Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 140 (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 140 (Có đáp án)

Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3

Câu 2: Công thức oxit cao nhất của R là M2O5. Công thức hợp chất khí với Hidro là:

A. RH2 B. RH4 C. RH3 D. RH

Câu 3: Cho hai nguyên tố X và Y ở cùng một nhóm, thuộc hai chu kì nhỏ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, biết tổng số đơn vị điện tích hat nhân của X và Y là 22. Số thứ tự của X và Y trong bảng tuần hoàn lần lượt là:

A. 15 và 7 B. 15 và 14 C. 17 và 5 D. 16 và 6

Câu 4: Nguyên tử X có Z = 19. Số electron lớp ngoài cùng là

A. 6 B. 1 C. 3 D. 9

Câu 5: Nguyên tử có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?

A. 10 B. 6 C. 4 D. 8

Câu 6: Tổng số hạt cơ bản trong phân tử X có công thức là M2O là 140, trong phân tử X thì tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Vậy X là:

A. K2O B. Li2O C. Na2O D. H2O

 

doc 3 trang Dương Hải Bình 31/05/2022 5460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 140 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : HÓA HỌC 10
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
	Mã đề : 140
Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Si = 28; P = 31; Cl = 35,5; Ca = 40; Cu = 64; Ba = 137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Câu 2: Công thức oxit cao nhất của R là M2O5. Công thức hợp chất khí với Hidro là:
A. RH2	B. RH4	C. RH3	D. RH
Câu 3: Cho hai nguyên tố X và Y ở cùng một nhóm, thuộc hai chu kì nhỏ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, biết tổng số đơn vị điện tích hat nhân của X và Y là 22. Số thứ tự của X và Y trong bảng tuần hoàn lần lượt là:
A. 15 và 7	B. 15 và 14	C. 17 và 5	D. 16 và 6
Câu 4: Nguyên tử X có Z = 19. Số electron lớp ngoài cùng là
A. 6	B. 1	C. 3	D. 9
Câu 5: Nguyên tử có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
A. 10	B. 6	C. 4	D. 8
Câu 6: Tổng số hạt cơ bản trong phân tử X có công thức là M2O là 140, trong phân tử X thì tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Vậy X là:
A. K2O	B. Li2O	C. Na2O	D. H2O
Câu 7: Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố:
A. Nhóm IA và IIA.	B. Nhóm IIIA đến nhóm VIIIA (trừ He).
C. Nhóm IB đến nhóm VIIIB.	D. Xếp ở hai hàng cuối bảng.
Câu 8: Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm :
A. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau.
B. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau.
C. Có tính chất hoá học gần giống nhau.
D. Được sắp xếp thành một hàng.
Câu 9: Hòa tan 4,8 g kim loại R thuộc nhóm IIA bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl (D=1,08 g/ml). Sau phản ứng, thu được 200 g dung dịch X và 4,48 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại R là:
A. Ba	B. Mg	C. Ca	D. Cu
Câu 10: Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có electron.	B. hạt electron và proton.
C. hạt nơtron và electron	D. chỉ có proton.
Câu 11: Các nguyên tố trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đồng thời giảm dần.
C. tính kim loại và tính phi kim đồng thời tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 12: Điện hóa trị của natri trong NaCl là
A. +1	B. 1-	C. 1+	D. 1
Câu 13: Cho ba nguyên tố P (Z=15), S (Z=16) và Cl (Z=17). Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:
A. Cl < P < S	B. Cl < S < P	C. P < S < Cl	D. P < Cl < S
Câu 14: Liên kết cộng hóa trị là :
A. Liên kết giữa các phi kim với nhau .
B. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau .
D. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng những electron chung .
Câu 15: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ?
A. NaCl ; OF2 ; H2S.	B. CO2 ; Cl2 ; CCl4 .	C. BF3 ; AlF3 ; CH4.	D. I2 ; CaO ; CaCl2.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Viết cấu hình electron và xác định số proton, electron của:
a. P (Z=15); b. Cr( Z = 24) c. Al3+ (Z=13) d. F- (Z= 9)
Câu 2(2 điểm): Nguyên tố X thuộc chu kì 4 nhóm IA, nguyên tố Y thuộc chu kì 2 nhóm VIIA.
Viết cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố X, Y.
Viết sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử tạo thành từ X và Y.
------------------------------------------------ HẾT ------------------------------------------------
Họ tên : ., số báo danh 
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 140
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
A
2
C
3
A
4
B
5
B
6
A
7
B
8
D
9
B
10
B
11
D
12
C
13
C
14
D
15
B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Điểm
Tổng
1
P (Z=15): 1s22s22p63s23p3; P = E = Z = 15
Cr ( Z = 24): 1s22s22p63s23p63d54s1; P= E = Z = 24
Al3+ ( Z = 13): 1s22s22p63s23p1; P= Z = 13; E = 10
F- (Z=9): 1s22s22p5; P = Z = 9; E = 10
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2,00đ
2
a. X 1s22s22p63s1; Y 1s22s22p63s23p5
b. Viết đúng sơ đồ hình thành lk ion trong hợp chất XY
0,5đx2
1,0 đ
2,00đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_140_co_dap_an.doc
  • xlsHOC KI 1 - 10_04_dapancacmade.xls
  • xlsHOC KI 1 - 10_04_dapandechuan.xls
  • xlsHOC KI 1 - 10_04_dethi.xls
  • xlsHOC KI 1 - 10_04_tronde.xls