Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 435 (Có đáp án)
Câu 1: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử
A. có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân B. có cùng số electron lớp ngoài cùng
C. có cùng số hạt notron. D. có cùng số khối
Câu 2: Trong nguyên tử có số notron là:
A. 29 B. 65 C. 36 D. 94
Câu 3: Tổng số hạt cơ bản trong ion X3- là 49, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 17, X là
A. P B. Si C. N D. Cl
Câu 4: Công thức oxit cao nhất của R là M2O7. Công thức hợp chất khí với Hidro là:
A. RH4 B. RH C. RH3 D. RH2
Câu 5: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào là những hợp chất cộng hóa trị:
A. KCl, AgNO3, NaOH B. CO2, H2SO4, MgCl2
C. NaCl, H2O, HCl D. H2O, Cl2, SO2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 435 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : HÓA HỌC 10 Thời gian 45 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề : 435 Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Si = 28; P = 31; Cl = 35,5; Ca = 40; Cu = 64; Ba = 137. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử A. có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân B. có cùng số electron lớp ngoài cùng C. có cùng số hạt notron. D. có cùng số khối Câu 2: Trong nguyên tử có số notron là: A. 29 B. 65 C. 36 D. 94 Câu 3: Tổng số hạt cơ bản trong ion X3- là 49, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 17, X là A. P B. Si C. N D. Cl Câu 4: Công thức oxit cao nhất của R là M2O7. Công thức hợp chất khí với Hidro là: A. RH4 B. RH C. RH3 D. RH2 Câu 5: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào là những hợp chất cộng hóa trị: A. KCl, AgNO3, NaOH B. CO2, H2SO4, MgCl2 C. NaCl, H2O, HCl D. H2O, Cl2, SO2 Câu 6: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là A. 4 và 2 B. 2 và 3 C. 4 và 3 D. 3 và 4 Câu 7: Cho ba nguyên tố Cl (Z=17), Br (Z=35) và I (Z=53). Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là: A. Br < Cl < I B. Cl < Br < I C. I < Br < Cl D. I < Cl < Br Câu 8: Chọn định nghĩa đúng về ion ? A. Phần tử mang điện . B. Nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện. C. Hạt vi mô mang điện (+) hay (–) . D. Phân tử bị mất hay nhận thêm electron. Câu 9: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào? A. Nguyên tố d và f B. Nguyên tố s C. Nguyên tố p D. Nguyên tố s và p Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y+ và Z2- đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Số thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là A. 18, 19 và 16 B. 1, 11 và 16 C. 18, 19 và 8 D. 10, 11 và 8 Câu 11: Điện hóa trị của Mg trong MgCl2 là A. 2- B. 2+ C. 2 D. +2 Câu 12: Chọn câu phát biểu sai: A. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân B. Số p bằng số e C. Số khối bằng tổng số hạt p và n D. Tổng số p và số e được gọi là số khối Câu 13: Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân : A. Tính kim loại tăng dần. B. Bán kính nguyên tử tăng dần. C. Tính phi kim tăng dần. D. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần Câu 14: Cho 0,6 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng với 20 g nước tạo ra 0,336 lít khí hidro (ở đktc) và thu được dung dịch Y. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Y: A. 5,39% B. 8,90% C. 7,89% D. 3,59% Câu 15: Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hoá trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi A. Tăng lần lượt từ 1 đến 7. B. Tăng lần lượt từ 1 đến 8. C. Tăng lần lượt từ 1 đến 4. D. Giảm lần lượt từ 4 xuống 1. ----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1 (2 điểm): Viết cấu hình electron và xác định số proton, electron của: a. K (Z=19); b. Si( Z = 14) c. Fe3+ (Z=26) d. N3- (Z= 7) Câu 2 (2 điểm): Nguyên tố X thuộc chu kì 4 nhóm IA, nguyên tố Y thuộc chu kì 2 nhóm VIIA. a. Viết cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố X, Y. b. Viết sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử tạo thành từ X và Y. ------------------------------------------------ HẾT ------------------------------------------------ Họ tên : ., số báo danh Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 435 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 A 2 C 3 A 4 B 5 D 6 A 7 C 8 B 9 D 10 A 11 B 12 D 13 C 14 A 15 A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Tổng 1 K (Z=19): 1s22s22p63s23p64s1; P = E = Z = 19 Si ( Z = 14): 1s22s22p63s23p2; P= E = 14 Fe3+ ( Z = 26): 1s22s22p63s23p63d5; P= Z = 26; E = 23 N3- (Z=7): 1s22s22p6; P = Z = 7; E = 10 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2,00đ 2 a. Viết đúng cấu hình electron của 19X và 9Y b. Viết đúng sơ đồ hình thành lk ion trong hợp chất XY. 0,5đx2 1,0 đ 2,00đ
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_435_co_dap_an.doc
- HOC KI 1 - 10_03_dapancacmade.xls
- HOC KI 1 - 10_03_dapandechuan.xls
- HOC KI 1 - 10_03_dethi.xls
- HOC KI 1 - 10_03_tronde.xls