Đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Toán 10

Đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Toán 10

Câu 7. Một lớp có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh vừa chơi bóng đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào cả. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh?

A. 40 B. 54 C. 26 D. 68

 

docx 6 trang ngocvu90 4310
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT 
MÃ ĐỀ: T01
(Đề thi gồm có 43 câu, 04 trang)
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
 Câu 12
Câu 13
Câu 14 
Câu 15
Câu 16
Câu 17 
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
 Câu 32
Câu 33
Câu 34 
Câu 35
Câu 36
Câu 37 
Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 1. Tập hợp nào sau đây là tập rỗng
A. 	B. 
C. 	D. Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 2. Xác định tập hợp bằng cách liệt kê phần tử
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Viết lại tập hợp bằng cách sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. 	B. duy nhất 
C. 	D. 
Câu 5. Cho . Khi đó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “” là
A. B. C. 	 D. 
Câu 7. Một lớp có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh vừa chơi bóng đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào cả. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh?
A. 40	B. 54	C. 26	D. 68
Câu 8. Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Cho hàm số . Tính f(6)
A. 12	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 10. Tọa độ đỉnh của parabol là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. y = f(x ) là hàm số chẵn	B. y = f(x ) là hàm số lẻ
C. y = f(x ) không có tính chẵn, lẻ	D. y = f(x ) vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ
Câu 12. Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
y
1
1
O
x
Câu 13. Đường thẳng d đi qua điểm A(-1;3) và vuông góc với đường thẳng y = 2x + 1 có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên 
y
1
x
2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng 
-2
2
x
y
O
-2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng 
Câu 15. Đường gấp khúc dưới đây là đồ thị hàm số nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 16. Một quả bóng được ném lên cao với vận tốc ban đầu và giả sử rằng sau t giây nó sẽ đạt đến độ cao là . Hỏi sau bao nhiêu giây quả bóng ở vị trí cao nhất?
A. 2 (s)	B. 3 (s)	C. 5 (s)	D. 7 (s)
Câu 17. Điều kiện xác định của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Hệ phương trình có nghiệm. Khi đó bằng
A. 1	B. -1	C. 7	D. -7 
Câu 20. Nghiệm của hệ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Tập nghiệm của phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Phương trình vô nghiệm khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Cho hệ phương trình . Nếu từ phương trình thứ nhất, rút rồi thế vào phương trình thứ hai thì ta được
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Khi giải phương trình một học sinh tiến hành như sau:
Bước 1: Bình phương 2 vế của (1) thu được 
Bước 2: Khai triển và rút gọn (2) ta được 
Bước 3: Vậy kết luận phương trình (1) có 2 nghiệm và 
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng	B. Sai ở bước 1	C. Sai ở bước 2	D. Sai ở bước 3
Câu 26. Nghiệm của phương trình là
A. x = 4	B. x = 4 và x = 220	C. x = 220	D. vô nghiệm
Câu 27. Phương trình có tập nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Cho phương trình . Nếu đặt thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Cho 4 điểm M, N, P, Q bất kỳ. Kết quả của phép tính bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Cho 2 điểm A(1; 0), B(0; -2). Tọa độ điểm D sao cho là
A. (2; 0)	B. (4; -6)	C. (0;4)	D(4;6)
Câu 31. Cho 3 điểm A, B, C bất kì. Đẳng thức nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Cho . Tọa độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Cho hình bình hành ABCD, , tìm tọa độ đỉnh D.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Cho M (8; -1), N (3; 2). Nếu P là điểm đối xứng với M qua N thì tọa độ P là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4. Khi đó bằng
A. 2	B. 	C. 4	D. 
Câu 36. Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn . Vecto được biểu thị qua hai vecto và như sau 
A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 37. Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm sao cho .Tập hợp các điểm M thỏa mãn là
A. Đường trung trực của đoạn AB	B. Đường tròn đường kính BC
C. Đường thẳng AB	D. Điểm M cố định
100N
O
100N
Câu 38. Cho 2 lực có cùng điểm đặt tại O. đều có cường độ là 100N và góc hợp bởi bằng (hình vẽ). Tìm cường độ lực tổng hợp của chúng.
A. 100N	B. 50N
C. 30N	D. 150N
Câu 39. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào SAI?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 40. Cho . Kết luận nào sau đây là SAI?
A . 	B. 	C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Câu 41 (0,5 điểm). Xác định tọa độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) 
Câu 42 (0,5 điểm). Giải phương trình: 
Câu 43 (1,0 điểm). Cho 3 điểm A(-1; 1), B(3; 1), C(2; 4)
Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Từ đó hãy kiểm tra tính chất thẳng hàng của 3 điểm I, H, G
 ..HẾT ..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 10 
I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm): 0,2đ/câu
Câu
T01
Câu 1
A
Câu 2
D
Câu 3
B
Câu 4
B
Câu 5
D
Câu 6
C
Câu 7
A
Câu 8
A
Câu 9
B
Câu 10
C
Câu 11
A
Câu 12
B
Câu 13
D
Câu 14
A
Câu 15
B
Câu 16
C
Câu 17
B
Câu 18
C
Câu 19
B
Câu 20
B
Câu 21
C
Câu 22
A
Câu 23
C
Câu 24
B
Câu 25
D
Câu 26
A
Câu 27
A
Câu 28
D
Câu 29
A
Câu 30
D
Câu 31
A
Câu 32
C
Câu 33
B
Câu 34
A
Câu 35
B
Câu 36
C
Câu 37
D
Câu 38
A
Câu 39
A
Câu 40
D
II. TỰ LUẬN (2,0 điểm)
MÃ ĐỀ T01
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 41
(0,5đ)
PT hoành độ giao điểm: 
0,25
Suy ra 
(P) cắt (d) tại 2 điểm A(0; -1), B(-1; -2)
0,25
Câu 42
(0,5đ)
0,25
Thử lại x = 2 vào PT ban đầu thấy thỏa mãn
Vậy PT có nghiệm duy nhất x = 2
0,25
Câu 43
(1,0 đ)
A(-1; 1), B(3; 1), C(2; 4)
*) Trọng tâm 
0,25
*) 
0,25
*) 
0,25
*) . Suy ra I, H, G thẳng hàng
0,25
Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: ..

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_10.docx