Bộ Đề ôn thi học kỳ I Hóa học - Lớp 10

Bộ Đề ôn thi học kỳ I Hóa học - Lớp 10

ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I

 HÓA HỌC - Lớp 10

 ĐỀ SỐ 01

Câu 1( 2 đ)

a. Hãy xác định số proton, số notron, số electron và điện tích hạt nhân của các nguyên tử,ion sau: Al3+;

 b.Trong tự nhiên brom có hai đồng vị là Br chiếm (50,52%), Br chiếm (49,48%). Biết rằng nguyên tử khối trung bình của brom là 79,4948. Hãy xác định đồng vị thứ hai của brom.

 ĐS:A=80

Câu 2: (2 đ)

 a. Cấu hình e lớp ngoài cùng của X2+ và Y2- là 2p6.Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X,Y trong bảng tuần hoàn.

 b.Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện các nguyên tử của các nguyên tố sau:F(Z=9);O(Z=8);S(Z=16)

Câu 3: (2 đ)

 a.Viết công thức cấu tạo các chất sau : C2H4, H3PO4

 b.giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử Al2O3

 

docx 9 trang ngocvu90 7121
Bạn đang xem tài liệu "Bộ Đề ôn thi học kỳ I Hóa học - Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I
 HÓA HỌC - Lớp 10
 ĐỀ SỐ 01
Câu 1( 2 đ) 
a. Hãy xác định số proton, số notron, số electron và điện tích hạt nhân của các nguyên tử,ion sau: Al3+; 
 b.Trong tự nhiên brom có hai đồng vị là Br chiếm (50,52%), Br chiếm (49,48%). Biết rằng nguyên tử khối trung bình của brom là 79,4948. Hãy xác định đồng vị thứ hai của brom. 
 ĐS:A=80
Câu 2: (2 đ)
 a. Cấu hình e lớp ngoài cùng của X2+ và Y2- là 2p6.Viết cấu hình electron và xác định vị trí của X,Y trong bảng tuần hoàn.
 b.Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện các nguyên tử của các nguyên tố sau:F(Z=9);O(Z=8);S(Z=16) 
Câu 3: (2 đ)
 a.Viết công thức cấu tạo các chất sau : C2H4, H3PO4
 b.giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử Al2O3
Câu 4(2đ)
Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí của R với hiđro có 5,882% hiđro về khối lượng.Tìm tên R và viết công thức hiđroxit cao nhất của R 
 b.Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử 
 FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 à Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
ĐS: S ; H2SO4
 Câu 5: (2đ)Hòa tan hoàn toàn 7,8 g kim loại A vào 100g H2O thu được dung dịch X và 2,24 lit khí(đktc).
 a.Xác định tên kim loại 
 b.Để trung hòa hết lương dung dịch X cần V (l) H2SO4 98% (D=1,84g/ml).Tính V
 ĐS: K; 0,00543 (lít)
 ( Na = 23, K = 39, Fe = 56, Cu = 64, S = 32, Si = 28, O = 16, H = 1)
.
 ĐỀ SỐ 02
Câu 1( 2 đ) 
a.Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 21.Xác định p,n,e,A và viết kí hiệu nguyên tử X.biết X thuộc nhóm VA 
b. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. Xác định A và B, Vị trí của của chúng trong bảng tuần hoàn
ĐS:a.P=E=N=7;A=14; 147X
 b.ZA=12;ZB=13
Câu 2: (2 đ)
 a. Viết công thức cấu tạo các chất sau: N2 , H2SO4
 b. giải thích sự hình thành liên kết ion trong NaCl
Câu 3: (2 đ)
 a. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại các nguyên tử của các nguyên tố sau:Na(Z=11);K(Z=19);Mg(Z=12) 
b. Viết cấu hình electron Fe(Z=26),Fe2+, Fe3+ và xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn.
Câu 4:(2đ)
Oxit cao nhất của R có dạng R2O5.Trong hợp chất với H nó chiếm 91,18% về khối lượng.Xác định nguyên tố R ,viết công thức hiđroxit cao nhất và cho biết tính chất của hiđroxit đó 
 b. Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử 
Fe3O4 + HNO3 à Fe(NO3)3 + NO + H2O
ĐS:a. P; H3PO4;tính axít
Câu 5: (2đ)Hòa tan hoàn toàn 12 g kim loại A vào 150g H2O thu được dung dịch X và 6,72 lit khí(đktc).
 a.Xác định tên kim loại 
 b.Cho V(l) CO2 (đktc) vào dung dịch X thì thu được 10 g kết tủa.Tính V
 ĐS:Ca;2,24 lit hoặc 11,2 lit
 ( Ca = 40, K = 39, Fe = 56, Cu = 64, P = 31, Si = 28, O = 16, H = 1)
 ĐỀ SỐ 03
Câu 1( 2 đ) 
a.Viết cấu hình và xác dịnh vị trí các nguyên tử của các nguyên tố X,Y sau trong bảng tuần hoàn: 
 X có tổng số e trên phân lớp p là 4 
 Y- có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2p6 
b.So sánh tính phi kim của X,Y và Si(Z=14) 
Câu 2: (2 đ) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 18.
 a. Xác định p,n,e,A,viết kí hiệu của X.biết X thuộc nhóm IVA
 b.Tính % khối lượng của X trong oxit cao nhất và trong Hiđroxit cao nhất
 Cho C(Z=6);N(Z=7);O(Z=8);S(Z=16)
ĐS:P=E=N=6;A=12;612X;27,27%
Câu 3: (2 đ)
 a. Viết phương trình di chuyển e giửa magie và oxi
 b.Viết công thức e và công thức cấu tạo các chất sau:C2H6O, NH3, SO2
Câu 4: (2đ)Nguyên tử Clo có 2 đồng vị A1Cl và A2Cl ,có nguyên tử khối trung bình là 35,5.Trong đó đồng vị 1 nhiều hơn đồng vị 2 là 51,54% và đồng vị 2 có nhiều hơn đồng vị 1 là 2 nơtron.Xác định số khối các đồng vị 
ĐS: A1=35;A2=37
 Câu 5: (2đ)
 a. Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử 
 Cl2 + KOH à KCl + KClO3 + H2O
 Al + HNO3 àAl(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
 b.Cho 5,4 g một kim loại M tác dụng với oxy ta thu được 10,2 g oxit cao nhất có công thức M2O3.Xác định tên kim lọai M
 ĐS:Al
 ( Na = 23, K = 39, Fe = 56, Al =27, S = 32, Si = 28, O = 16, H = 1;C=12)
.
 ĐỀ SỐ 04
Câu 1( 2 đ) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 52.trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.
a.Xác định p,n,e,A và viết kí hiệu 
 b.Y là đồng vị của X và có nhiều hơn X là 2 notron.Tính % các đồng vị biết nguyên tử khối trung bình của 2 đồng vị là 35,5. 
ĐS:a.P=E=17;N=18;A=35 
 b.75,77%;24,23%
Câu 2: (2 đ)
 a.Viết công thức e và công thức cấu tạo các chất sau: CH4 , HNO3
 b.giải thích sự hình thành liên kết ion trong Na2O
Câu 3: (2 đ)
 a.Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại các nguyên tử của các nguyên tố sau:Be(Z=4);Na(Z=11);Mg(Z=12) 
b.Viết cấu hình electron của Cu(Z=29) ; S(Z=16) xác định vị trí của chúng trong bảng tuần
Câu 4: (2đ)
 a.Oxit cao nhất của R có dạng RO2.Trong hợp chất với H nó chiếm 87,5,% về khối lượng.Xác định nguyên tố R ,viết công thức hiđroxit cao nhất và cho biết tính chất của hiđroxit đó 
 b.Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử 
FeS + HNO3 à Fe(NO3)3 + NO + H2O + Fe2(SO4)3 
ĐS:a.Si; H2SiO3;tính axit
Câu 5: (2đ) Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam một kim loại hóa trị III vào dung dịch HCl thu được 5,04 lit khí (đktc) và dung dịch X
 a.Xác định tên kim loại 
 b.Cho một lượng vừa đủ dung dịch NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa.Lọc kết tủa đem nung được x(g) rắn.Xác định x
 ĐS:Al;7,65g
 ( Ca = 40, S = 32, Fe = 56, Al = 27, P = 31, Si = 28, O = 16, H = 1)
 ĐỀ SỐ 05
Câu 1: (3,0 điểm)
 a/ Cho lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16. Hãy cho biết:
 - Vị trí của nguyên tố lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn. (1,0đ)
 - Lưu huỳnh có tính kim loại hay phi kim ? Công thức oxit cao nhất; công thức hợp chất khí với hidro; công thức hidroxit tương ứng của lưu huỳnh ? (1,0 đ)
 b/ Một nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất với hidro của R, hidro chiếm 25% về khối lượng.Xác định tên R 
ĐS:C
Câu 2( 2 đ) 
a. Viết công thức cấu tạo các chất sau: CO2 , H2CO3
 b. Trong phân tử CaF2 có kiểu liên kết hóa học nào? Giải thích bằng sơ đồ. 
 Biết Ca thuộc nhóm IIA, F thuộc nhóm VIIA.
Câu 3: (1 đ)Nguyên tử Cu có 2 đồng vị: 63Cu và 65Cu. Biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.Tính % các đồng vị 
ĐS:73%;27%
 Câu 4: (2 đ)
 a. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazo các chất sau:NaOH ;KOH;Mg(OH)2.Biết Na(Z=11);K(Z=19);Mg(Z=12) 
b. X3+ và Y3- có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2p6.viết cấu hình e và xác định vị trí X,Y trong bảng tuần hoàn
Câu 5:(2đ) 
a.Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử 
 Al + HNO3 à Al(NO3)3 + N2O + H2O
b.Hòa tan hoàn toàn kim loại 9,2 g A với dung dịch HCl 1M dư thu được 4,48 lit(đktc)
Xác định kim loại và tính thể tích dung dịch HCl đã dùng biết người ta đã lấy dư 25 % so với lượng cần phản ứng. 
ĐS:Na;11,2 lit
 ( Na = 23, K = 39, C = 12, Al = 27, S = 32, Si = 28, O = 16, H = 1) 
 ĐỀ SỐ 06
Câu 1( 2 đ) 
Trong tự nhiên bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị 109Ag chiếm 44%, biết nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88. Tính nguyên tử khối của đồng vị thứ hai 
b. Hãy xác định số proton, số notron, số electron và điện tích hạt nhân của các nguyên tử,ion sau: ; 2+. 
ĐS:a.107
 b.Cu: P=E=29;Z+=29+;N=35 và Zn2+:P=30;Z+=30+;N=35;E=28
Câu 2: (2 đ)
X, Y là hai nguyên tố cùng nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 30.Xác định vị trí X,Y trong bảng tuần hoàn 
b. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính Axit HF; HCl ;HBr. biết F(Z=9);Cl(Z=17); Br(Z=35)
ĐS:a.ZX=11;ZY=19
Câu 3: (2 đ)
 a. Viết công thức cấu tạo các chất sau : C2H6;HNO2
 b.giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử K2O
Câu 4: (2,5đ)
 a. Hóa trị của R trong oxit cao nhất bằng hóa trị của R trong hợp chất khí với hiđro.Trong hợp chất khí với hiđro R chiếm 87,5%.Xác định tên R và viết công thức oxit cao nhất,hiđroxit cao nhất. 
 b. Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử 
Mg +HNO3 à NO + Mg(NO3)2 + H2O
 FexOy + H2SO4 à Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
 ĐS:a.Si;SiO2 ; H2SiO3
Câu 5: (1,5đ) Hòa tan hoàn toàn 5,4 g kim loại A (hóa trị III) cần dùng 109,5 g dd HCl thu được dung dịch X và 6,72 lit khí(đktc).
 a.Xác định tên kim loại 
 b.Tính C% các chất trong dd X
 ĐS:Al; 23,36%
 ( Al = 27, K = 39, Fe = 56, Cu = 64, S = 32, Si = 28, O = 16, H = 1)
 ĐỀ SỐ 07
Câu 1: (2đ)
	a.Cho phân tử H2O .Dựa vào hiệu độ âm điện, hãy dự đoán loại liên kết hóa học giữa oxi và hidro. Biết độ âm điện O(3,44);H(2,20)
	b. Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo :P2O5;C2H2
Câu 2: (1đ)
 Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 17.
- Xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm) của R trong bảng tuần hoàn.
- Viết công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hidro của R. 
ĐS:Cl2O7;HCl
Câu 3:(3đ)
a. Cho nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt 48.trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện.
- Nguyên tử A có bao nhiêu hạt proton, nơtron, electron ?
- Viết cấu hình electron của nguyên tử và cho biết vỏ nguyên tử được chia làm bao nhiêu lớp electron, ở mỗi lớp có bao nhiêu electron. 
- Nguyên tố photpho là kim loại hay phi kim ? Vì sao ? 
b.Trong tự nhiên kali có 3 đồng vị: (chiếm 93,258% ), (chiếm 0,012%) và .
- Tìm phần trăm về số nguyên tử của 
- Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố kali. 
ĐS:6,73%;39,13
Câu 4:(2đ)
 a.Nguyên tố R có hiđroxit cao nhất trong hợp chất HRO4, trong hợp chất với Hiđro R chiếm 97,26% khối lượng. Tìm R
b.Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất khử, chất oxi hóa.
	Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 ↑ + H2O 
ĐS:Cl
Câu 5:(2đ)Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 5,8 g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp trong 100g H2O thu được dd X và 2,24 lit khí (đktc). 
Xác định 2 kim loại 
Tính % khối lượng các kim loại
ĐS:Na,K;49,57%;50,43% 
 (Al=27;Na=23;K=39;Li=7;Mg=24;Be=8;Cl=35,5) 
 ĐỀ SỐ 08
Câu 1( 2 đ) 
a. Trong tự nhiên Br có 2 đồng vị, trong đó đồng vị 79Br và 80Br, biết nguyên tử khối trung bình của bạc là 79,4948.Tính % các đồng vị thứ 2
 b.Hãy xác định số proton, số notron, số electron và điện tích hạt nhân của các nguyên tử,ion sau: ; 2-
ĐS: 50,52%;49,48%
Câu 2: (2 đ)
 a.X, Y là hai nguyên tố cùng nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 30.Xác định vị trí X,Y trong bảng tuần hoàn 
b. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính Axit H2CO3;H2SO4;H2SiO3. biết C(Z=6);S(Z=16); Si(Z=14) 
 ĐS:ZX=11;ZY=19
Câu 3: (2 đ)
 a. Viết công thức cấu tạo các chất sau : CH4;SO3;C2H6O
 b.Viết phương trình di chuyển e của phản ứng giữa Canxi và Oxi
Câu 4: (2đ)
 a. R thuộc nhóm VA.trong oxit cao nhất R chiếm 43,662% .Xác định R và viết công thức hiđroxit cao nhất của R.
 b. Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử 
F e + HCl à FeCl2 + H2 
CuS + HNO3 à Cu(NO3)3 +CuSO4 + NO + H2O 
ĐS:P;H3PO4
 Câu 5: (1,5đ) Hòa tan hoàn toàn 3,9 g kim loại A vào 200 g dd H2O thu được dung dịch X và 1,12 lit khí(đktc).
 a.Xác định tên kim loại 
 b.Cần dùng bao nhiêu g dd H2SO4 20% để trung hòa hết lượng dung dịch X ở trên 
ĐS:K;24,5g
 (Al=27;Na=23;K=39;Li=7;Mg=24;P=31;Cl=35,5) 
 ĐỀ SỐ 09
Câu 1: (2đ) Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. 
 a.Xác định p,n,e,A,viết kí hiệu của R
 b.Viết công thức oxit cao nhất,công thức hợp chất khí với hiđro,hiđroxit cao nhất của R (nếu có) và nêu tính chất của hiđroxit đó(axit hay bazo) 
ĐS:P=E=11;N=12;A=23;1123R
Câu 2: (2đ)Nguyên tử X có 6e trên phân lớp s.Tổng số hạt mang điện mang điện trong Y ít hơn trong X là 8 hạt.
 a.Xác định vị trí của X,Y trong bảng tuần hoàn 
 b.giải thích sự hình thành liên kết giữa X và Y
Câu 3:(2đ)
a. Liên kết cộng hóa trị là gì?phân biệt liên kết cộng hóa trị không phân cực và phân cực?
b. Viết công thức e và công thức cấu tạo : NH3 , C3H6 , HNO2
Câu 4:(2đ)
 a.Nguyên tử Clo Có 2 đồng vị : A1Cl và A2Cl.Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5.Đồng vị thứ 1 có % gấp 75,77/24,23 lần đồng vị 2.Đồng vị 2 hơn đồng vị 1 là 2 notron
b.So sánh tính phi kim :C(Z=6);N(Z=7);Si(Z=14) 
ĐS:A1=35;A2=37
Câu 5:(2đ) Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử 
 a. MnO2 + HCl àMnCl2 + H2O + Cl2 
 b. Fe + HNO3 à Fe(NO3)3 + NXOY + H2O
 (Al=27;Na=23;K=39;Li=7;Mg=24;P=31;Cl=35,5) 
 ĐỀ SỐ 10
Câu 1: (2đ) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 114, trong đó tỉ lệ giữa số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 70:44
 a.Xác định p,n,e,A,viết kí hiệu của R
 b.Y là đồng vị của X.biết Y hơn X là 2 nơtron và khối lượng nguyên tử trung bình là 79,4948.Tính % các đồng vị X,Y
ĐS:P=E=35;N=44;A=79; 3579R;75,26%;24,74%
Câu 2: (2đ)Viết cấu hình,xác định vị trí, cho biết kim loai hay phi kim các nguyên tử sau: 
 a.Cr(Z=24);K(Z=19) 
 b.Nguyên tử A có 3 lớp e và 7e lớp ngoài cùng
Câu 3:(2đ)Cho độ âm điện các chất Al(1,61);Cl(3,16);K(0,82);P(2,19)
a.Dự đoán liên kết trong các chất sau:AlCl3;KCl;PCl3
b.giải thích sự hình thành liên kết trong KCl ;PCl3
Câu 4:(2đ) Nguyên tử R có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np5.Trong hợp chất khí với hiđro có 97,26% R
a.Xác định tên R 
b.Viết công thức oxit cao nhất,hợp chất khí với hiđro,hiđroxit cao nhất (nếu có)
ĐS:Cl;Cl2O7;HCl;HClO4
Câu 5:(2đ) 
 a.Phản ứng oxi hóa khử là gì?như thế nào là chất khử,chất oxi hóa?
 b.Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e và xác định chất oxi,chất khử 
 SO2 + KMnO4 + H2O à K2SO4 + 	MnSO4 + H2SO4
 (Al=27;Na=23;K=39;Li=7;Mg=24;P=31;Cl=35,5) 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_on_thi_hoc_ky_i_hoa_hoc_lop_10.docx