Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 13: Liên kết cộng hóa trị

Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 13: Liên kết cộng hóa trị

Vậy đối với các chất tạo bởi các nguyên tử của cùng một nguyên tố ( H2 ; Cl2 ; N2 ) hay những nguyên tố có tính chất gần giống nhau ( HCl ; CO2 ), các nguyên tử trong phân tử liên kết với nhau bằng cách nào ?

 

pptx 12 trang ngocvu90 8470
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 13: Liên kết cộng hóa trị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Xin chào các em!KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Viết cấu hình electron của các nguyên tử sau:H(Z=1), He(Z=2), N(Z=7), Ne(Z=10), Cl(Z=17).Câu 2: - Thế nào là liên kết ion? - Biểu diễn sự hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl? +17+-Na(2,8,1) Na+Cl(2,8,7)Cl-11+Lực hút tĩnh điệnTạo nên liên kết ion => Hình thành phân tử NaClVậy đối với các chất tạo bởi các nguyên tử của cùng một nguyên tố ( H2 ; Cl2 ; N2 ) hay những nguyên tố có tính chất gần giống nhau ( HCl ; CO2 ), các nguyên tử trong phân tử liên kết với nhau bằng cách nào ? HHBÀI 13. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ Công thức electronHHMô hình rỗng của phân tử H2Mô hình đặc của phân tử H2NNBÀI 12. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ Công thức electronNNMô hình rỗng của phân tử N2Mô hình đặc của phân tử N2HBÀI 13. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ Công thức electronClMô hình rỗng của phân tử HClMô hình đặc của phân tử HClLIÊN KẾT IONLIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊGiống nhauKhác nhauNguyên nhân hình thành liên kết: Các nguyên tử liên kết với nhau tạo thành phân tử để có cấu hình electron bền vững của khí hiếm.Bản chất: Là lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.Bản chất: Là sự dùng chung các electronĐiều kiên liên kết: Xảy ra giữa kim loại điển hình với phi kim điển hình.Điều kiên liên kết: Xảy ra giữa các phi kim với nhau.BÀI 13. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊCỦNG CỐ Biểu diễn công thức electron, công thức cấu tạo của các phân tử sau: F2, NH3, H2O , CH4 Lời giảiBÀI 13. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ F2 NH3 H2O CH4 F F N HHH O HH C HHHHF - FH--OHH - N--HHH - C--HH-HBÀI 13. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊCâu 3: Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị?A. HCl, KCl, HNO3, NO. 	 B. NH3, KNO3, SO2, SO3. C. N2, H2S, K2SO4, CO2. D.CH4, C2H2, H3PO4, NO2Câu 4: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, Cl2, H2, HCl. C. N2, HI, Cl2, CH4. 	 D. Cl2, O2. N2, F2.BÀI 13. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_10_bai_13_lien_ket_cong_hoa_tri.pptx