Bài giảng Hóa học 10 - Bài 16: Luyện tập liên kết hóa học

Bài giảng Hóa học 10 - Bài 16: Luyện tập liên kết hóa học

Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

Chu kì 3, nhóm VIA

 Chu kì 4, nhóm IIA

 Chu kì 3, nhóm IVA

 Chu kì 3, nhóm VIIIA

 

ppt 24 trang ngocvu90 54661
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Bài 16: Luyện tập liên kết hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜ LỚP 10a11 LUYỆN TẬP LIấN KẾT HểA HỌCBài 16:AI NHANH NHẤT1 13, 14, 10ABCD13, 14, 1310, 14, 1013, 14, 16Số proton, notron, electron trong ion là Al3+2713AI NHANH NHẤT2 5ABCD243Cho cỏc ion : Na+, Al3+, SO42-, NO3-, Ca2+, NH4+, Cl–. Hỏi cú bao nhiờu anion ? AI NHANH NHẤT3Cation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là: 1s22s22p2 1s22s22p63s2A 1s22s22p4B 1s22s22p63s23p64s2CDAI NHANH NHẤT4Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là Chu kì 3, nhóm VIIIAA Chu kì 4, nhóm IIAB Chu kì 3, nhóm IVACDChu kì 3, nhóm VIAAI NHANH NHẤT5ACBDCụng thức electron của HCl làAI NHANH NHẤT6 +1ABCD-3-10 Số oxi húa của N trong N2O làAI NHANH NHẤT7 Liờn kết cộng húa trịABCDLiờn kết ionLiờn kết kim loạiLiờn hidro Kiểu liờn kết nào được tạo thành giữa 2 nguyờn tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ?AI NHANH NHẤT8 N2ABCDH2O2HCl Cú thể tỡm thấy liờn kết đụi trong phõn tử nào sau đõy:AI NHANH NHẤT9X3Y2 - LK CHTABCDX2Y - LK CHTXY – LK ionXY2 – LK ionNgtử X cú 20e và nguyờn tử Y cú 17e. Hợp chất hỡnh thành giữa X và Y cú thể là : Viết phương trỡnh tạo thành cỏc ion từ cỏc nguyờn tử: 8O, 17Cl, 15P, 19K, 13Al, 12Mg, 20Ca, 16S15P.................................................... 19K........................................................ 8O................................................... 13Al....................................................... 17Cl.................................................... 12Mg.......................................................PHIẾU HỌC TẬP SỐ 116S.................................................... 20Ca.......................................................P + 3e P3-O + 2e O2-Cl + e Cl-S + 2e S2-K K+ + eAl Al3+ + 3eMg Mg2+ + 2eCa Ca2+ + 2e11+17++-Na (2,8,1)Cl (2,8,7)Xét sự hình thành liên kết ion trong phân tử NaClNa+ (2, 8)Cl– (2, 8, 8)Na+ + Cl–  NaClLK ionPHIẾU HỌC TẬP SỐ 2Sự hỡnh thành phõn tử hiđro cloruaHClHClLIấN KẾT CỘNG HểA TRỊPHIẾU HỌC TẬP SỐ 2ClH+→ClHClHLIấN KẾT CỘNG HểA TRỊPHIẾU HỌC TẬP SỐ 2PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2LK IONLK CỘNG HểA TRỊKhụng cựcCú cựcĐịnh nghĩaMục đớchBản chất liờn kếtĐiều kiệnĐặc tớnhLoại lkSo sỏnh Là lk được hỡnh thành bởi lực hỳt tĩnh điện giữa cỏc ion mang điện tớch trỏi dấu. Là liờn kết được tạo nờn giữa hai nguyờn tử bằng một hay nhiều cặp e chung. Cỏc nguyờn tử kết hợp với nhau để đạt được cấu hỡnh e bền vững giống cấu trỳc của khớ hiếm (2e hoặc 8e lớp ngoài cựng)Cho – nhận eDựng chung eCặp e chung lệchCặp e chung khụng lệchKL đh – pk đhPK cựng một nguyờn tốPK mạnh – PK yếuBền Dựa vào giỏ trị hiệu độ õm điện của 2 nguyờn tử, hóy xỏc định loại liờn kết trong cỏc phõn tử sau:Phõn tửHiệu độ õm điệnLoại liờn kếtH2SNH3CaSH2OBaF2Cl2Cho cỏc giỏ trị độ õm điện của cỏc nguyờn tố như sau:CaBaHSNClOF1,00,892,22,583,043,163,443,98PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3Phõn tửHiệu độ õm điệnLoại liờn kếtH2S2,58 – 2,2 = 0,38 0,4Lk CHT cú cựcCaS2,58 – 1,0 = 1,58 >0,4Lk CHT cú cựcH2O3,44 – 2,2 = 1,24 >0,4Lk CHT cú cựcBaF23,98 –0,89 =3,09 >1,7Lk CHT ionCl20Lk CHT khụng cựcPHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 Xỏc định số oxi hoỏ của cỏc nguyờn tố trong cỏc chất sau: H2SO4; SO32-; Cl2; HClO; Na, Mg(NO3)2, KMnO4PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 Xỏc định số oxi hoỏ của cỏc nguyờn tố trong cỏc chất sau: H2SO4; SO32-; Cl2; HClO; Na, Mg(NO3)2, KMnO4+1 +6 -2 +4 -2+1 +1 -2+2 +5 -2+1 +7 -200CỦNG CỐCõu 1. Trong cỏc hợp chất sau đõy, hợp chất nào cú liờn kết ion?A. HCl. 	B. H2O. 	C. NH3. 	D. NaCl. Cõu 2. Số proton, nơtron, electron của ion 56Fe3+(Z=26) lần lượt là:A. 26, 53, 23 B. 23, 30, 26 C. 26, 30, 23 D. 26, 30, 26Cõu 3: Ion dương được hỡnh thành khi nguyờn tử:A. nhường electron.	B. nhận thờm proton.	C. nhận thờm electron.	D. nhường proton.Cõu 4. Điện húa trị của cỏc nguyờn tố Cl,Br trong cỏc hợp chất với cỏc nguyờn tố nhúm IA làA. 2-	B. 2+	C. 1-	D. 1+. Cõu 5. Trong hợp chất, nguyờn tử nào sau đõy luụn cú số oxi hoỏ bằng -1?A. Br 	B. I 	C. F 	D. OCõu 6. Số oxi hoỏ của clo trong cỏc hợp chất HCl, HClO, HClO2, HClO3, lần lượt là:-1, +1, +2, +3	B. -1, +1, +3, +5 	C. -1, +1, +3, +6, 	D. tất cả đều saiCõu 7. Số oxi hoỏ của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2- lần lượt là:+6, +4, 2, 0 B. +4, +4, 2, 2 C. +4, +6, 0, 0 D. +6, +6, 2, 2Cõu 8. Số oxi hoỏ của nitơ trong cỏc ion NH4+, NO3- lần lượt là:A. -3, +5 	B. +3, +5 	C. -4, +5 	D. -4, +6Cõu 9: phõn tử cú liờn kết cộng húa trị cú cực làCl2	B. O2	C. NH3	D. H2Cõu 10. Liờn kết trong phõn tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều làA. liờn kết ion. 	B. liờn kết cộng húa trị cú cực. C. liờn kết cộng húa trị khụng cực. 	D. liờn kết đụi. Cõu 11: Cộng hoỏ trị của cỏc nguyờn tố N trong cỏc hợp chất NH3 làA. 3+	B. 3-	C. 3	D. – 3Cõu 12. Phõn tử nào sau đõy chỉ cú liờn kết đơn?H2 	B. C2H2 	C. N2 	D. O2Cõu 13. Cấu hỡnh electron ở lớp ngoài cựng của cỏc nguyờn tố là ns2np5. Liờn kết của cỏc nguyờn tố này với nguyờn tố hiđrụ thuộc loại liờn kết nào sau đõy? A. Liờn kết cộng hoỏ trị khụng cực. 	B. Liờn kết cộng hoỏ trị cú cực. C. Liờn kết ion	 	D. Liờn kết tinh thể. 	Cõu 14. X là nguyờn tố cú số hiệu nguyờn tử bằng 19, Y là nguyờn tố cú số hiệu nguyờn tử bằng 16. Cụng thức phõn tử của hợp chất từ hai nguyờn tố là:	A. X2Y; liờn kết giữa X và Y là liờn kết ion	B. X2Y; liờn kết giữa X và Y là liờn kết cộng hoỏ trị 	C. XY ; liờn kết giữa X và Y là liờn kết ion 	D. XY ; liờn kết giữa X và Y là liờn kết ion. Cõu 15: phỏt biểu đỳng là:1.Độ õm điện của 1 nguyờn tử đặc trưng cho khả năng hỳt electron của nguyờn tử đú khi hỡnh thành liờn kết húa học2.Giữa 2 nguyờn tử nito cú 2 cặp electron liờn kết được biểu thị bằng 2 gạch (=) đú là liờn kết đụi.3.Liờn kết ion là liờn kết cú hiệu độ õm điện của nguyờn tử nhỏ 1,7.4.Hiệu độ õm điện của 2 nguyờn tử càng lớn thỡ phõn tử phõn cực mạnh.A. 1; 4 B. 1; 3 . C. 2; 4 D. 3; 4Cõu 16: Xỏc định số proton, số e trong cỏc nguyờn tử và ion sau: 19K, 19K+, 20Ca, 20Ca2+, 18Ar, 16S, 16S2-, 7N, 7N3- Xỏc định số proton, số e trong cỏc nguyờn tử và ion sau: 19K, 19K+, 20Ca, 20Ca2+, 18Ar, 16S, 16S2-, 7N, 7N3- Trả lời Cõu 16:CaN Ca2+SArS2-N3-KK+Số proton Số electron 191919182020201818181616161877710

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_10_bai_16_luyen_tap_lien_ket_hoa_hoc.ppt