Bài giảng Sinh học Lớp 10 Sách Cánh Diều - Chương II, Bài 7: Tế bào nhân sơ - Năm học 2022-2023

Bài giảng Sinh học Lớp 10 Sách Cánh Diều - Chương II, Bài 7: Tế bào nhân sơ - Năm học 2022-2023

-Tỷ lệ nhỏ diện tích bề mặt tế bào trên thể tích cơ thể sẽ lớn (S/V lớn) giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng làm cho tế bào sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn so với tế bào có kích thước lớn hơn.

 

ppt 17 trang Phan Thành 06/07/2023 760
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 10 Sách Cánh Diều - Chương II, Bài 7: Tế bào nhân sơ - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Th ế giới sống đư ợc cấu tạo từ mấy loại tế bào? 
T ế bào nh ân sơ 
T ế bào nh ân thực tế bào Đ ộng thực vật 
1 
Chươ ng II : Cấu trúc tế bào 
Bài 7 : 
Tế bào nhân sơ 
2 
Tế bào nh ân sơ chỉ bằ ng 1/10 tế bào nh ân thực 
3 
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ 
- Tế bào nhân sơ không có nhân hoàn chỉnh, tế bào chất không có nội màng, không có các bào quan có màng bao bọc, độ lớn tế bào dao động trong khoảng 1 – 5 m 
Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ? Slide 3 
- Tỷ lệ nhỏ diện tích bề mặt tế bào trên thể tích cơ thể sẽ lớn (S/V lớn) giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng làm cho tế bào sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn so với tế bào có kích thước lớn hơn. 
Quan sát hình 7.1 và đoạn băng sau đây cho biết đặc điểm tế bào nhân sơ ? 
..\Bai cau tao te bao nhan so\Bai 13-Kich thuoc TB.swf 
4 
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ 
Thành tế bào và màng sinh chất. 
Tế bào chất. 
3. Vùng nhân 
Tế bào nhân sơ gồm những thành phần nào? 
5 
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi 
Em hãy nghiên cứu SGK trang 33 và hình sau để điền vào phiếu học tập số 1 sau: 
Cấu tạo 
Chức năng 
Thành tế bào 
Vỏ nhày 
Màng sinh chất 
Lông và roi 
6 
Th à nh tế bào vi khuẩn Gram dươ ng 
7 
8 
9 
10 
Cấu trúc lông và roi của vi khuẩn 
11 
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi 
Em hãy nghiên cứu SGK trang 33 và hình sau để điền vào phiếu học tập số 1 sau: 
Cấu tạo 
Chức năng 
Thành tế bào 
Vỏ nhày 
Màng sinh chất 
Lông và roi 
Được cấu tạo từ chất Peptidoglucan, vi khuẩn Gram + có thành dày, vi khuẩn Gram âm có thành mỏng. 
Thành tế bào quy định hình dạng của tế bào, bảo vệ tế bào. 
Vỏ nhày bao bên ngoài thành tế bào được cấu tạo chủ yếu là nước và protêin, saccarit 
Giúp cho vi khuẩn chống lại các bạch cầu tiêu diệt 
Màng sinh chất được cấu tạo từ 2 lớp photpholipit và protêin 
Bảo vệ tế bào trao đổi các chất bên trong và bên ngoài tế bào 
Giúp vi khuẩn di chuyển, và bám vào tế bào chủ, tiếp hợp. 
Tiêm mao (roi), nhung mao được cấu tạo từ protêin 
12 
2. Chất tế bào 
Hãy quan sát hì nh vẽ 7.2 và SGK cho biết chất tế bào gồm nh ữ ng th à nh phần nào? 
Chất tế bào chứa chất keo bán lỏng gồm nhiều chất hữu cơ và vô cơ, có ribox ôm. 
Riboxom là nơi diễn ra tổng hợp các loại prot êin của tế bào. 
Tế bào chất là nơi diễn ra mọi hoạt đ ộng sống của tế bào 
13 
3. V ùng nhân 
Nhân của tế bào nhân sơ khác gì so với nhân của tế bào nhân chuẩn ? Chúng được cấu tạo như thế nào? Slide 15 
Vùng nhân của sinh vật nhân sơ không có màng nhân bao bọc. 
Ngoài AND ở vùng nhân còn có AND ngoài nhân là AND vòng mạch kép Plasmid 
- Chức năng chính của nhân là mang gen quy định các hoạt động sống của vi khuẩn, Plasmid không phải vật chất di truyền cần thiết của vi khuẩn. 
14 
Tế bào nh ân sơ chỉ bằ ng 1/10 tế bào nh ân thực 
15 
Bài tập củng cố 
Em hã ychỉ rõ các th à nh phần sau của vi khuẩn 
..\ Bai cau tao te bao nhan so\ Bai tap ve cau tao VK. swf 
16 
Cảm ơn các thầy cô và các em. 
Chúc các em học gỏi 
17 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_sach_canh_dieu_chuong_ii_bai_7_te.ppt