Bài giảng Địa lý Lớp 10 (Sách Cánh diều) - Bài 27: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Năm học 2022-2023 - Dương Thị Hằng Nga - Trường THPT Đa Kia

Bài giảng Địa lý Lớp 10 (Sách Cánh diều) - Bài 27: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Năm học 2022-2023 - Dương Thị Hằng Nga - Trường THPT Đa Kia

1. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải.

a. Vai trò:

- Thúc đẩy hoạt động sản xuất, là cầu nối giúp các ngành kinh tế phát triển.

- Phục vụ nhu cầu đi lại, là cầu nối giữa các địa phương, giải quyết việc làm.

- Liên kết các quốc gia, vùng, rút ngăn khoảng cách địa lí.

 

pptx 16 trang Phan Thành 05/07/2023 1210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 10 (Sách Cánh diều) - Bài 27: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - Năm học 2022-2023 - Dương Thị Hằng Nga - Trường THPT Đa Kia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ 
GIAO THÔNG VẬN TẢI 
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 
3,5,8,10 
1,2,4,6,7,9 
1 
2 
4 
6 
7 
8 
9 
3 
5 
10 
Bài 27: GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ BƯU 
 CHÍNH VIỄN THÔNG 
 Tiết PPCT: 59,60,61,62 
I. GIAO THÔNG VẬN TẢI 
1. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải. 
a. Vai trò : 
- Thúc đẩy hoạt động sản xuất, là cầu nối giúp các ngành kinh tế phát triển. 
- Phục vụ nhu cầu đi lại, là cầu nối giữa các địa phương, giải quyết việc làm. 
- Liên kết các quốc gia, vùng, rút ngăn khoảng cách địa lí. 
VÍ DỤ: 
I. GIAO THÔNG VẬN TẢI 
1. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải. 
a. Vai trò : 
Logistics là thuật ngữ được sử dụng nhiều ở Việt Nam trong thời gian gần đây. Logistics là chuỗi cung ứng bao gồm các hoạt động liên quan như: đóng gói, nhập kho, lưu kho, bảo quản, vận chuyển, làm thủ tục hải quan và thủ tục giấy tờ khác, tư vấn cho khách hàng, giao hàng cùng các hoạt động có liên quan tới hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng. 
1. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải. 
b . Đặc điểm : 
Hình thành 
kiến thức 
I. GIAO THÔNG VẬN TẢI 
Đối tượng là con người và hàng hóa. 
Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa. 
Sử dụng nhiều nguyên liệu, vật liệu từ các ngành KT khác. 
Phân bố đặc thù, theo mạng lưới, với các tuyến và đầu mối giao thông. 
	 PHÂN BIỆT ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GTVT VỚI 
 NGÀNH NÔNG NGHIỆP 
ĐẶC ĐIỂM 
Đối tượng 
Con người và hàng hóa 
Cây trồng, vật nuôi 
Sản phẩm 
Sự chuyên chở người và hàng hóa 
Là các loại nông sản... 
Phân bố 
Đăc thù, theo mạng lưới và đầu mối GT 
Phân bố rộng khắp 
NÔNG NGHIỆP 
GIAO THÔNG VT 
1. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải. 
b. Đặc điểm : 
Hình thành 
kiến thức 
I. GIAO THÔNG VẬN TẢI 
Tính khối lượng vận tải người ta dùng các đơn vị đo là: 
Khối lượng vận chuyển: (Số lượt hành khách hoặc số tấn hàng hóa được vận chuyển) 
Khối lượng luân chuyển: (Số lượng hành khách.km hoặc tấn.km) 
Cự li vận chuyển TB: (km) 
1. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải 
c . Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT 
Hình thành 
kiến thức 
I. GIAO THÔNG VẬN TẢI 
Vị trí địa lí: 
Tự nhiên: 
Kinh tế - xã hội: 
Ví dụ: Vị trí địa li -> Ảnh hưởng tới sự phân bố các loại hình GTVT 
THÀNH THỊ 
NÔNG THÔN 
 BẢN ĐỒ CHDCND LÀO NHẬT BẢN 
 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG Ở BẮC CỰC 
GIAO THÔNG VÙNG HOANG MẠC 
VD: Tự nhiên (ĐKTN và TNTT) -> Sự phân bố các loại hình GTVT. 
 KINH TẾ - XÃ HỘI 
Vốn đầu tư 
Khoa học công nghệ 
Luyện tập 
Câu 1. Giao thông vận tải là ngành kinh tế 
A. không trực tiếp sản xuất ra hàng hóa. 
B . không làm thay đổi giá trị hàng hóa. 
C. có sản phẩm hầu hết đều phi vật chất. 
D . chỉ có mối quan hệ với công nghiệp. 
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với giao thông vận tải? 
A. là ngành sản xuất vật chất, tạo ra sản phẩm hàng hóa. 
B . Đảm bảo mối liên hệ không gian, phục vụ con người. 
C. Phục vụ mối giao lưu kinh tế - xã hội giữa các vùng. 
D . Có vai trò lớn trong phân công lao động theo lãnh thổ. 
Câu 4. Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là 
A. tạo các mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương. 
B . phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước. 
C . tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới. 
D . góp phần thúc đẩy các hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa. 
Câu 5. Đối tượng của giao thông vận tải là 
A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra. 
B . chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác. 
C. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước. 
D. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_ly_lop_10_sach_canh_dieu_bai_27_giao_thong_van.pptx