Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 - Đề 3

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 - Đề 3

Câu 10. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đúng?

A. Đồ thị của hàm số có đỉnh . B. Đồ thị hàm số có tung độ đỉnh .

C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: . D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: .

Câu 11. Cho hàm số y = f(x) = x2 - 2x + 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. nghịch biến trong (-∞; -1) B. đồng biến trong (3; +∞).

C. đồng biến trong (1; +∞) D. nghịch biến trong (1; +∞)

 

doc 2 trang ngocvu90 3840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì 1
Số 3
I.Phần trắc nghiệm
Câu 1. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 2. Cho tập hợp . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. .	B. .	 C. .	 	D. .
Câu 3. Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?
 A. . B. .	C. .	 D. .
Câu 4. TXĐ của hàm số là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Chọn mệnh đề đúng
A. Hàm số là hàm số không lẻ không chẵn B. Hàm số là hàm số chẵn
C. Hàm số là hàm số lẻ D. Hàm số là hàm số chẵn
Câu 6. Cho hàm số. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Biết đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng . Hỏi bằng
A. 0	B. -2	C. 1	D. -1
Câu 8. Tọa độ giao điểm của đường thẳng và (P) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây đi qua điểm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đúng?
A. Đồ thị của hàm số có đỉnh .	B. Đồ thị hàm số có tung độ đỉnh .
C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: .	D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: .
Câu 11. Cho hàm số y = f(x) = x2 - 2x + 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. nghịch biến trong (-∞; -1)	B. đồng biến trong (3; +∞).
C. đồng biến trong (1; +∞)	D. nghịch biến trong (1; +∞)
Câu 12. x
y
1
–11
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
	A. y = – x2 + 2x;	B. y = – x2 + 2x – 1;
	C. y = x2 – 2x;	D. y = x2 – 2x + 1.	 
Câu 13. Cho ; . Điều kiện để là
 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14 Với vectơ (khác vectơ không) thì độ dài đoạn thẳng ED được gọi là:
	A. Phương của vectơ 	B. Hướng của vectơ 
	C. Giá của vectơ 	D. Độ dài của vectơ 
Câu 15. Cho hình chữ nhật biết và thì độ dài = ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hình bình hành tâm . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. .B. . C. .D. .
Câu 17. Cho là trọng tâm tam giác vuông, cạnh huyền . Độ dài vectơ bằng:
A. . B. .	 C.. D. .
Câu 18. Chọn phát biểu sai?
A. Ba điểm phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi .
B. Ba điểm phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi .
C. Ba điểm phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi .
D. Ba điểm phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi .
Câu 19. Cho tam giác có trọng tâm và trung tuyến . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. .	 B. , với mọi điểm.
C. .	D. .
Câu 20. Cho tam giác . Gọi là điểm trên cạnh sao cho . Khi đó
A. . B. . C. .	D. .
II. Phần tự luận
Câu 1: (2 điểm) 
Cho hàm số y = - 3x2 + 3x + . Có đồ thị (C). Xác định tọa độ đỉnh và trục đối xứng (C)
Câu 2: (1 điểm) Tìm Parabol (P) : y = ax2 + bx + c biết (P) qua A(0; 2) và có đỉnh S(1; 1)
Câu 3: (1 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD; I và J là trung điểm của hai đường chéo AC và BD. Chứng minh rằng: 
	a. b. c. 
Câu 21. Cho hàm số thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong các hình sau : 
(1) (2)	 (3) (4)
A. Hình (4)	B. Hình (2)	C. Hình (3)	D. Hình (1)
Câu 22. Xác định m để 3 đường thẳng d1: y = 3 – x; d2: y = 3x + 5 và d3: y = (3m – 1)x + m đồng quy.
	A. m = 3	B. m = –3	C. m = 6	D. m = –6
Câu 23. Tìm giá trị của m để hàm số y = x² + 2(m – 1)x + m² – 4 có giá trị nhỏ nhất bằng 5.
	A. m = 1	B. m = 2	C. m = 4	D. m = 5
Câu 24. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y = –mx + 2m (m ≠ 0) lần lượt cắt Ox, Oy tại A, B thỏa mãn tam giác OAB có diện tích bằng 12.
	A. m = ±6	B. m = ±3	C. m = 3 ; m = 6	D. m = –3 ; m = –6

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_10_de_3.doc