Bài giảng Sinh học Lớp 10 Sách Cánh Diều - Bài 10: Trao đổi chất qua màng tế bào - Năm học 2022-2023 - Hoàng Hà Anh

Bài giảng Sinh học Lớp 10 Sách Cánh Diều - Bài 10: Trao đổi chất qua màng tế bào - Năm học 2022-2023 - Hoàng Hà Anh

1. Vận chuyển thụ động

a. Khái niệm:

Là sự khuếch tán của các phân tử từ nơi có nồng độ chất tan cao tới nơi có nồng độ chất tan thấp mà không tiêu tốn năng lượng.

b. Phân loại:

- Khuếch tán đơn giản là sự quá trình khuếch tán của các phân tử nhỏ, không phân cực qua lớp kép phospholipid. VD: O2, CO2,.

 

pptx 17 trang Phan Thành 06/07/2023 1631
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 10 Sách Cánh Diều - Bài 10: Trao đổi chất qua màng tế bào - Năm học 2022-2023 - Hoàng Hà Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 10 
TRAO ĐỔI CÁC CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO 
Vì sao “rau muống chẻ” lại uốn cong từ trong ra ngoài? 
? Trao đổi chất qua màng tế bào là gì? 
? Những chất nào được trao đổi chất qua màng tế bào? 
Đọc thông tin SGK mục I , trang 64 và trả lời câu hỏi: 
- Là quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào. 
- Các chất được trao đổi: các phân tử sinh học như đường đơn, amino acid, nucleotide, acid béo, các nguyên tố vi lượng, ; các chất phế thải. 
I. KHÁI NIỆM TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO 
II. CÁC CƠ CHẾ TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO 
1. Vận chuyển thụ động 
II. CÁC CƠ CHẾ TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO 
1. Vận chuyển thụ động 
a. Khái niệm : 
L à sự khuếch tán của các phân tử từ nơi có nồng độ chất tan cao tới nơi có nồng độ chất tan thấp mà không tiêu tốn năng lượng . 
b . Phân loại: 
- Khuếch tán đơn giản là sự quá trình khuếch tán của các phân tử nhỏ, không phân cực qua lớp kép phospholipid . VD: O 2 , CO 2 ,... 
II. CÁC CƠ CHẾ TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO 
1. Vận chuyển thụ động 
b . Phân loại: 
- Khuếch tán đơn giản là sự quá trình khuếch tán của các phân tử nhỏ, không phân cực qua lớp kép phospholipid . VD: O 2 , CO 2 ,... 
- Khuếch tán tăng cường là sự khuếch tán của các phân tử nhỏ tích điện, phân cực qua các kênh protein của màng tế bào. VD: ion, etanol, H 2 0 ,... 
II. CÁC CƠ CHẾ TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO 
1. Vận chuyển thụ động 
b . Phân loại: 
 là sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng tế bào. VD: ướp muối làm rau bị héo. 
- Thẩm thấu 
* Dựa vào nồng độ chất tan trong dung dịch, chia thành 3 loại môi trường: ưu trương (C mt >C tb ), đẳng trương (C mt = C tb ), nhược trương (C mt < C tb ). 
II. CÁC CƠ CHẾ TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO 
2 . Vận chuyển chủ động 
II. CÁC CƠ CHẾ TRAO ĐỔI CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO 
2 . Vận chuyển chủ động 
a.Khái niệm : là kiểu vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ chất tan thấp tới nơi có nồng độ chất tan cao và cẩn có năng lượng. 
b. Điều kiện 
- Có bơm protein đặc hiệu (protein xuyên màng). 
- Có năng lượng ATP. 
c. Ý nghĩa 
- Đáp ứng nhu cầu tế bào lấy các chất cần thiết, loại bỏ chất thải ra khỏi tế bào. 
- Cân bằng nội môi. 
3. Vận chuyển vật chất nhờ sự biến dạng màng tế bào . 
3. Vận chuyển vật chất nhờ sự biến dạng màng tế bào. 
a. Khái niệm: Các phân tử hay vật thể có kích thước lớn được vận chuyển qua màng bằng cách ẩm bào, thực bào và xuất bào nhờ sự biến dạng của màng tế bào và cần sử dụng năng lượng. 
b . Phân loại 
Thực bào : màng tế bào bao bọc lấy vật cần vận chuyển tạo thành một túi vận chuyển tách rời khỏi màng và đi vào trong tế bào chất. 
Ẩm bào : tế bào lấy các phân tử dạng lỏng bằng cách tương tự thực bào. 
- Xuất bào : tế bào vận chuyển c ác chất có kích thước lớn ra khỏi tế bào. 
(d) 
(e) 
1.1. Chú thích các hình thức vận chuyển các chất ở các hình a,b,c,d,e. 
1.2. Hình thức vận chuyển ở hình (d) có gì khác với các hình còn lại. 
2. Theo em nên dùng nước muối đặc hay nước muối sinh lí để súc miệng? Giải thích. 
Cho các hình ảnh sau : 
LUYỆN TẬP 
1.1. (a). khuếch tán qua lớp kép phospholipid(khuếch tán đơn giản). 
 (b). khuếch tán qua protein kênh(khuếch tán tăng cường). 
 (c). khuếch tán qua protein mang(khuếch tán tăng cường). 
 (d). thực bào. 
 (e). Vận chuyển chủ động. 
 1.2. Vận chuyển bằng cách biến dạng màng sinh chất, vận chuyển các chất có kích thước lớn vào tế bào. 
LUYỆN TẬP 
(d) 
(e) 
1. Cho các hình ảnh sau: 
3. - Dùng nước muối sinh lí để súc miệng vì: Nước muối sinh lí(0,09%) là dung dịch đẳng trương với các tế bào của người là môi trường ưu trương so với các vi khuẩn. Do đó, dùng nước muối sinh lí có thể ngăn chặn được VSV gây bệnh phát triển trong miệng mà không tổn hại đến các tế bào niêm mạc miệng. 
- Không dùng nước muối đặc vì nước muối đặc là dung dịch ưu trương so với các tế bào của người và vi khuẩn tiêu diệt được các VSV gây hại nhưng tổn thương đến các TB niêm mạc miệng, tạo điều kiện cho các VSV khác xâm nhập gây bệnh. 
LUYỆN TẬP 
VẬN DỤNG 
HS hoạt động theo nhóm tìm hiểu cách chế biến nước siro từ quả tươi, giải thích cơ sở khoa học của phương pháp này. 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Trả lời các câu hỏi phần luyện tập và vận dụng vào vở. 
- Chuẩn bị các mẫu lá cây có kích thước tế bào lớn, có màu sắc như lá thài lài tía, lá cây lẻ bạn hoặc củ hành tím. 
- Đọc bài 11. Thực hành: Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_lop_10_sach_canh_dieu_bai_10_trao_doi_cha.pptx