Bài kiểm tra 15 phút Hình học 10 - Chương 1

Bài kiểm tra 15 phút Hình học 10 - Chương 1

Câu 16: Cho tam giác . Để điểm thoả mãn điều kiện thì phải thỏa mãn mệnh đề nào?

 A. là trọng tâm tam giác .

 B. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.

 C. thuộc trung trực của .

 D. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.

Câu 17: Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng:

 A. Cùng hướng. B. Cùng hướng và cùng độ dài.

 C. Có độ dài bằng nhau. D. Cùng phương.

 

docx 5 trang ngocvu90 3840
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 15 phút Hình học 10 - Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA 15 phút HH 10- Chương 1
- Họ và tên thí sinh: .................................................... 	Lớp : ........................
ĐỀ 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
Câu 1: Cho hình bình hành tâm . Khi đó 
 A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Gọi là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai?
 A. .
B. 
C. .
D. .
Câu 3: Cho tam giác đều cạnh . Khi đó .
 A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4: Cho đoạn thẳng và điểm I thỏa mãn . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này?
 A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 4
D. Hình 2
Câu 5: Véctơ tổng bằng
 A. .
B. .
C. .
D. 
Câu 6: Cho hình bình hành , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
 A. .
B. 
C. .
D. .
Câu 7: Cho ba điểm , , phân biệt. Có tất cả bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu, điểm cuối là hai điểm trong ba điểm , , ?
 A. .
B. .
C. 3.
D. 6
Câu 8: Cho tam giác và điểm thỏa mãn . Biểu diễn theo các vectơ , .
 A. .
B. .
C. 
D. .
Câu 9: Cho có trọng tâm , M là điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. .
B. .
 C. .
D. 
Câu 10: Cho hai vectơ không cùng phương và . Khẳng định nào sau đây đúng ?
 A. Cả B, C, D đều sai.
 B. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ và .
 C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ và , đó là vectơ . 
 D. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ và .
Câu 11: Cho hình bình hành . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai?
 A. .
B. . 
C. .
D. . 
Câu 12: Cho hình vuông có cạnh bằng . Độ dài bằng
 A. .
B. 
C. .
D. 
Câu 13: Cho hình bình hành ,với giao điểm hai đường chéo là . Khi đó đẳng thức nào đúng?
 A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14: Cho tứ giác trên cạnh , lần lượt lấy các điểm , sao cho và . Tính vectơ theo hai vectơ , .
 A. 
B. .
 C. .
D. .
Câu 15: Cho ba lực , , cùng tác động vào một vật tại điểm và vật đứng yên. Cho biết cường độ của , đều bằng và góc . Khi đó cường độ lực của là
 A. .
B. .
C. 
D. .
Câu 16: Cho tam giác . Để điểm thoả mãn điều kiện thì phải thỏa mãn mệnh đề nào?
 A. là trọng tâm tam giác .
 B. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
 C. thuộc trung trực của .
 D. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
Câu 17: Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng:
 A. Cùng hướng.
B. Cùng hướng và cùng độ dài.
 C. Có độ dài bằng nhau. 
D. Cùng phương. 
Câu 18: M là trung điểm của AB, Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. 
B. .
C. .
D. .
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây sai?
 A. là hình bình hành thì .
 B. Ba điểm , , bất kì thì .
 C. là trung điểm của thì với mọi điểm 
 D. là trọng tâm thì .
Câu 20: Cho tam giác , và là hai điểm thỏa mãn: , . Xác định để , , thẳng hàng.
 A. 
B. 
C. 
D. 
BÀI KIỂM TRA 15 phút HH 10- Chương 1
- Họ và tên thí sinh: .................................................... 	Lớp : ........................
ĐỀ 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1: Cho G là trọng tâm ABC, O là điểm bất kỳ thì ta có:
A. B. C. 	 D. 
Câu 2: Chọn mệnh đề đúng :
A. Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng 
B. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng 
D. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
Câu 3: Cho cân ở A, đường cao AH, câu nào sau đây đúng:
A. 	 B. Tất cả đều sai	 C. 	 D. 
Câu 4: Cho ∆ ABC vuông cân tại A, H là trung điểm BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 5: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 6: Cho với M là trung điểm của BC, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 7: Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véctơ khác véctơ không, ngược hướng với , 
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là:
A. 2 B. 4 	 C 6	 D. 3
Câu 9: Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức: là:
A. A là trung điểm của BC B. ABC cân 
C. A, B, C thẳng hàng	 D. C trùng B
Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD, đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. B. C. 	 D. 
Câu 11: Gọi là các trung tuyến của tam giác. Đẳng thức nào sau đây đúng?
 A. .
B. .
 C. .
D. .
Câu 12: Cho các điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai ?
 A. .
B. .
 C. .
D. .
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng
 A. 
B. .
C. .
D. .
Câu 14: Cho tam giác , trọng tâm là . Phát biểu nào là đúng?
 A. .
B. .
 C. .
D. .
Câu 20: Cho tam giác . Tập hợp những điểm sao cho: là:
 A. nằm trên đường trung trực của với lần lượt là trung điểm của và .
 B. nằm trên đường tròn tâm , bán kính với nằm trên cạnh sao cho .
 C. nằm trên đường trung trực của .
 D. nằm trên đường tròn tâm ,bán kính với nằm trên cạnh sao cho .

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_15_phut_hinh_hoc_10_chuong_1.docx