Đề ôn thi kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10

Đề ôn thi kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10

Câu 14. Trong c¸c hµm sè sau, hµm sè nµo lµ hµm sè chẵn:

A. y=x3+1 B. y=x3-x C. y=x3+x D. y=

Câu 15. Trong c¸c hµm sè sau, hµm sè nµo nghÞch biÕn trªn R

A. y=x+2 B. y=–x+2 C. y=x2–x+1 D. y=1+x

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên

A. . B. . C. . D.

 

doc 4 trang ngocvu90 3730
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
thì B. C. D. 
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 15 là số nguyên tố.	B. 5 là số chẵn. C. 5 là số vô tỉ. D. 15 chia hết cho 3.
Câu 3. Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề là: 
	A. . 	B. . 
	C. .	D. .
Câu 4. Cho tập hợp . Tập X được viết dưới dạng liệt kê là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Trong các tập hợp sau,tập hợp nào là tập hợp rỗng?
	A.	B.	
	C.	D.
Câu 6: Cho tập hợp A = , tập hợp nào sau đây là đúng? 
A. Tập hợp A có 1 phần tử	B. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A = 	D. Tập hợp A có vô số phần tử 
Câu 7. Cho tập hợp . Hày chọn khẳng định sai.
	A.	B.	C.	D.
Câu 8. Số phần tử của tập hợp bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Cho hai tập hợp . Xét các khẳng định sau đây: 
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên ?
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 10. Cho hai tập hợp và . Tìm .
A. 	B. 
C. .	D. 
Câu 11. Cho , , Tìm tập .
A. B. 	C. 	 D. 
Câu 12. Cho tập hợp A=[-5;+¥), B=(–6;3], tập hợp AÇB là:
A. [–5;3 ];	B. (–6;+¥)	C. [–5;+¥)	D. (–6; –5]
Câu 13. Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả các giá trị của m để .
A. 	B. 	C. D. .
Câu 14. Trong c¸c hµm sè sau, hµm sè nµo lµ hµm sè chẵn:
A. y=x3+1	B. y=x3-x	C. y=x3+x	D. y=
Câu 15. Trong c¸c hµm sè sau, hµm sè nµo nghÞch biÕn trªn R
A. y=x+2	B. y=–x+2	C. y=x2–x+1	D. y=1+x
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên 
A. .	B. .	C. . D. 
Câu 17. Cho hµm sè y=2x–1. §iÓm nµo sau ®©y thuéc ®å thÞ hµm sè?
A. A(0;–1)	B. B(–1; 0)	C. C(0;2)	D. D(0;1)
Câu 18. Cho hµm sè y=. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè lµ:
A. (3;+¥)	B. (–¥;1]	C. [–1;+¥)	D. [3;+¥)
Câu 19. Đường thẳng đi qua hai điểm và song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? 
	A.	B. 
	C.	D.
Câu 21. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .	B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .	D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 22. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
	A.	B.	
	C.	D.
Câu 23. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 24. Cho G lµ träng t©m cña tam gi¸c ABC vµ I lµ trung ®iÓm cña BC. H·y chän ®¼ng thøc ®óng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Cho hai điểm phân biệt và cố định ; gọi là trung điểm . Tìm tập hợp các điểm thoả mãn .
A. Đường tròn đường kính .	B. Nửa đường tròn đường kính .
C. Đường tròn tâm , bán kính .	D. Trung trực của .
Câu 26. Cho hình chữ nhật , gọi là giao điểm của và , phát biểu nào sau đây là đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 27. Cho 4 điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
	A. .	B. .	
 C. .	D. .
Câu 28. Cho tam giác, gọi lần lượt là trung điểm của hai cạnh và. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. cùng phương.	B. cùng phương.	
C. cùng phương.	D. cùng phương.
Câu 29. Cho hình bình hành Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D. 
Câu 2. Cho hình chữ nhật có cạnh .Tính
A. 	B. 	C. D. 
Câu 30. Cho hình bình hành ABCD tâm I. Đẳng thức nào sau đây đúng?
	A. .	B. .	
 C. .	D. .
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
	B. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.
	C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
	D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
Câu 32. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. Đặt . Hãy phân tích vectơ theo 2 vectơ và .
	A. .	B. C. . D. .
Câu 33: Cho ∆ ABC vuông cân tại A, H là trung điểm BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 34: Cho G là trọng tâm ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:
A. B. C. 	 D. 
Câu 35: Đường thẳng đi qua điểm M(5;-1) và song song với trục hoành có phương trình:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho (P): . Tìm câu đúng:
A.Hàm số nghịch biến trên 	B. Hàm số đồng biến trên 
C. Hàm số đồng biến trên 	D. Hàm số nghịch biến trên 
Câu 37: Hàm số là hàm số:
A. không chẵn không lẻ B. lẻ	C. Vừa chẵn vừa lẻ	 D.chẵn
Câu 38: Cho hàm số , điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 39: Khẳng định nào về hàm số là sai:
A. Cắt Oy tại 	B.Nghịch biến R	C. Cắt Ox tại 	D. Đồng biến trờn R
Câu 40: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 41: Đường thẳng nào sau đây song song với trục hoành:
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 42: Parapbol đi qua hai điểm và có phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 43: Đỉnh của parabol có tọa độ là:
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 44: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0) và B(0;-4) có phương trình là:
A. 	B. 	
C. 	D.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A biết AC = a. Tính 
; 	b) .
Câu 2: Tim.
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 3. Cho hàm số có đồ thị là parabol (P).
	 Lập bảng biến thiên và vẽ parabol (P).
Câu 4. . Xác định parabol , biết parabol có đỉnh I(-3;1) và đi qua A(0;4).

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_10.doc