Đề kiểm tra giữa kì học kỳ I môn Toán – Lớp 10

Đề kiểm tra giữa kì học kỳ I môn Toán – Lớp 10

Câu 4.Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng

 A. Tổng của hai số tự nhiên lẻ là một số lẻ

 B. Tích của hai số tự nhiên lẻ là một số chẵn

 C. Một tam giác có nhiều nhất một góc tù

 D. Bình phương của một số thực luôn dương

 

doc 4 trang ngocvu90 4590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì học kỳ I môn Toán – Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
TRƯỜNG THPT C BÌNH LỤC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang )
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN – LỚP 10 
Thời gian làm bài : 90 phút
Mã đề 013
Câu 1.Cho mệnh đề “”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là 
 	A. “”	B. “”
	C. “”	D. “”
Câu 2. Cho tập hợp có bao nhiêu tập con của tập hợp có đúng hai phần tử 
	A. 4 	B. 6	 	C. 7 	D. 8 
Câu 3. Cho hai tập hợp và . Tìm 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4.Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng 
 	A. Tổng của hai số tự nhiên lẻ là một số lẻ
	B. Tích của hai số tự nhiên lẻ là một số chẵn
	C. Một tam giác có nhiều nhất một góc tù
	D. Bình phương của một số thực luôn dương
Câu 5. Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của . Cặp vectơ nào sau đây 
	cùng hướng 
	A. và 	B. và 	C. và 	D. 
Câu 6. Cho hai tập hợp và . Tìm 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số là 
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Xác định tập hợp 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9.Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
	A. 	B. 	
B
A
	C.	D. 
Câu 10. Cho hai tập hợp và được mô tả như 
	Hình vẽ bên. Phần được tô đen trong hình là 
	tập hợp nào sau đây
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 11. Cho hàm số . Khi đó bằng bao nhiêu
 	A. 6	 	B. 4	 	C. 	 	D. 
Câu 12. Cho và và . Tập hợp là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số là
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số là
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng
O
2
2
 	A. Hàm số đồng biến trên 	B. Hàm số đồng biến trên 	
	C. Hàm số đồng biến trên 	D. Hàm số nghịch biến trên 
Câu 16. Hàm số bậc nhất có đồ thị như hình bên
	Tương ứng với hàm số nào dưới đây
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 17. Cho hình chữ nhật tâm . Khẳng định nào sau đây là đúng
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 18. Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm , Khi đó 
	 có giá trị bằng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên 
	A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 20. Cho ba lực , , cùng tác 
	dụng vào vật tại và vật đứng yên. Biết cường độ của 
	 đều bằng 100N và góc (hình vẽ)
	Khi đó cường độ của lực là 
	 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Cho hai tập hợp và . Tập hợp là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Cho hai hàm số và có đồ thi tương ứng là . Khẳng định 
	nào sau đây đúng 
 	A. song song với nhau	B. vuông góc với nhau 	
	C. cắt nhau 	D. trùng nhau 
Câu 23. Cho hai tập hợp khác rỗng và . Tìm để 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Đường thẳng đi qua hai điểm và song song với đường thẳng 
	 . Khi đó tổng bằng
	A. 3 	B. 4 	C. 1 	D. 0
Câu 25. Cho hai tập hợp và . Tập là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị hàm số đi qua 
	điểm 
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Cho tam giác với là trung điểm của . Khẳng định nào sau đây là đúng
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 28. Đường thẳng đi qua hai điểm . Khi đó tổng bằng
	A. 3 	B. 4 	C. 1 	D. 0
Câu 29. Tổng bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại và khi đó diện tích tam giác là 
	A. 3 	B. 4 	C. 5 	D. 2
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số xác định trên 
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Cho tam giác với là trung điểm của , là trung điểm của . Khẳng 	định nào sau đây là đúng
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 33.Trong các hàm số có bao nhiêu hàm số chẵn
	A. 3 	B. 4 	C. 1 	D. 0
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị của tham số để hai đường thẳng và 
	 song song với nhau
	A. 3 	B. 2 	C. 1 	D. 0
Câu 35.Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ
	A. 	B. 	
	C.	D. 
Câu 36. Tập xác định của hàm số là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37.Cho hình bình hành , điểm thỏa mãn . Khi đó điểm 	là: 
	A. Trọng tâm 	B. Trọng tâm 
	C. Trọng tâm 	D. Trọng tâm 
Câu 38. Cho hai tập hợp và . Tìm để 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Tìm để hàm số đồng biến trên 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Cho hình vuông. Khẳng định nào sau đây là đúng
	A. 	B. 	C. 	D. cùng hướng
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số xác 
	định trên 
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42. Cho tam giác với là điểm thuộc cạnh sao cho và là trung 
	điểm của . Xác định theo hai vectơ . 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 43. Cho hai tập hợp và . Số nguyên nhỏ nhất thỏa 
	mãn là 
	A. 2	 	B. -1 	C. 0	D. 1 
Câu 44.Cho lần lượt là trung điểm các cạnh của tam giác . Hỏi 
	vectơ bằng vectơ nào
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45. Cho tam giác với trung điểm cạnh và là điểm thuộc của sao cho 
	. là trung điểm của . Khi đó
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 46. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47. Tìm các giá trị của sao cho 
	A. 	 B. 	C. 3	D. Không tồn tại 
Câu 48. Tìm để đường thẳng cắt các trục tọa độ tại hai điểm sao cho diện 
	tích tam giác bằng 2
	A. 	 B. 	C. 	D. Không tồn tại 
Câu 49. Cho hai điểm phân biệt và hai số thực khác 0 và thỏa mãn . Có bao 
	nhiêu điểm thỏa mãn 
	A. 0	 	B. 1 	C. 2	D. 3
Câu 50. Gọi là trọng tâm tam giác . Đặt . Tìm sao cho 
	 A. 	B. 	C. 	D. 
--- Hết ---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
 Họ và tên thí sinh: Số báo danh .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10.doc