Đề kiểm tra học kỳ học kỳ II môn Sinh học Lớp 10

Đề kiểm tra học kỳ học kỳ II môn Sinh học Lớp 10

Hệ thống phân loại của hai nhà khoa học Whittaker và Marguslis, có bao nhiêu giới

A. 4 giới B. 3 giới C. 5 giới D. 6 giới

[
]

Giới sinh vật nào vừa có cấu tạo cơ thể là tế bào nhân sơ

A. Giới nguyên sinh B. Giới khởi sinh C. Giới Nấm D. Giới thực vật

 [
]

San hô thuộc giới sinh vật nào

A. Giới khởi sinh B. Giới nguyên sinh C. Giới Thực vật D. Giới động vật

[
]

Giới sinh vật nào có kitin trong cấu tạo của vách tế bào

A. Giới nguyên sinh B. Giới động vật C. Giới Nấm D. Giới thực vật

[
]

Giới sinh vật nào có xenlulôzơ trong cấu tạo của vách tế bào

A. Giới khởi sinh B. Giới động vật C. Giới nấm D. Giới thực vật

[
]

Trùng biến hình thuộc giới sinh vật nào

A. Giới khởi sinh B. Giới nguyên sinh C. Giới Thực vật D. Giới động vật

[
]

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống

A. Hệ thống mở và tự điều chỉnh C. Liên tục sinh sản

B. Liên tục tiến hóa D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc

[
]

Trong các cấp sau đây, cấp tổ chức nào không phải là cấp tổ chức cơ bản

A. Tế bào B. Bào quan C. Quần xã D. Quần thể

 

docx 5 trang yunqn234 5321
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ học kỳ II môn Sinh học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ thống phân loại của hai nhà khoa học Whittaker và Marguslis, có bao nhiêu giới 
A. 4 giới 	B. 3 giới	C. 5 giới	D. 6 giới
[ ]
Giới sinh vật nào vừa có cấu tạo cơ thể là tế bào nhân sơ
A. Giới nguyên sinh	B. Giới khởi sinh	C. Giới Nấm	D. Giới thực vật
 [ ]
San hô thuộc giới sinh vật nào
A. Giới khởi sinh	B. Giới nguyên sinh	C. Giới Thực vật	D. Giới động vật
[ ]
Giới sinh vật nào có kitin trong cấu tạo của vách tế bào 
A. Giới nguyên sinh	B. Giới động vật	C. Giới Nấm	D. Giới thực vật
[ ]
Giới sinh vật nào có xenlulôzơ trong cấu tạo của vách tế bào
A. Giới khởi sinh	B. Giới động vật	C. Giới nấm	D. Giới thực vật
[ ]
Trùng biến hình thuộc giới sinh vật nào
A. Giới khởi sinh	B. Giới nguyên sinh	C. Giới Thực vật	D. Giới động vật
[ ]
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống
A. Hệ thống mở và tự điều chỉnh	C. Liên tục sinh sản
B. Liên tục tiến hóa	D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
[ ]
Trong các cấp sau đây, cấp tổ chức nào không phải là cấp tổ chức cơ bản
A. Tế bào	B. Bào quan	C. Quần xã	D. Quần thể
[ ]
Trong các cấp sau đây, cấp tổ chức nào có mức độ cao nhất trong sinh giới 
A. Bào quan	B. Quần thể	C. Quần xã	D. Sinh giới
[ ]
Hợp chất nào sau đây, không phải các hợp chất hóa học cấu tạo nên tế bào
A. Benzen	B. Cacbonhydrat	C. Lipit	D. Protein
[ ]
Tinh bột có bản chất là
A. Cacbonhydrat	B. Lipit	C. Protein	D. Axit nucleic
[ ]
Hợp chất nào sau đây chứa thông tin di truyền của loài
A. Cacbonhydrat	B. Lipit	C. Protein	D. Axit nucleic
[ ]
Mỡ động vật có bản chất là
A. Cacbonhydrat	B. Lipit	C. Protein	D. Axit nucleic
[ ]
Protein còn có tên gọi khác là
A. Chất đạm	B. Chất béo	C. Tinh bột	D. Mỡ
[ ]
Một phân tử mỡ bao gồm
A. 1 phân tử glixêrol với 3 axít béo	B. 3 phân tử glixêrol với 3 axít béo
C. 1 phân tử glixiêrol với 2 axít béo	D. 1 phân tử glixêrol với 1 axít béo
[ ]
Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
A. Chất hữu cơ	B. Đạm	C. Mỡ	D. Đường
[ ]
Đơn phân cấu tạo protein là
A. glucozơ	B. axit amin	C. nucleotit	D. Peptit
[ ]
ADN có chức năng
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào
D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
[ ]
Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ ? 
A. Virut	B. Tế bào thực vật 	C. Tế bào động vật 	D. Vi khuẩn 
[ ]
Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở 
A. Ribôxôm	 B. Nhân 	C. Lưới nội chất 	D. Nhân con
[ ]
Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là 
A. Không bào 	 B. Nhân con 	C.Trung thể	 	D.Ti thể
[ ]
Tạo kháng thể bảo vệ cơ thể là vai trò của
A. Protein	B. Cacbohidrat	C. lipit	D. axit nucleic
[ ]
Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung
B. Protein được cấu tạo từ 1 hoặc nhiều chuỗi polipeptit
C. Protein mang thông tin quy định tính trạng trên cơ thể sinh vật
D. Protein được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu của rARN
[ ]
Một ADN mạch kép có tỉ lệ nucleotit loại A chiếm 30% thì nucleotit loại G chiếm
A. 70%	B. 30%	C. 20%	D. 50%
[ ]
Cacbon hiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ các nguyên tố sau
A. H, O, N 	B. C, H, N.	C. C, H, O	D. C, O, N
[ ]
Muốn xác định nhân thân, hai người có cùng huyết thống thì người ta làm gì?
A. Xét nghiệm ADN	B. Xét nghiệm protein
C. Xét nghiệm Lipit	 	D. Xét nghiệm Cacbonhidrat
[ ]
Trong sinh giới, các sinh vật được phân chia thành các giới theo thứ tự như sau
A. Khởi sinh, nguyên sinh, nấm, thực vật, động vật
 B. Nguyên sinh, khởi sinh, động vật, nấm, thực vật
C. Nấm, thực vật, động vật, khới sịnh, nguyên sinh	
D. Động vật, thực vật, nấm, khởi sinh, nguyên sinh
[ ]
Cấu tạo cơ thể đơn bào, nhân sơ, dinh dưỡng kiểu cộng sinh, kí sinh hoặc hoại sinh là đặc điểm của giới nào sau đây?
A. Nguyên sinh	B. Động vật	C. Khởi sinh	D. Thực vật
[ ]
Cho các đặc điểm sau: (1) sống tự dưỡng; (2) Trong tế bào có chất diệp lục; (3) di chuyển nhanh, (4) Phản ứng chậm với kích thích, ( 5) Sống cố định, (6) lấy thức ăn từ môi trường. Đặc điểm của giới thực vật là
A. (1), (2), (4), (6)	B. (1), (2), (4), (5)	C. (2), (3), (4), (6)	D. (2), (3), (4), (5)
[ ]
Trong phân tử ADN, số nucleotit loại A luôn bằng loại T và G luôn bằng X. Khi tính tổng số Nu trong phân tử ADN (N) thì ta sử dụng công thức nào sau đây?
A. N = 2A + 3G	B. H = 2A + 2G	C. N = 2A +2G	D. H = 2A + 3G
[ ]
Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm tế bào, (1), quần xã, hệ sinh thái, (2) và sinh quyển. (1) và (2) lần lượt là
A. (1) cơ thể, (2) hệ cơ quan	B. (1) phân tử, (2) bào quan
C. (1) mô, (2) quần thể	D. (1) cơ thể, (2) quần thể
[ ]
Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ?
A. ADN và ARN	 B. ARN và Prôtêin C. Prôtêin và ADN	 D. ADN và lipit
[ ]
Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là : 
A. Axit amin 	 B. Nuclêotit C. Plinuclêotit	 D. Ribônuclêôtit
[ ]
ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân ?
A. 3 loại 	 B. 5 loại C. 4 loại 	 D. 6 loại 
[ ]
Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là :
A. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân 	C. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan 
B. Màng sinh chất , không bào , vùng nhân 	D. Nhân phân hoá , ty thể , màng sinh chất 
[ ]
Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?
A. Màng sinh chất B. Mạng lưới nội chất 	C. Vỏ nhày 	D. Lông roi 
[ ]
Đặc điểm của tế bào nhân sơ là :
A. Các bào quan đã có màng bao bọc	 	C. Chưa có màng nhân 
B. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất 	D. Cả A, B, C đều đúng 
[ ]
ARN có bao nhiêu loại 
A. 3 loại 	 B. 5 loại C. 4 loại 	 D. 6 loại 
[ ]
ADN được chứa chủ yếu trong bào quan nào
A. Nhân	B. Không bào	C. Bộ máy gôn gi	D. Màng sinh chất
[ ]
Nhóm sinh vật nào có hệ thần kinh phát triển nhất
A. Nguyên sinh	B. Động vật	C. Khởi sinh	D. Thực vật
[ ]
Nhận xét nào sau đây là SAI khi nói về giới nấm
A. Thành cơ thể có kitin	 C. Dị dưỡng
B. Có khả năng phản ứng nhanh với môi trường	 D. Có diệp lục
[ ]
ADN khác ARN ở loại nucleotit nào
Ađênin	B. Guanin	C. Xytozin	D. Timin
[ ]
Liên kết giữa các nucleotit giữa 2 mạch của phân tử ADN là liên kết
Hidro	B. Peptit	C. Photphodieste	D. Kim loại
[ ]
Giới nguyên sinh bao gồm 
Vi sinh vật, động vật nguyên sinh. 	 C. Tảo, nấm, động vật nguyên sinh	
Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh . 	D. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh
[ ]
Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là	
A. giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài.
B. loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới.
C. loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới.
D. loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới.
[ ]
Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là
A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.
B. Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động vật.
C. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm.
D. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật.
[ ]
Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì 
A. Cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống .
B. Chúng có tính phân cực.
C. Có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.
D. Chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống. 
.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_10.docx