Đề kiểm tra giữa kì I môn Sinh 10

Đề kiểm tra giữa kì I môn Sinh 10

ĐỀ 1

Câu 1: Một phân tử mỡ bao gồm

A. 1 phân tử glixêrôl với 3 axít béo B. 3 phân tử glixêrôl với 3 axít béo

C. 1 phân tử glixiêrôl với 2 axít béo D. 1 phân tử glixêrôl với 1 axít béo

Câu 2: Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?

A. Chất hữu cơ B. Đạm C. Mỡ D. Đường

Câu 3: Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là :

A. Cacbon, hidrô, ôxi B. Nitơ, hidrô, cacbon

C. Ôxi, nitơ, hidrô D. Hidrô, ôxi, phốtpho

Câu 4: Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử cacbon

A. Glucôzơ, fructôzơ, pentôzơ

B. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ

C. Galactôzơ, xenlucôzơ, tinh bột

D. Tinh bột, lactôzơ, pentôzơ

Câu 5: Đơn phân cấu tạo protein là

A. glucozơ B. axit amin C. nucleotit D. Peptit

Câu 6: Số loại axit amin có ở cơ thể sinh vật là

A. 20 B.15 C.13 D. 10

 

docx 3 trang ngocvu90 7551
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Sinh 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN SINH 10
ĐỀ 1
Câu 1: Một phân tử mỡ bao gồm
A. 1 phân tử glixêrôl với 3 axít béo	B. 3 phân tử glixêrôl với 3 axít béo
C. 1 phân tử glixiêrôl với 2 axít béo	D. 1 phân tử glixêrôl với 1 axít béo
Câu 2: Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
A. Chất hữu cơ	B. Đạm	C. Mỡ	D. Đường
Câu 3: Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là : 
A. Cacbon, hidrô, ôxi B. Nitơ, hidrô, cacbon
C. Ôxi, nitơ, hidrô D. Hidrô, ôxi, phốtpho
Câu 4: Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử cacbon 
A. Glucôzơ, fructôzơ, pentôzơ
B. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ 
C. Galactôzơ, xenlucôzơ, tinh bột 
D. Tinh bột, lactôzơ, pentôzơ
Câu 5: Đơn phân cấu tạo protein là
A. glucozơ	B. axit amin	C. nucleotit	D. Peptit
Câu 6: Số loại axit amin có ở cơ thể sinh vật là
A. 20 	B.15	C.13	D. 10
Câu 7: Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi 
A. liên kết phân cực của các phân tử nước 
B. nhiệt độ 
C. sự có mặt của khí oxi
D. sự có mặt của khí CO2
Câu 8: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN thể hiện
A. A = U , G = X	B. A = T, G = X	C. A = X , G = T	D. A = T , G = X
Câu 9: Chức năng của tARN là
A. vận chuyển axit amin tới riboxom
B. truyền đạt thông tin di truyền tới riboxom
C. mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. Tham gia cấu tạo riboxom
Câu 10: ADN có chức năng
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào
D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
Câu 11: Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ chỉ có bào quan nào sau đây?
A. Lưới nội chất	B. Bộ máy Gôngi	C. Ribôxom	D. Ty thể
Câu 12: Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của
	A. thành tế bào.	 	B. màng.	 	
C. vùng tế bào. 	D. vùng nhân. 
Câu 13: Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ ? 
A. Virut	B. Tế bào thực vật 	C.Tế bào động vật 	D.Vi khuẩn 
Câu 14: Trong dịch nhân có chứa 
A. ti thể và tế bào chất 	B. tế bào chất và chất nhiễm sắc 
C. chất nhiễm sắc và nhân con 	D. nhân con và mạng lưới nội chất 
Câu 15: Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở 
A. Ribôxôm	 	B. Nhân 	C.Lưới nội chất 	D. Nhân con
Câu 16: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là 
A. không bào 	B. nhân con 	C.trung thể	D.ti thể 
Câu 17: Cacbohidrat không có chức năng nào sau đây?
A. Nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
B. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C. Vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể
D. Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể
Câu 18: Glucôzơ là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây?
	A. Xenlulôzơ. 
	B. Prôtêin. 
	C. Lactozơ.
	D. ADN.
Câu 19: Tạo kháng thể bảo vệ cơ thể là vai trò của
A. protein	B. cacbohidrat	C. lipit	D. axit nucleic
Câu 20: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung
B. Protein được cấu tạo từ 1 hoặc nhiều chuỗi polipeptit
C. Protein mang thông tin quy định tính trạng trên cơ thể sinh vật
D. Protein được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu của rARN
Câu 21: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng cho cả ADN và ARN?
(1) Có cấu trúc gồm 1 chuỗi polinucleotit
(2) Đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân
(3) Các đơn phân của chuỗi polinucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hydro
(4) Được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit
A. 1	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
Chỉ gồm một chuỗi pôlinucleotit
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Có bốn loại đơn phân: A, T, G, X
Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung
Trong các phát biểu trên, có mấy phát biểu là đặc điểm chung của cả ba loại ARN?
A. 2 	B. 3 	C. 4 	D. 1
Câu 23: Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ? 
A. Màng sinh chất 	B. Vỏ nhày 
C. Ti thể 	D. Lông roi 
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn? 
A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào 
B. Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ 
C. Bên ngòai tế bào có lớp vỏ nhày 
D.Trong tế bào chất có chứa ribôxôm
Câu 25: Mạng lưới nội chất trơn phát triển mạnh trong loại tế bào
A. gan	B. bạch cầu	C. cơ	D. biểu bì
Câu 26: Loại tế bào chứa nhiều ti thể là
A. tế bào biểu bì	B. tế bào hồng cầu	C. tế bào thần kinh	D. tế bào cơ tim
Câu 27: Cho các nhận định sau:
(1) Xenlulôzơ tham gia cấu tạo thành tế bào
(2) Ở người, ăn nhiều mỡ động vật và mỡ cá có nguy cơ xơ vữa động mạch
(3) Glucôzơ là đường đơn có 6 cacbon
(4) Tinh bột là chất dự trữ trong cây
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng ?
A. 2.	B. 3	C. 4.	D. 1
Câu 28: Cho biết trong các nhận định sau khi nói về 2 bào quan dưới đây có bao nhiêu nhận định đúng?
Bào quan a 
Bào quan b
1. Bào quan a là bộ máy Gôngi, bào quan b là ti thể
2. Đây là các bào quan có 2 lớp màng
3. Cả hai bào quan đều có ở mọi tế bào của sinh vật nhân thực
4. Cả 2 bào quan đều chứa ADN
A. 1	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 29: Cho các hiện tượng sau
Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc
Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua
Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng
Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục
Có bao nhiêu hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?
A. 1. 	B. 2 	C. 3 	D. 4
Câu 30: Một ADN mạch kép có tỉ lệ nucleotit loại A chiếm 20% thì nucleotit loại G chiếm
A. 70%	B. 30%	C. 20%	D. 50%

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_sinh_10.docx