Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 134 (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 134 (Có đáp án)

Câu 1: Một đồng vị của nguyên tử photpho P có số proton là:

A. 47 B. 17 C. 32 D. 15

Câu 2: Nguyên tử X có Z = 17. Số electron lớp ngoài cùng là

A. 6 B. 8 C. 5 D. 7

Câu 3: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH4. Công thức oxit cao nhất của M là

A. MO3 B. MO2 C. M2O3 D. M2O

Câu 4: Cho ba nguyên tố Mg (Z=12), Ca (Z=20) và Sr (Z=38). Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tính kim loại giảm dần là:

A. Mg > Ca > Sr B. Ca > Mg > Sr C. Sr > Ca > Mg D. Ca > Sr > Mg

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là

A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs

Câu 6: Cho 0,64 g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết với H2SO4 loãng. Thể tích khí H2(đktc) thu được là 0,224 lit. Cho biết M thuộc nhóm IIA. Xác định M là nguyên tố nào sau đây ?

A. Ba B. Ca C. Sr D. Mg

 

doc 3 trang Dương Hải Bình 31/05/2022 6460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 134 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : HÓA HỌC 10
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
	Mã đề : 134
Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Si = 28; P = 31; Cl = 35,5; Ca = 40; Cu = 64; Ba = 137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Một đồng vị của nguyên tử photphoP có số proton là:
A. 47	B. 17	C. 32	D. 15
Câu 2: Nguyên tử X có Z = 17. Số electron lớp ngoài cùng là
A. 6	B. 8	C. 5	D. 7
Câu 3: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH4. Công thức oxit cao nhất của M là
A. MO3	B. MO2	C. M2O3	D. M2O
Câu 4: Cho ba nguyên tố Mg (Z=12), Ca (Z=20) và Sr (Z=38). Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tính kim loại giảm dần là:
A. Mg > Ca > Sr	B. Ca > Mg > Sr	C. Sr > Ca > Mg	D. Ca > Sr > Mg
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là
A. Li và Na	B. Na và K	C. K và Rb	D. Rb và Cs
Câu 6: Cho 0,64 g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết với H2SO4 loãng. Thể tích khí H2(đktc) thu được là 0,224 lit. Cho biết M thuộc nhóm IIA. Xác định M là nguyên tố nào sau đây ?
A. Ba	B. Ca	C. Sr	D. Mg
Câu 7: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :
A. Ion dương có nhiều proton hơn .	B. Ion dương có số proton không thay đổi .
C. Ion âm có nhiều proton hơn .	D. Ion âm có số proton không thay đổi .
Câu 8: Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
Câu 9: Cộng hóa trị của Cl trong Cl2 là
A. 2-	B. 2+	C. 1	D. +1
Câu 10: Tổng số hạt cơ bản của ion M3+ là 79, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 19. M là
A. S	B. Ca	C. Si	D. Fe
Câu 11: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là :
A. Điện tích hạt nhân.	B. Tính phi kim.
C. Tính kim loại.	D. Độ âm điện.
Câu 12: Nguyên tố phi kim mạnh nhất là :
A. Flo	B. Clo	C. Nitơ	D. Oxi.
Câu 13: Cấu hình electron của cặp nguyên tử nào sau đây có thể tạo liên kết ion:
A. 1s22s22p3 và 1s22s22p5	B. 1s22s1 và 1s22s22p5
C. 1s22s1 và 1s22s22p63s23p2	D. 1s22s22p1 và 1s22s22p63s23p6
Câu 14: Trong nguyên tử hạt không mang điện là
A. Chỉ có electron.	B. Proton
C. Nơtron.	D. hạt electron và proton.
Câu 15: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?
A. Lớp K.	B. Lớp N.	C. Lớp L.	D. Lớp M.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Viết cấu hình electron và xác định số proton, electron của:
a. Al (Z=13); b. Cu( Z = 29) c. Ca2+ (Z=20) d. Cl- (Z=17)
Câu 2 (2 điểm): Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm IA, nguyên tố Y thuộc chu kì 3 nhóm VIIA.
a. Viết cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố X, Y.
b. Viết sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử tạo thành từ X và Y.
------------------------------------------------ HẾT ------------------------------------------------
Họ tên : ., số báo danh 
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 134
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
D
2
D
3
B
4
C
5
B
6
D
7
B
8
A
9
C
10
D
11
D
12
A
13
B
14
C
15
A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Điểm
Tổng
1
P (Z=15): 1s22s22p63s23p3; P = E = Z = 15
Cr ( Z = 24): 1s22s22p63s23p63d54s1; P= E = Z = 24
Al3+ ( Z = 13): 1s22s22p63s23p1; P= Z = 13; E = 10
F- (Z=9): 1s22s22p5; P = Z = 9; E = 10
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2,00đ
2
a. X 1s22s22p63s1; Y 1s22s22p63s23p5
b. Viết đúng sơ đồ hình thành lk ion trong hợp chất XY
0,5đx2
1,0 đ
2,00đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_134_co_dap_an.doc
  • xlsHOC KI 1 - 10_05_dapancacmade.xls
  • xlsHOC KI 1 - 10_05_dapandechuan.xls
  • xlsHOC KI 1 - 10_05_dethi.xls
  • xlsHOC KI 1 - 10_05_tronde.xls