Đề kiểm tra giữa kỳ I - Môn Địa lý lớp 10 - Trường THPT Việt Yên số 2

Đề kiểm tra giữa kỳ I - Môn Địa lý lớp 10 - Trường THPT Việt Yên số 2

I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )

Câu 1: Biên độ nhiệt độ năm ở các vĩ độ trên bề mặt trái đất biến thiên theo chiều hướng

A. Tăng dần từ xích đạo đến chí tuyến. B. Tăng dần từ xích đạo lên cực.

C. Giảm dần từ chí tuyến lên cực. D. Giảm dần từ xích đạo lên cực.

Câu 2: Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc thổi theo hướng

A. Tây Nam B. Đông Nam C. Đông Bắc D. Tây Bắc

Câu 3: Vào mùa Đông ở dãy Trường Sơn nước ta, sườn có mưa nhiều là

A. Trường Sơn Tây. B. Trường Sơn Đông.

C. không có sườn nào. D. cả hai sườn đều mưa nhiều.

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng, khi Trái Đất không tự quay quanh trục mà chỉ chuyển động quanh Mặt Trời?

A. Ngày – đêm vẫn luân phiên 24 giờ. B. Trái Đất không có ngày – đêm.

C. Sự sống trên Trái Đất vẫn tồn tại. D. Trái Đất không tồn tại sự sống.

Câu 5: Gió đất thổi ra biển vào ban đêm là do

A. ban đêm ở đất liền lạnh hơn biển B. ban đêm ở biển lạnh hơn đất liền

C. ban đêm ở đất liền có khí áp cao hơn biển D. ban đêm ở đất liền có khí áp thấp hơn biển

Câu 6: Nơi có dòng biển nóng chảy qua thì

A. mưa nhiều. B. trung bình. C. mưa ít. D. không mưa.

Câu 7: Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh không xuất hiện ở nơi nào sau đây?

A. Vùng nội chí tuyến. B. Xích đạo.

C. Vùng ngoại chí tuyến. D. Chí tuyến Bắc, Nam.

Câu 8: Trong đời sống, bản đồ là một phương tiện để:

A. trang trí nơi làm việc

B. biết được sự phát triển KT-XH của một quốc gia

C. xác lập mối quan hệ giữa các đối tượng địa lí

D. tìm đường đi, xác định vị trí

 

doc 2 trang ngocvu90 5630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I - Môn Địa lý lớp 10 - Trường THPT Việt Yên số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2
(Đề kiểm tra có 02. trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 phút 
Mã đề 104
Họ và tên học sinh :............................................................... Lớp: ...................
I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Câu 1: Biên độ nhiệt độ năm ở các vĩ độ trên bề mặt trái đất biến thiên theo chiều hướng
A. Tăng dần từ xích đạo đến chí tuyến.	B. Tăng dần từ xích đạo lên cực.
C. Giảm dần từ chí tuyến lên cực.	D. Giảm dần từ xích đạo lên cực.
Câu 2: Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc thổi theo hướng
A. Tây Nam	B. Đông Nam	C. Đông Bắc	D. Tây Bắc
Câu 3: Vào mùa Đông ở dãy Trường Sơn nước ta, sườn có mưa nhiều là
A. Trường Sơn Tây.	B. Trường Sơn Đông.
C. không có sườn nào.	D. cả hai sườn đều mưa nhiều.
Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng, khi Trái Đất không tự quay quanh trục mà chỉ chuyển động quanh Mặt Trời?
A. Ngày – đêm vẫn luân phiên 24 giờ.	B. Trái Đất không có ngày – đêm.
C. Sự sống trên Trái Đất vẫn tồn tại.	D. Trái Đất không tồn tại sự sống.
Câu 5: Gió đất thổi ra biển vào ban đêm là do
A. ban đêm ở đất liền lạnh hơn biển	B. ban đêm ở biển lạnh hơn đất liền
C. ban đêm ở đất liền có khí áp cao hơn biển	D. ban đêm ở đất liền có khí áp thấp hơn biển
Câu 6: Nơi có dòng biển nóng chảy qua thì
A. mưa nhiều.	B. trung bình.	C. mưa ít.	D. không mưa.
Câu 7: Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh không xuất hiện ở nơi nào sau đây?
A. Vùng nội chí tuyến.	B. Xích đạo.
C. Vùng ngoại chí tuyến.	D. Chí tuyến Bắc, Nam.
Câu 8: Trong đời sống, bản đồ là một phương tiện để:
A. trang trí nơi làm việc
B. biết được sự phát triển KT-XH của một quốc gia
C. xác lập mối quan hệ giữa các đối tượng địa lí
D. tìm đường đi, xác định vị trí 
Câu 9: Tính chất rất nóng (kí hiệu: T) là khối khí
A. chí tuyến.	B. cực	C. ôn đới.	D. xích đạo.
Câu 10: Tại bán cầu Bắc, Việt Nam là mùa xuân (21 /3 đến 22/6) thì tại Nam Phi (ở bán cầu Nam) đang là mùa nào sau đây?
A. Mùa thu.	B. Mùa xuân.	C. Mùa hạ.	D. Mùa đông.
Câu 11: Để biết được cấu trúc của Trái Đất người ta dựa chủ yếu vào
A. nguồn gốc hình thành Trái Đất.
B. những mũi khoan sâu trong lòng đất.
C. nghiên cứu đáy biển sâu.
D. nghiên cứu sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng Trái Đất.
Câu 12: Bề mặt trái đất được chia ra làm?
A. 12 múi giờ ,mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến.	B. 12 múi giờ , mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến.
C. 24 múi giờ ,mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến.	D. 24 múi giờ ,mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến.
Câu 13: Nơi nào sau đây không có sự chênh giữa ngày và đêm?
A. Xích đạo.	B. Hai cực.	C. Chí tuyến.	D. Vòng cực.
Câu 14: Khí áp giảm khi nhiệt độ
A. tăng lên	B. không tăng	C. không giảm	D. giảm đi
Câu 15: Khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?
A. Ôn đới.	B. Chí tuyến.	C. Xích đạo.	D. Cực.
Câu 16: Vùng nào sau đây trên Trái Đất đón Giáng sinh Noel (25 tháng 12) toàn là đêm, mà không có ngày?
A. Xích đạo.	B. Cực Bắc.
C. Chí tuyến Bắc, Nam.	D. Cực Nam.
Câu 17: Những vùng bất ổn của vỏ Trái Đất thường nằm ở vị trí
A. trên các dãy núi cao.	B. ngoài khơi đại dương.
C. nơi tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo.	D. trung tâm các lục địa.
Câu 18: Mặt ngăn cách khối khí ôn đới và chí tuyến được gọi là
A. Frông địa cực.	B. hội tụ nhiệt đới.	C. Frông nội chí tuyến.	D. Frông ôn đới.
Câu 19: Nhiệt độ trung bình năm ở vĩ độ 200 lớn hơn ở xích đạo là do
A. không khí ở vĩ độ 200 trong, ít khí bụi hơn.
B. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời ở vĩ độ 200 lớn hơn.
C. bề mặt trái đất ở vĩ độ 200 trơ trụi và ít đại dương.
D. tầng khí quyển ở vĩ độ 200 mỏng hơn.
Câu 20: Gió mùa là loại gió
A. thổi ở mặt đất	B. thổi theo mùa	C. thổi quanh năm	D. thổi trên cao
II . TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 1. 
1.(2,0 điểm) Trình bày các vận động kiến tạo và tác động của chúng đến địa hình bề mặt Trái Đất.
2.(1,5 điểm) Giả sử Trái Đất không tự quay quanh trục mà chỉ chuyển động quanh Mặt Trời thì ở Trái Đất có ngày, đêm không? Nếu có, thì thời gian ban ngày và ban đêm là bao nhiêu? Khi đó, ở bề mặt Trái Đất có sự sống không? Tại sạo?
Câu 2: Căn cứ vào bảng số liệu sau? (1,5 điểm) 
Bảng 11. SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM
VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC.
Vĩ độ
Nhiệt độ trung bình năm (0C)
Biên độ nhiệt độ năm (0C)
00
24.5
1.8
200
25.0
7.4
300
20.4
13.3
400
14.0
17.7
500
5.4
23.8
600
-0.6
29.0
700
-10.4
32.2
 .
 ..
 .
Dựa vào kiến thức đã học, hãy nhận xét và giải thích:
- Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ.
- Sự thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
-----------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_dia_ly_lop_10_truong_thpt_viet_yen.doc