Đề ôn thi giữa kì 1 môn Toán – Lớp 10

Đề ôn thi giữa kì 1 môn Toán – Lớp 10

Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?

A. Các bạn hãy làm bài đi B. Bạn có chăm học không

C. Việt Nam là một nước thuộc châu Á D. Anh học lớp mấy

Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

B. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.

C. Hai vectơ AB và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành

D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu cùng độ dài.

pdf 6 trang ngocvu90 8510
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi giữa kì 1 môn Toán – Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
x
y
O
NHÓM TOÁN – HÓA LỚP 10 
A101 – CHUNG CƯ MẠC ĐĨNH CHI 
0976676218 
ĐỀ ÔN THI GIỮA KÌ 1 NĂM 2020 – 2021 
MÔN: TOÁN – LỚP 10 
Thời Gian: 90 Phút 
Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? 
 A. Các bạn hãy làm bài đi B. Bạn có chăm học không 
 C. Việt Nam là một nước thuộc châu Á D. Anh học lớp mấy 
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng ? 
 A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. 
 B. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. 
 C. Hai vectơ AB và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành 
 D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau nếu cùng độ dài. 
Câu 3. Cho hàm số 4 3f x x . Khẳng định nào sau đây đúng? 
 A. Hàm số đồng biến trên 
4
; .
3
 B. Hàm số nghịch biến trên 
4
; .
3
 C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên 
3
; .
4
Câu 4. Cho hàm số 2y ax bx c có đồ thị như hình bên. 
Khẳng định nào sau đây đúng ? 
 A. 0, 0, 0.a b c 
 B. 0, 0, 0.a b c 
 C. 0, 0, 0.a b c 
 D. 0, 0, 0.a b c 
Câu 5. Trong các phát biểu sau phát biểu nào là mệnh đề đúng: 
 A. là số hữu tỉ. 
 B. Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh còn lại. 
 C. Bạn có chăm học không. 
 D. Số 12 không chia hết cho 3. 
Câu 6: Cho mệnh đề A = “x R: x2 + x 
1
4
 ”. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính đúng 
sai của nó . 
 A. A = “x R: x2 + x 
1
4
 ” Đây là mệnh đề đúng. 
 B. A = “x R: x2 + x 
1
4
 ” Đây là mệnh đề đúng. 
 C. A = “x R: x2 + x <
1
4
 ” Đây là mệnh đề đúng. 
 D. A = “x R: x2 + x <
1
4
 ” Đây là mệnh đề sai. 
Câu 7. Cho hình bình hành ABC D. Đẳng thức nào sau đây đúng ? 
 A. AB AD AC . B. BA AD AC . C. AB AD CA . D. AB AC BC . 
Câu 8 Cho phần tử của tập hợp: A = x R/ x2 + x + 1 = 0 là 
 A. A = 0 . B. A = 0. C. A =  . D. A = . 
Câu 9 Cho tập A = 7; 8; 9; 10; 11; 12. Số các tập con khác nhau của A gồm ba phần tử là: 
 A. 16 . B. 18 . C. 20 . D. 22 . 
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số 
2 1
.
2 1 3
x
y
x x
 A. D 3; . B. 
1
D \ ; 3 .
2
 
 
 
 C. 
1
D ;
2
 D. D . 
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD có tâm là O. Tìm các vectơ từ 5 điểm A, B, C, D, O. Bằng vectơ 
AB ; OB 
 A. ,AB AC OB AO B. ,AB OC OB DO 
 C. ,AB DC OB AO D. ,AB DC OB DO 
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? 
 A. B. 
 C. D. 
Câu 13. Tìm m để hàm số 2 1 3y m x m đồng biến trên . 
 A. 
1
.
2
m B. 
1
.
2
m C. 
1
.
2
m D. 
1
.
2
m 
Câu 14. Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm 1; 4M và song song với đường thẳng 2 1y x 
. Tính tổng .S a b 
 A. 4.S B. 2.S C. 0.S D. 4.S 
Câu 15. Hàm số 22 4 1y x x 
 A. đồng biến trên khoảng ; 2 và nghịch biến trên khoảng 2; . 
 B. nghịch biến trên khoảng ; 2 và đồng biến trên khoảng 2; . 
 C. đồng biến trên khoảng ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1; . 
 D. nghịch biến trên khoảng ; 1 và đồng biến trên khoảng 1; . 
Câu 16. Tìm khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau : 
 A. Vectơ đối của vectơ a là vectơ ngược hướng với vectơ a và có cùng độ dài với vectơ a . 
 B. Vectơ đối của vectơ 0 là vectơ 0 
 C. a – b = a + (– b ) 
 D. Cả A, B, C đều đúng. 
Câu 117. Cho hình bình hành ABCD tâm O.Khẳng định nào sau đây sai? 
 A. AB AC CA . B. AB AD AC . C. 2AB AC AO . D. 0OA OB OC OD . 
Câu 18. Cho hai tập hợp A = 2; 4; 6; 9, B = 1; 2; 3; 4. Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau đây ? 
 A. 1; 2; 3; 5. B. 6; 9;1; 3. C. 6; 9. D.  . 
Câu 19. Cho tập hợp B = ; 2 2;  . Khi đó tập hợp B là: 
x A x A B  x B x A B 
x A B x A \B  x A B x A B  
xy
 3
4
8
7 
 A. R B.  C. 2 D. ; 2 
Câu 20 Cho ; 3A ; 2;B ; 0; 4C . Khi đó A B C  là: 
 A. |2 4x x B. |2 4x x C. |2 4x x D. |2 4x x 
Câu 21. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai? 
 A. 2 0GA GM B. 0GA GB GC C. 2AM MG D. 0AG BG CG 
Câu 22: Cho tập A = [–4; 0), B = (1; 3]. Câu nào sau đây đúng ? 
 A. A \ B = [–4; 0] . B. B \ A = [1; 3] . 
 C. CRA = (– ; 4)  (0; + ). D. CRB = (– ; 1)  (3; + ). 
Câu 23Cho các tập hợp sau: A = x R/ (2x – x2)(2x2 –3x – 2) = 0 và 
B = n N*/ 3 < n2 < 30 
 A. A  B = 2; 4. B. A  B = 2. C. A  B = 4; 5. D. A  B = 3. 
Câu 24. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, H là trung điểm cạnh BC. Khẳng định nào sau đây 
đúng? 
 A. CH HC = a. B. CH HC = 0. C. 2AH AC AB . D. 2AB CA AM . 
Câu 25: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề 2: " : 3 2 0".Q x x x 
 A. 2: " : 3 2 0".Q x x x B. 2: " : 3 2 0".Q x x x 
 C. 2: " : 3 2 0".Q x x x D. 2: " : 3 2 0".Q x x x 
Câu 26. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ cùng hướng với vectơ BC có điểm đầu và 
điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng bao nhiêu ? 
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. 
Câu 27. Cho tam giác ABC và I thỏa 3IA IB . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? 
 A. 3CI CA CB B. 1 3
2
CI CB CA 
 C. 1 3
2
CI CA CB D. 3CI CB CA 
Câu 28. Cho hàm số 2 .f x x Khẳng định nào sau đây là đúng. 
 A. f x là hàm số lẻ. B. f x là hàm số chẵn. 
 C. f x là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. f x là hàm số không chẵn, không lẻ. 
Câu 29. Cho hàm số 2y ax bx c có đồ thị P như hình vẽ. 
Khẳng định nào sau đây là sai? 
 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 3 . 
 B. P có đỉnh là 3; 4 .I 
 C. P cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. 
 D. P cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. 
Câu 30. Đỉnh của parabol 2: 3 2 1P y x x là 
xy
O
3
1

4
 A. 
1 2
;
3 3
I
. B. 
1 2
;
3 3
I
. C. 
1 2
;
3 3
I
. D. 
1 2
;
3 3
I
. 
Câu 31. Cho hai lực F
1
= F
2
= 100N, có điểm đặt tại O và tạo với nhau góc 60 0 . Cường độ lực tổng hợp 
của hai lực ấy bằng bao nhiêu ? 
 A. 100 3 N B. 50 3 N C. 100N D. 200N 
Câu 32. Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, AB= 2 .Tính độ dài của AB AC 
 A. 5 B. 2 5 C. 3 D. 2 3 
Câu 33. Tìm giá trị nhỏ nhất 
min
y của hàm số 2 4 5.y x x 
 A. 
min
0y . B. 
min
2y . C. 
min
2y . D. 
min
1y . 
Câu 34. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt 
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
 A. 2 3 1.y x x 
 B. 22 3 1.y x x 
 C. 22 3 1.y x x 
 D. 2 3 1.y x x 
Câu 35. Cho hình vuông ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai ? 
 A. 2 AC BD BC B. 
1
2
OA OB CB 
 C. 
1
2
AD DO CA D. 2 AB AD AO 
Câu 36. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G và G’. Đẳng thức nào sau đây là 
đúng? 
 A. 3 ' ' ' 'GG A A B B C C B. 3 ' ' ' 'GG AB BC CA 
 C. 3 ' ' ' 'GG AC BA CB D. 3 ' ' ' 'GG AA BB CC 
Câu 37. Tìm parabol 2: 3 2,P y ax x biết rằng parabol có đỉnh 
1 11
; .
2 4
I
 A. 2 3 2.y x x B. 2 4.y x x C. 23 1.y x x D. 23 3 2.y x x 
Câu 38. Cho hàm số 2f x ax bx c có bảng biến thiên như sau: 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 1f x m có đúng hai nghiệm. 
 A. 1.m B. 0.m C. 2.m D. 1.m 
Câu 39. Tìm m để ;1 ; 1m m   
 A. 1m B. 1m C. 1m D. 2m 
x 
y 
Câu 40. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC , a là độ dài cho trướ c. Tập hợp các điểm M 
sao cho 3MA MB MC a là: 
 A. Đường thẳng AB . B. Đường tròn tâm G , bán kính 3a . 
 C. Đường tròn tâm G , bán kính a . D. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 
Câu 41. Cho hàm số 2f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các 
giá trị thực của tham số m để phương trình 2018 0f x m có duy nhất 
một nghiệm. 
 A. 2015.m 
 B. 2020m 
 C. 2017.m 
 D. 2019.m 
Câu 42. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm đối xứng của B qua G. Các số m, n thích hợp 
để AI mAC nAB là: 
 A. 
2 1
;
3 3
m n B. 
2 1
;
3 3
m n C. 
2 1
;
3 3
m n D. 
2 1
;
3 3
m n 
Câu 43: Tìm m để 1;1 1; 3m m   
 A. 4 2m B. 2m C. 4 2m D. 4m 
Câu 44. Biết rằng hàm số 2 0y ax bx c a đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại 2x và có đồ thị hàm 
số đi qua điểm 0;6A . Tính tích .P abc 
 A. 6.P B. 6.P C. 3.P D. 
3
.
2
P 
Câu 45. Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F phân biệt. Mệnh đề nào sau đây sai ? 
 A. 0AB DF BD FA B. 0BE CE CF BF 
 C. AD BE CF AE BF CD D. FD BE AC BD AE CF 
Câu 46. Cho hàm số 
2
.
2 2 3
2
1
+1 2
x
x
f x x
x x
 Tính 2 2 .P f f 
 A. 
8
.
3
P B. 4.P C. 6.P D. 
5
.
3
P 
Câu 47. Cho tam giác ABC và I thỏa 3IA IB . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng? 
 A. 3CI CA CB B. 1 3
2
CI CB CA C. 1 3
2
CI CA CB D. 3CI CB CA 
Câu 48. Lớp 
1
10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả 
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn 
Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi đúng hai môn học của lớp 
1
10A là: 
 A. 6. B. 7. C. 9. D. 10. 
Câu 49. Cho tập 5 .A x x  Khẳng định nào sau đây đúng? 
 A. ; 5 .C A B. ; 5 .C A C. 5; 5 .C A D. 5; 5 .C A 
x
y
O


4
Câu 50. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, 
C, D dưới đây. 
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
 A. 2 3 .y x 
 B. 2 3 1.y x 
 C. 2 .y x 
 D. 3 2 1.y x 
x
y
O
2
-
3
2
-2

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_thi_giua_ki_1_mon_toan_lop_10.pdf