Đề thi học kì I số 7 - Môn Toán 7
Đề thi học kì I số 7
I. Phần trắc ngiệm: ( 20 câu, mỗi câu 0.3 điểm )
Câu 1. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề nào sai?
A. chia hết cho và B. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc nhau
C. Phương trình vô nghiệm D. Nếu thì hai vectơ và ngược hướng
Câu 2. Tập hợp gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn . Số phần tử của tập hợp là:
A. B. C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I số 7 - Môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I số 7 I. Phần trắc ngiệm: ( 20 câu, mỗi câu 0.3 điểm ) Câu 1. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề nào sai? A. chia hết cho và B. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc nhau C. Phương trình vô nghiệm D. Nếu thì hai vectơ và ngược hướng Câu 2. Tập hợp gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn . Số phần tử của tập hợp là: A. B. C. D. Câu 3. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề “”. A. B. C. D. Câu 4. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng? A. sinα = sin(180o – α) B. cosα = cos(180o – α) C. cotα = cot(180o – α) D. tanα = tan(180o – α) Câu 5. Cho , . Xác định A. B. C. D. Câu 6. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi A. B. C. D. Câu 7. Hàm số y = (–2 + m )x + 3m đồng biến khi : A. m 0 D. m > 2 Câu 8. Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng. A. §ång biÕn trªn kho¶ng B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng C. §ång biÕn trªn kho¶ng D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng Câu 9. Tập xác định của hàm số là ? A. B. C. D. Câu 10. Cho ba đường thẳng ; ; . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. đồng quy D. Câu 11. Cho bốn hàm số ; ; ; . Hỏi có bao nhiêu hàm số chẵn. A. B. C. D. Câu 12. Cho phương trình . Tìm để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. A. B. C. D. Câu 13. Cho phương trình . Tìm để phương trình đã cho có nghiệm trái dấu. A. B. C. D. Câu 14. Cho biết phương trình có hai nghiệm . Tính . A. B. C. D. Câu 15. Giải phương trình . A. B. C. D. Câu 16. Giải phương trình A. B. C. D. vô nghiệm Câu 17. Cho biết với . Tính . A. B. C. D. Câu 18. Cho hình bình hành và là một điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 19. Cho tam giác đều có cạnh bằng . Tính độ dài của vectơ . A. B. C. D. Câu 20. Cho hai vectơ . Tính . A. B. C. D. Câu 21. Cho hai vectơ .Tính . A. B. C. D. Câu 22. Cho tam giác có . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác . A. B. C. D. Câu 23. Cho đồ thị hàm số có hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 23. Lớp 10A có học sinh giỏi Toán, học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi hóa, học sinh giỏi cả Toán và Lý, học sinh giỏi cả Hóa và Lý, học sinh giỏi cả Toán và Hóa, học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là A. B. . C. . D. 49 Câu 24. Cho hai tập hợp: khi và chỉ khi A. B. C. D. II. Phần tự luận (4 điểm, Mỗi câu 1 điểm) Câu 1: Cho tập hợp A = ( - 1, 5] ; B = (- 2, 7) . Tìm tập hợp và Câu 2: a) Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = |x + 1| - |1 – x| b) Tìm tập xác định của hàm số y = Câu 3: Trong mặt phẳng , cho tam giác ABC biết . Tìm tọa độ = Câu 4: Giải phương trình: 3x - 1 - = 0
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_so_7_mon_toan_7.doc