Bài giảng Địa lý Lớp 10 - Bài 10: Thực hành- Đọc bản đồ sự phân hoá các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu - Năm học 2022-2023

Bài giảng Địa lý Lớp 10 - Bài 10: Thực hành- Đọc bản đồ sự phân hoá các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu - Năm học 2022-2023

Dựa vào hình 10.2, hãy:

- Phân tích yếu tố nhiệt độ:

+ Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất (khoảng bao nhiêu °C).

+ Biên độ nhiệt độ năm (khoảng bao nhiêu °C).

- Phân tích yếu tố lượng mưa:

+ Tổng lượng mưa cả năm.

+ Chế độ mưa, thể hiện qua các tháng trong năm (chênh lệch nhiều hay ít, mưa nhiều vào những tháng nào; mưa ít hoặc không mưa vào những tháng

 

pptx 29 trang Phan Thành 05/07/2023 3590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 10 - Bài 10: Thực hành- Đọc bản đồ sự phân hoá các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào thầy cô và các em học sinh 
QUAN SÁT sơ đồ và các hình ảnh sau . 
Mùa ở Bán cầu Bắc 
Mùa hè 
Mùa xuân 
Mùa thu 
Mùa đông 
sơ đồ và các hình ảnh TRÊN cho em biết điều gì? 
Bài 10: thực hành  đọc bản đồ các, đới và các kiểu khí hậu trên trái đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu. 
Nội dung bài học:  1 . đọc bản đồ các, đới và các kiểu khí hậu trên trái đất 2.phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu. 
 1. ĐỌC BẢN ĐỒ CÁC ĐỚI VÀ CÁC KIỂU KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT 
Bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất 
Xích đạo 
Chí tuyến 
Chí tuyến 
Vòng cực 
C ực 
Vòng cực 
C ực 
Yêu cầu: 
Xác định tên và phạm vi các đới k/h. 
Việt Nam thuộc đới k/h nào? 
I 
I 
IV 
III 
II 
VII 
VI 
V 
III 
III 
IV 
VII 
V 
V 
I 
II 
I 
III 
II 
III 
IV 
V 
VI 
VII 
I 
Mỗi bán cầu có bao nhiêu đới khí hậu trên Trái Đất? .. 
Xác định phạm vi và tên của các đới khí hậu: . 
Cho biết sự phân hóa thành các kiểu khí hậu ở các đới: . 
Xác định Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?: .. . 
PHIẾU HỌC TẬP 
Dựa vào bản đồ khí hậu và hiểu biết của bản thân hoàn thiện phiếu học tập sau 
 1. ĐỌC BẢN ĐỒ CÁC ĐỚI VÀ CÁC KIỂU KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT 
Bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất 
Xích đạo 
Chí tuyến 
Chí tuyến 
Vòng cực 
Cực 
Vòng cực 
Cực 
I 
I 
IV 
IV 
II 
VII 
VI 
V 
III 
III 
IV 
VII 
V 
V 
I 
II 
I 
III 
II 
III 
IV 
V 
VI 
VII 
I 
III 
IV 
IV 
VII .Xích đạo : (5 o B – 5 o N). 
VI .Cận xích đạo : 
5 o B – 10 o B, 5 o N – 10 o N 
V. Nhiệt đới : 
 10 o B – 26,5 o B, 10 o N – 28 o N 
IV .Cận nhiệt đới : 
26,5 o B – 35 o B, 30 o N – 40 o N 
III. Ôn đới: 
35 o B – 60 o B, 40 o N – 60 o N 
II. Cận cực 
 60 0 - 74,5 0 
I. Cực : ở gần cực đến cực 
V. Nhiệt đới : Lục địa, 
 gió mùa 
IV.Cận nhiệt : Lục địa 
 Gió mùa 
 Địa Trung Hải 
III.Ôn đới : Lục địa 
 Hải dương 
Việt Nam nằm trong đới nhiệt đới, kiểu nhiệt đới gió mùa 
Đới khí hậu 
Vĩ độ 
Kiểu khí hậu 
Việt Nam 
Xích đạo 
0 - 5 0 
Cận xích đạo 
5 - 10 0 
Nhiệt đới 
10 0 - 23,5 0 
- Nhiệt đới lục địa 
- Nhiệt đới gió mùa 
Nhiệt đới 
Kiểu NĐGM 
Cận nhiệt đới 
26,5 0 - 40 0 
- Cận nhiệt lục địa 
- Cận nhiệt hải dương 
- Cận nhiệt Địa Trung Hải 
Ôn đới 
40 0 - 66,5 0 
- Ôn đới lục địa 
- Ôn đới gió mùa 
- Ôn đới hải dương 
Cận cực 
66,5 0 - 74,5 0 
Cực 
74,5 0 - 90 0 
Khí hậu: Xích đạo 
Nhiệt độ: Cao nóng quanh năm 
Lượng mưa lớn: > 2000mm 
Khí hậu nhiệt đới 
Nhiệt độ cao và ít mưa 
Khí hậu : Cực 
Băng giá 
Nhiệt độ trung bình < 0 độ C 
Ít mưa 
Khí hậu: Ôn đới 
Nhiệt độ khá thấp 
Lượng mưa tương đối lớn 
Khí hậu có sự phân mùa 
2.PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ MỘT SỐ KIỂU KHÍ HẬU 
Dựa vào hình 10.2, hãy: 
- Phân tích yếu tố nhiệt độ: 
+ Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất (khoảng bao nhiêu °C). 
+ Biên độ nhiệt độ năm (khoảng bao nhiêu °C). 
- Phân tích yếu tố lượng mưa: 
+ Tổng lượng mưa cả năm. 
+ Chế độ mưa, thể hiện qua các tháng trong năm (chênh lệch nhiều hay ít, mưa nhiều vào những tháng nào; mưa ít hoặc không mưa vào những tháng 
Phổ cố Hà Nội 
Hàng Bông Hà Nội. 
Hàng Mã Hà Nội. 
Âm nhạc đường phố của phố cổ Hà Nội. 
Chùa Trấn Quốc trên mặt nước hồ Tây 
Lăng chủ tịch Hồ Chí Minh 
Hoàng thành Thăng Long 
Khí hậu : Nhiệt đới gió mùa phân 2 mùa: hè và đông (cảnh quan 4 mùa )nhiệt độ cao dao động 18-30 độ C 
Lượng mưa lớn 
upha 
 Liên bang Nga 
2. PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ MỘT SỐ KIỂU KHÍ HẬU 
 Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa của các trạm khí tượng trên thế giới  
Trạm khí tượng 
Hà Nội (Việt Nam) 
U-pha (LB Nga) 
Va-len-ti-a (Ai-len) 
Yếu tố nhiệt độ ( 0 C) 
Tháng cao nhất 
29 (VII) 
19 (VII) 
17 (VIII) 
Tháng thấp nhất 
18 (XII) 
-6 (I) 
8 (I) 
Biên độ nhiệt 
11 
25 
9 
Yếu tố lượng mưa (mm) 
Tổng lượng mưa 
1694 
584 
1416 
Chế độ mưa 
Hai mùa rõ rệt (mùa mưa, mùa khô) 
Mưa nhỏ nhưng quanh năm 
Mưa nhiều vào thu - đông 
Tháng mưa nhiều 
365mm (VII) 
90mm (VII) 
190mm (XII) 
Tháng mưa ít 
20mm (I) 
35mm (IV) 
85mm 
04 
5 
3 
2 
06 
7 
8 
1 
QUAY 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
LUYỆN TẬP 
Câu 1: Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu 
A. 7 
B. 6 
C . 5 
D . 8 
QUAY VỀ 
Question 2: Việt Nam thuộc đới khí hậu nào ? 
A. Ôn đới 
B. Nhiệt đới 
C. Cận nhiệt đới 
D. Xích đạo 
QUAY VỀ 
Question 3. Khí hậu ôn đới có đặc điểm gì ? 
A. Lượng mưa khá lớn và tương đối đều trong năm 
B. Nhiệt độ quanh năm dưới O độC 
C. Nhiệt độ cao , khô hạn quanh năm 
D. Mưa theo mùa, mùa đông mưa nhiều 
QUAY VỀ 
Câu hỏi 4 ?Phạm vi từ 5 vĩ độ Bắc đến 5 độ Nam là đới khí hậu 
A. Nhiệt đới 
B . Ôn đới 
C Xích đạo 
D. Cận nhiệt đới 
QUAY VỀ 
Question 5 Mùa xuân ở vùng ôn đới có hoa ? 
A. Hoa Mai 
B. Hoa Đào 
C . Hoa Hồng 
D. Hoa Phượng 
QUAY VỀ 
Câu 6.Đới khí hậu nhiệt đới thường nằm giữa các đới khí hậu nào? 
A. Ôn đới và cận xích đạo 
B. Cận nhiệt và xích đạo 
B. Cận nhiệt và xích đạo 
D. Cận nhiệt và cận xích đạo 
QUAY VỀ 
Question 7. Điểm khác biệt của khí hậu phía Nam so với phía Bắc của nước ta là : 
A. Có mùa đông lạnh 
B. Nóng quanh năm 
C. Lạnh quanh năm 
D. 4 mùa xuân, hạ thu đông 
QUAY VỀ 
Question 8. Em thích tiết học ngày hôm nay ? Vì sao? 
A. Rất thích 
B. Không thích 
C. Bình thường 
QUAY VỀ 
D . Hơi thích 1 chút 
 Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa của các trạm khí tượng trên thế giới  
Trạm khí tượng 
Hải phòng (Việt Nam) 
Yếu tố nhiệt độ ( 0 C) 
Tháng cao nhất 
Tháng thấp nhất 
Biên độ nhiệt 
Yếu tố lượng mưa (mm) 
Tổng lượng mưa 
Chế độ mưa 
Tháng mưa nhiều 
Tháng mưa ít 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_ly_lop_10_bai_10_thuc_hanh_doc_ban_do_su_phan.pptx