có số notron bằng nhau C. X và Z là hai đồng vị của nhau. D. X và Y là hai đồng vị của nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (2 điểm): Khối lượng nguyên tử trung bình của brom (Br) là 79,91. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị trong đó một đồng vị là 79Br chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng vị còn lại. Câu 2 (2 điểm): Viết cấu hình electron của nguyên tử sau và cho biết nguyên tử nguyên tố đó là kim loại hay phi kim? Vì sao? a. Na (Z=11) b. Al (Z=13) c. S (Z = 16) d. Fe (Z = 26) Câu 3 (2 điểm): Nguyên tử nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản cấu tạo nguyên tử là 58. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. a. Tìm A, Z của nguyên tử B b. Viết cấu hình electron nguyên tử nguyên tố B. Cho biết tên nguyên tố. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp: 10 ĐỀ SỐ 002 I. PHẦN TRÁC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh tròn trước đáp án đúng Câu 1. Số khối A của hạt nhân là? A. tổng số electron và proton B. tổng số electron và nơtron C. tổng số proton và nơtron D. tổng số proton, nơtron và electron Câu 2. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố K? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 Câu 3. Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là Br và Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là brom là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là? A. 35% và 65% B. 45,5% và 54,5% C. 54,5% và 45,5% D. 61,8% và 38,2% Câu 4. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp N. Câu 5. Cấu hình electron nào sau đây không đúng ? A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p7 Câu 6: Số e tối đa của lớp M, N lần lượt là: A. 18, 18. B. 8, 32. C. 8, 18. D. 18, 32. Câu 7. Cho 3 nguyên tố X ; Y ; Z. Các nguyên tử nào là đồng vị với nhau ? A. X và Y B. X và Z C. Y và Z D. X, Y và Z Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. A. Ca (Z = 20). B. V(Z = 23). C. Fe (Z = 26). D. K (Z = 19). II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (2 điểm): Nguyên tử Agon có 3 đồng vị bền trong tự nhiên . Hãy tính nguyên tử khối trung bình của Agon. Câu 2 (2 điểm): Viết cấu hình electron của nguyên tử sau và cho biết nguyên tử nguyên tố đó là kim loại hay phi kim? Vì sao? Câu 3 (2 điểm): Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 46. Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 a) Tính số khối, số hiệu nguyên tử của X b) Viết cấu hình electron của nguyên tử trên. Nguyên tố trên là kim loại, phi kim, khí hiếm?Vì sao?
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_10_tiet_12_kiem_tra_1_tiet.doc