Bài giảng Địa lý Lớp 10 - Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Năm học 2022-2023 - Dương Thị Huệ - Trường THPT Đa Kia
- Tăng lên theo thời gian. Năm 2020 thế giới khoảng 7,79 tỉ người, gấp khoảng 3 lần so với năm 1950.
- Dân số giữa các nước, các vùng lãnh thổ rất khác nhau
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 10 - Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới - Năm học 2022-2023 - Dương Thị Huệ - Trường THPT Đa Kia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần ba: Địa lí Kinh tế - Xã hội Chương VIII: ĐỊA LÍ DÂN CƯ BÀI 19: QUY MÔ DÂN SỐ , GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI (Tiết 37;38;39) NỘI DUNG I- QUY MÔ DÂN SỐ II- GIA TĂNG DÂN SỐ III- CƠ CẤU DÂN SỐ Các link video “ Sự thật thú vị về dân số thế giới 2021” I. QUY MÔ DÂN SÔ 1. Đặc điểm Dân số thế giới - Tăng lên theo thời gian. Năm 2020 thế giới khoảng 7,79 tỉ người, gấp khoảng 3 lần so với năm 1950. - Dân số giữa các nước, các vùng lãnh thổ rất khác nhau a .Dân số thế giới 1.Đăc điểm dân số thế giới Một số quốc gia đông dân nhất tg (2020) Triệu người Một số quốc gia và vùng lãnh thổ ít dân nhất tg (2020) Người Tr. Quốc 1 441,46 Mongtserat 4 990 Ấn Độ 1 412,37 QĐ. Falkland 3 056 Hoa Kì 331,95 Niue 1 616 In đô nê xia 274,97 Tokelau 1359 Pa ki xtan 223,06 Va ti căng 800 Braxin 213,24 QĐ. Pitcairn 50 Hãy nhận xét quy mô dân số thế giới và so sánh quy mô dân số giữa các châu lục và các quốc gia với nhau? Thế giới/châu lục (2020) Dân số (triệu người) Thế giới 7 837 Châu Âu 744 Châu Á 4 651 Châu Phi 1 373 Châu Mĩ 1 107 Châu Đại Dương 43 b . Tình hình phát triển Em hãy nhận xét phát triển dân số TG giai đoạn 1804 – 2020 và giai đoạn 2020 – 2037 2. Đặc điểm gia tăng dân số - Từ đầu thế kỉ XIX đến nay: không ngừng tăng, giữa XIX “bùng nổ dân số” - Từ thế kỉ XX: tiếp tục tăng nhưng chậm lại - Hậu quả sự gia tăng dân số: gây sức ép lên các vấn đề kinh tế - xã hội, môi trường và tài nguyên. VIDEO: 10 Quốc Gia dân số thấp nhất Thế giới Thảo luận nhóm theo kỹ thuật “Mảnh ghép” + Chia lớp thành 8 nhóm ngồi theo 2 cụm (cụm chẵn và cụm lẻ) Nhóm 1,2: 1. Gia tăng dân số tự nhiên Nhóm 3,4: 2. Gia tăng dân số cơ học Nhóm 5,6: 3. Gia tăng dân số thực tế Nhóm 7,8: III. Các nhân tố ảnh hưởng gia tăng dân số + Thảo luận theo kỹ thuật “Mảnh ghép” vào PHT NHÓM (1 ->6) Nội dung: - Khái niệm: - Ví d ụ: NHÓM 7,8 Nội dung: Nhân tố Tác động Tự nhiên và sinh học Kinh tế - xã hội Nhân tố khác II. GIA TĂNG DÂN SỐ a. Tỉ suất sinh thô: (S; ĐV: O / OO ) - Khái niệm: tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. - Hãy nhận xét xu hướng biến động của tỉ suất sinh thô thời kì 1950 – 2005? - So sánh tỉ suất sinh thô giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển? 1. Gia tăng tự nhiên S = ( Ds/D ) x 1000 Ds: số người sinh ra trong năm D: tổng dân số - Xu hướng: giảm mạnh. - Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn các nuớc phát triển. II. GIA TĂNG DÂN SỐ a. Tỉ suất sinh thô ( S: ĐV: O / OO ) - Khái niệm: tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. Tỉ suất sinh thô chịu tác động bởi những nhân tố nào? - Nhân tố tác động: +Yếu tố tự nhiên – sinh học. +Phong tục tập quán, tâm lý xã hội. +Trình độ phát triển kinh tế. +Chính sách dân số. 1. Gia tăng tự nhiên S = ( Ds/D ) x 1000 Ds: số người sinh ra trong năm D: tổng dân số II, GIA TĂNG DÂN SỐ b. Tỉ suất tử thô ( T: ĐV: O / OO ) - Khái niệm: là tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. - Hãy nhận xét xu hướng biến động của tỉ suất tử thô thời kì 1950 – 2005? - So sánh tỉ suất tử thô giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển? 1. Gia tăng tự nhiên T = ( Dt/D ) x 1000 Dt: số người chết trong năm D: tổng dân số - Xu hướng: giảm rõ rệt (tuổi thọ trung bình của dân cư TG ngày càng tăng). - Mức chênh lệch tỉ suất tử thô giữa các nhóm nước không lớn như tỉ suất sinh thô. II. GIA TĂNG DÂN SỐ b. Tỉ suất tử thô ( T: ĐV: O / OO ) - Khái niệm: là tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. Tỉ suất tử thô chịu tác động bởi những nhân tố nào? - Nhân tố tác động: 1. Gia tăng tự nhiên T = ( Dt/D ) x 1000 Dt: số người chết trong năm D: tổng dân số + Do đặc điểm kinh tế - xã hội như: chiến tranh, đói kém, bệnh tật... + Do thiên tai: Động đất, núi lửa, sóng thần, hạn hán, bão, lũ lụt ... II. GIA TĂNG DÂN SỐ Khái niệm: sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô, được coi là động lực phát triển DS. c. Tỉ suất gia tăng DS tự nhiên 1. Gia tăng tự nhiên: (Tg; ĐV: %) Tg = S - T (?) Dựa vào hình ảnh trên hãy cho biết: + Các nước trên thế giới được chia thành mấy nhóm có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên khác nhau? + Kể tên một vài quốc gia tiêu biểu trong mỗi nhóm? - Có 5 nhóm nước có mức độ gia tăng tự nhiên khác nhau: <= 0 : LB Nga, một số QG ở Đông Âu. 0,1 – 0,9%: Hoa Kỳ, Canađa, Ôxtraylia, TQ, Cadăctan, Tây Âu,.. 1 – 1,9%:Ấn Độ, VN, Braxin, Mêhicô, Angiêri,... 2 – 2,9%: Đa số các nước ở Châu Phi, Ả rập xêut, Pakistan, Apganixtan, Vênêduêla, Bôlivia,... + >3%: Cônggô, Sat,Mali, Xômali, Mađagaxca... II. GIA TĂNG DÂN SỐ - Khái niệm: sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô, được coi là động lực phát triển DS. c. Tỉ suất gia tăng DS tự nhiên (ĐV: %) 1. Gia tăng tự nhiên Tg = S - T Bệnh tật Động đất Nghèo đói Chiến tranh Hạn hán Sóng thần Lũ lụt Núi lửa II. GIA TĂNG DÂN SỐ 2. Gia tăng cơ học: (G; ĐV: %) Dự vào kênh chữ trong SGK, hãy cho biết các bộ phận hợp thành của gia tăng cơ học? Gia tăng cơ học là gì? Khái niệm: là chênh lệch giữa số người nhập cư và xuất cư Bộ phận hợp thành: gồm có xuất cư và nhập cư G = Nc - Xc Nc: Tỉ xuất nhập cư Xc: Tỉ xuất xuất cư Nguyên nhân nào gây nên các luồng chuyển cư ? II, GIA TĂNG DÂN SỐ 2, Gia tăng cơ học: (G; ĐV: %) + Thế giới: không ảnh hưởng đến qui mô dân số thế giới + Đối với từng khu vực, quốc gia và địa phương: có thể làm thay đổi số lượng dân cư, cơ cấu dân số và các hiện tượng kinh tế - xã hội Bộ phận hợp thành: gồm có xuất cư và nhập cư Khái niệm: là chênh lệch giữa số người nhập cư và xuất cư G = Nc - Xc Nc: Tỉ xuất nhập cư Xc: Tỉ xuất xuất cư - Tác động: 3. Gia tăng dân số thực tế Gia tăng dân số thực tế được xác định bằng tổng số giữa tỉ suất tăng dân số tự nhiên và tỉ suất tăng dân số cơ học ( ĐV: % - Trên qui mô thế giới, phụ thuộc vào gia tăng dân số tự nhiên. 4 . CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GIA TĂNG DÂN SỐ THẾ GIỚI Bệnh tật Tìm việc làm Giáo dục Nghèo đói Khói nhà máy Ô nhiễm nguồn nước Chặt phá rừng Rác thải Nhân tố KT-XH: Các địa phương có trình độ phát triển cao thì dân nhập cư cao , và ngược lại . Chính sách dân số ở các nước, phong tục, tập quán và tâm lí xã hội, độ tuổi kết hôn, ảnh hưởng gia tăng dân số. Nhân tố tự nhiên – sinh học: điều kiện tự nhiên( vị trí địa lý, khí hậu, đất, sông ngòi,..)cơ cấu sinh học ( độ tuổi, giới tính) Các nhân tố thiên tai, dịch bệnh, III. Cơ cấu dân số - Khái niệm: Là tổng số dân chia theo độ tuổi, giới tính... Gồm: + Cơ cấu tự nhiên: Độ tuổi, giới tính... + Cơ cấu xã hội: Lao động, trình độ... Luyện tập Ăng-gô-la, I-ta-li-a Xin-ga-po Tỉ suất sinh thô (% 0 ) 44 7 9 Tỉ suất tử thô (% 0 ) 9 11 5 Tỉ suất tăng dân số tự nhiên (%) Giải bài tập: Dựa vào BSL dưới đây, em hãy tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ăng-gô-la, I-ta-li-a, Xin-ga-po, năm 2020 và rút ra nhận xét Áp dụng công thức: Tg = (S – T) : 10 S: Tỉ suất sinh thô T : Tỉ suất tử thô Tg: tỉ lệ gia tăng tự nhiên Ăng-gô-la, I-ta-li-a Xin-ga-po Tỉ suất sinh thô (% 0 ) 44 7 9 Tỉ suất tử thô (% 0 ) 9 11 5 Tỉ suất tăng dân số tự nhiên (%) 3,5 0,4 0,4 CỦNG CỐ Động lực phát triển dân số là: a, Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên b, Tỉ suất gia tăng dân số cơ học c, Tỉ suất gia tăng dân số d, Cả A,B,& C 1 CỦNG CỐ 2 Gia tăng cơ học ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số thế giới a, Đúng b, Sai CỦNG CỐ 3 Để phát triển kinh tế- xã hội, nâng cao chất lượng cuộc sống, về mặt dân số mỗi quốc gia cần phải thực hiện biện pháp: a, Giảm nhanh tỉ lệ sinh b, Giảm tỉ lệ tăng tự nhiên c, Điều chỉnh tốc độ phát triển dân số sao cho phù hợp với mục tiêu phát triển KT-XH d, Cả A,B,& C Vận dụng Hoàn thành bài báo cáo theo chủ đề: TÌNH HÌNH DÂN SỐ XÃ/ẤP GIAI ĐOẠN 2018-2023 Về nhà học bài Làm bài tập 1,2- (tr.79) Chuẩn bị bài 20: Cơ cấu dân số Dặn dò:
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_ly_lop_10_bai_19_quy_mo_dan_so_gia_tang_dan_so.ppt