Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 326 (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 326 (Có đáp án)

Câu 1: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo nguyên tử

A. Nguyên tử có điện tích dương B. Nguyên tử trung hòa về điện.

C. Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm. D. Hạt nhân mang điện tích dương

Câu 2: Câu nào sau đây không đúng?

A. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm

B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B

C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.

D. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần

Câu 3: Liên kết được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện ngược dấu là

A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết kim loại.

C. Liên kết ion. D. liên kết hiđro.

Câu 4: Tổng số hạt cơ bản trong M+ là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31. M là

A. K. B. Na. C. Rb. D. Ag.

Câu 5: Điện hóa trị của Mg trong MgCl2 là

A. +2 B. 2 C. 2 D. 2+

 

doc 3 trang Dương Hải Bình 31/05/2022 5020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 326 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : HÓA HỌC 10
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
	Mã đề : 326
Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Si = 28; P = 31; Cl = 35,5; Ca = 40; Cu = 64; Ba = 137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo nguyên tử
A. Nguyên tử có điện tích dương	B. Nguyên tử trung hòa về điện.
C. Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm.	D. Hạt nhân mang điện tích dương
Câu 2: Câu nào sau đây không đúng?
A. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm
B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
D. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
Câu 3: Liên kết được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện ngược dấu là
A. Liên kết cộng hóa trị.	B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion.	D. liên kết hiđro.
Câu 4: Tổng số hạt cơ bản trong M+ là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31. M là
A. K.	B. Na.	C. Rb.	D. Ag.
Câu 5: Điện hóa trị của Mg trong MgCl2 là
A. +2	B. 2-	C. 2	D. 2+
Câu 6: Cho các phân tủ : N2 ; SO2 ; Cl2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tủ trên có liên kết cộng hóa trị không phân cực ?
A. N2 ; SO2	B. H2 ; HBr.	C. Cl2 ; N2 .	D. SO2 ; HBr.
Câu 7: Cho hai nguyên tố A, B thuộc cùng một nhóm, và thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong Bảng hệ thống tuần hoàn. Biết tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B bằng 32. Hai nguyên tố A và B lần lượt là:
A. F và Cl	B. Si và C	C. Na và K	D. Mg và Ca
Câu 8: Cho 10,2 gam oxit của kim loại R thuộc nhóm IIIA tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M (D = 1,12 g/ml), sau phản ứng thu được dung dịch X. Công thức phân tử của oxit đã cho là:
A. Al2O3	B. In2O3	C. BaO	D. Ga2O3
Câu 9: Cho ba nguyên tố N (Z=7), O (Z=8) và F (Z=9). Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tính phi kim giảm dần là:
A. O > F > N	B. F > N > O	C. N > O > F	D. F > O >N
Câu 10: Các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là
A. Hạt electron và proton	B. Hạt proton, notron và electron
C. Hạt nơtron và electron	D. Hạt proton và notron
Câu 11: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết
A. Số thứ tự của chu kì, nhóm.	B. Số nơtron.
C. Số proton trong hạt nhân.	D. Số electron trong nguyên tử.
Câu 12: Số nguyên tố thuộc chu kì 2 là:
A. 32.	B. 8.	C. 2.	D. 18.
Câu 13: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH2. Công thức oxit cao nhất của M là
A. M2O	B. MO3	C. M2O5	D. M2O3
Câu 14: Trong nguyên tử có số khối là:
A. 18	B. 37	C. 17	D. 20
Câu 15: Nguyên tử Al(Z=13) trong bảng tuần hoàn thuộc chu kì nào? Nhóm nào?
A. Chu kì 3, nhóm IIIA	B. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 2, nhóm IIIA	D. Chu kì 3, nhóm IIA
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Viết cấu hình electron và xác định số proton, electron của:
a. Mg (Z=12); b. Cl ( Z = 17) c. Fe2+ (Z=26) d. S2- (Z= 16)
Câu 2 (2 điểm): R là nguyên tố nhóm A, công thức hợp chất khí của R với hiđro là RH3. Trong hợp chất oxit cao nhất của R, oxi chiếm 56,34% về khối lượng.
a. Xác định tên của R.
b. Viết công thức electron, công thức cấu tạo phân tử hợp chất của R với hiđro. 
------------------------------------------------ HẾT ------------------------------------------------
Họ tên : ., số báo danh 
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 326
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
A
2
C
3
C
4
D
5
D
6
C
7
D
8
A
9
D
10
B
11
B
12
B
13
B
14
B
15
A
II.. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Điểm
Tổng
1
Mg (Z=12): 1s22s22p63s2; P = E = Z = 12
Cl ( Z = 17): 1s22s22p63s23p5; P= E = 17
Fe2+ ( Z = 26): 1s22s22p63s23p63d6; P= Z = 26; E = 24
S2- (Z=16): 1s22s22p63s23p6; P = Z = 16; E = 18
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2,00đ
2
a. Từ hợp chất khí với H: RH3à R thuộc nhóm VA
CT oxit cao nhất R2O5
Lập phương trình tính % khối lượng O 
 16x5/(Rx2+ 16x5)=0,5634
MR = 31 à R là P (photpho)
b. Viết đúng Ct electron:
Viết đúng CTCT: H- P – H
 H
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 0,25đ
0,5đ
0,5đ
2,00đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_326_co_dap_an.doc
  • xlsHOC KI 1 - 10_02_dapancacmade.xls
  • xlsHOC KI 1 - 10_02_dapandechuan.xls
  • xlsHOC KI 1 - 10_02_dethi.xls
  • xlsHOC KI 1 - 10_02_tronde.xls