Bài giảng Địa lí 10 - Tiết 40, Bài 34: Thực hành vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới

Bài giảng Địa lí 10 - Tiết 40, Bài 34: Thực hành vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới

 Căn cứ vào: Bảng SL và yêu cầu (tr 133, SGK địa lí 10):

Vẽ đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp: than, dầu mỏ, điện, thép:

1. Xử lý số liệu

2. Vẽ biểu đồ

 II. Nhận xét biểu đồ

 - Các sản phẩm công nghiệp: than, dầu mỏ, điện, thép

 là các sản phẩm của ngành công nghiệp nào?

 - Nhận xét đồ thị biểu diễn của từng sản phẩm.

 - Giải thích nguyên nhân.

 

ppt 29 trang ngocvu90 5510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 10 - Tiết 40, Bài 34: Thực hành vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gv : NguyÔn ThÞ L­ưuTæ : Gdcd – Sö - ĐÞaNhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c­« gi¸o vµ c¸c em vÒ dù héi gi¶ngKHỞI ĐỘNGTrò chơi “ Ai nhanh hơn”Luật chơi: Sau khi cô đọc câu hỏi, HS suy nghĩ và giơ tay trả lời thật nhanh. - HS nào giơ tay nhanh nhất sẽ được quyền trả lời, trả lời đúng được thưởng điểm, trả lời sai không bị trừ điểm.- Nếu HS giơ tay khi cô chưa đọc xong câu hỏi, sẽ mất quyền trả lời. KHỞI ĐỘNG2. Nối các sản phẩm công nghiệp với ngành công nghiệp tương ứng sao cho đúng:4. Than, điện, dầu mỏ1. Thép2. Máy tính, điện thoại3. Rượu bia, cá hộpA. Công nghiệp luyện kimB. Công nghiệp năng lượngC. Công nghiệp điện tử - tin họcD. Công nghiệp thực phẩmSẢN PHẨM CÔNG NGHIỆPNGÀNH CÔNG NGHIỆP KHỞI ĐỘNGĐây là dạng biểu đồ gì? KHỞI ĐỘNGTIẾT PPCT: 40 BÀI 34: THỰC HÀNHVẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI Căn cứ vào: Bảng SL và yêu cầu (tr 133, SGK địa lí 10):Vẽ đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp: than, dầu mỏ, điện, thép: II. Nhận xét biểu đồ - Các sản phẩm công nghiệp: than, dầu mỏ, điện, thép là các sản phẩm của ngành công nghiệp nào? - Nhận xét đồ thị biểu diễn của từng sản phẩm. - Giải thích nguyên nhân.NỘI DUNG Bµi 34: thùc hµnhĐọc sgk, nội dung của bài thực hành là gì ?1. Xử lý số liệu 2. Vẽ biểu đồNămThan (Triệu tấn)Dầu mỏ (Triệu tấn)Điện ( Tỷ kwh)Thép (Triệu tấn)195018205239671891960260310522304346197029362336496259419803770306682476821990338733311183277020035300390414851870 Bµi 34: thùc hµnhI. Vẽ biểu đồ:1. Xử lí số liệu:Tình hình sản xuất 1 số sản phẩm công nghiệp thế giới ( giai đoạn 1950-2003)Lấy năm 1950 = 100%% tốc độ tăng trưởng dầu mỏ, điện, thép tương tự I. Vẽ biểu đồ:1. Xử lí số liệu: giá trị năm sau x 100Tốc độ tăng trưởng( %) = giá trị năm 1950 Bµi 34: thùc hµnhDựa vào gợi ý, yêu cầu SGK và bảng số liệu, hãy nêu cách xử lí số liệu?VD: Than 1950 : 1.820 tr tấn100%X=?%X = 2.603 x 100%1.820=143%Năm 1960 : 2603 tr tấnI. Vẽ biểu đồ:1. Xử lí số liệu:Luật chơi:Các đội cùng thảo luận và tính số liệu (số liệu làm tròn thành số nguyên). Đội nào tính xong trước sẽ ghi số liệu vào giấy và nhanh chóng dính lên bảng. Đội nào nhanh nhất và đúng nhất thắng cuộc.Bµi 34: thùc hµnhHoạt động theo đội: chia lớp thành 4 độiĐội 1: Tính tốc độ tăng trưởng (%) sản phẩm thanĐội 2: Tính tốc độ tăng trưởng (%) sản phẩm dầu mỏĐội 3: Tính tốc độ tăng trưởng (%) sản phẩm điệnĐội 4: Tính tốc độ tăng trưởng (%) sản phẩm thépTrò chơi “ Đội nào nhanh hơn”NămThan (Triệu tấn)Dầu mỏ (Triệu tấn)Điện ( Tỷ kwh)Thép (Triệu tấn)195018205239671891960260310522304346197029362336496259419803770306682476821990338733311183277020035300390414851870Đội 2Đội 1Đội 3Đội 4I. Vẽ biểu đồ:1. Xử lí số liệu: Bµi 34: thùc hµnhNămThan (%)Dầu mỏ (%)Điện (%)Thép (%)19501001001001001960143201238183197016144751331419802075868533611990186637122440720032917461536460Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩmcông nghiệp của thế giới, thời kỳ 1950 – 2003 ( %)I. Vẽ biểu đồ:1. Xử lí số liệu: Bµi 34: thùc hµnh195019601970198019902003I. Vẽ biểu đồ: 1. Xử lí số liệu:Bước 4: Hoàn thiện biểu đồ:ghi tên,số liệu,bảng chú giải01400200120010008006004001600100%năm 2. Vẽ biểu đồ:Bµi 34: thùc hµnhLưu ý: + Chú giải: Mỗi một đối tượng một ký hiệu+ Chính xác, trực quan, thẩm mỹDựa vào gợi ý sgk và kiến thức đã học, để vẽ đồ thị (đường biểu diễn), cần thực hiện những bước nào? Bước 1: Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ: + Trục tung: tốc độ tăng trưởng, đơn vị: % + Trục hoành: thời gian, đơn vị: nămBước 2: Xác định tỉ lệ thích hợp ở cả 2 trục + Trục tung: xác định số % cao nhất là 1600, chia khoảng cách 200, 400, 600.....1600+ Trục hoành: năm đầu tiên để dưới gốc 0, chú ý khoảng cách giữa các nămBước 3: Vẽ từng đường biểu diễn + Lấy mốc đầu tiên trên trục hoành: 1950 = 100%+ Căn cứ vào số liệu, vào đơn vị chia trên trục tung và trục hoành, xác định các điểm. Vd: than + Nối các điểm lại tạo thành đường biểu diễn195019601970198019902003I. Vẽ biểu đồ: 1. Xử lí số liệu:Bước 4: Hoàn thiện biểu đồ:ghi số liệu, bảng chú giải01400200120010008006004001600100%năm 2. Vẽ biểu đồ:Bµi 34: thùc hµnh291143161207186Lưu ý: + Chú giải: Mỗi một đối tượng một ký hiệu+ Chính xác, trực quan, thẩm mỹBước 1: Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ: + Trục tung: tốc độ tăng trưởng, đơn vị: % + Trục hoành: thời gian, đơn vị: nămBước 2: Xác định tỉ lệ thích hợp ở cả 2 trục + Trục tung: xác định số % cao nhất là 1600, chia khoảng cách 200, 400, 600.....1600+ Trục hoành: năm đầu tiên để dưới gốc 0, chú ý khoảng cách giữa các nămBước 3: Vẽ từng đường biểu diễn + Lấy mốc đầu tiên trên trục hoành: 1950 = 100%+ Căn cứ vào số liệu, vào đơn vị chia trên trục tung và trục hoành, xác định các điểm. Vd: than + Nối các điểm lại tạo thành đường biểu diễnBiểu đồ tốc độ tăng trưởng một số sản phẩmcông nghiệp trên thế giới, thời kỳ 1950 - 2003Chú giải:I. Vẽ biểu đồ:1. Xử lí số liệu: 2. Vẽ biểu đồ:Bµi 34: thùc hµnhII. Nhận xét biểu đồ:I. Vẽ biểu đồ:1. Xử lí số liệu: 2. Vẽ biểu đồ:Bµi 34: thùc hµnhĐọc yêu cầu sgk, để nhận xét biểu đồ, cần thực hiện những bước nào? - Đây là sản phẩm của ngành công nghiệp nào? - Nhận xét đồ thị biểu diễn của từng sản phẩm. - Giải thích nguyên nhân.Ô CỬA TRI THỨCÔ CỬA SÔ 1Ô CỬA SÔ 2Ô CỬA SÔ 3Ô CỬA SÔ 4Bµi 34: thùc hµnhHoạt động theo đội ( 4 đội đã chia)Có 4 ô cửa là 4 sản phẩm CN. Các đội chọn ô cửa cho đội mìnhTrò chơi “Tôi là ai?”Ô CỬA SỐ 1Tôi là thanÔ CỬA SỐ 2Tôi là dầu mỏÔ CỬA SỐ 3Tôi là điệnÔ CỬA SỐ 4Tôi là thépBµi 34: thùc hµnhCác đội cùng thảo luận và điền từ vào chỗ chấm trong phiếu học tập ( tg 3 phút)Hai đội cùng lên bảng đối đáp để các bạn hiểu “ mình là ai”Đội nào đúng nhất sẽ thắng cuộcÔ cửa số 1: Tôi là THAN Tôi thuộc ngành CN.... Tôi có tốc độ tăng trưởng ........, giai đoạn 1950-2003 tăng.....%. Thời kì 1980 -1990, tôi có tốc độ tăng trưởng..., nguyên nhân.... Từ những năm 1990 - 2003, tốc độ......, nguyên nhân....Ô cửa số 2: Tôi là DẦU MỎ- Tôi thuộc ngành CN....- Tôi có tốc độ tăng trưởng ......, giai đoạn 1950-2003 tăng.....%.- Tôi có nhiều ưu điểm........Ô cửa số 3: Tôi là ĐIỆN - Tôi thuộc ngành CN....- Tôi có tốc độ tăng trưởng...,gđ 1950-2003 tăng.....%, đặc biệt những năm....- Nguyên nhân...Ô cửa số 4: Tôi là THÉP - Tôi thuộc ngành CN....- Tôi có tốc độ tăng trưởng ....., giai đoạn 1950-2003 tăng.....%. - Nguyên nhân........... 03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00Biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới, thời kỳ 1950 - 2003NămThan (%)Dầu mỏ (%)Điện (%)Thép (%)19501001001001001960143201238183197016144751331419802075868533611990186637122440720032917471536460Tốc độ tăng trưởng một sốsản phẩm công nghiệp của thế giới, gđ 1950 – 2003( %)DẦU MỎ- Thuộc ngành CN năng lượng- Tốc độ tăng trưởng khá nhanh (giai đoạn 1950-2003 tăng 647 %).Do có nhiều ưu điểm: khả năng sinh nhiệt lớn, không có tro, dễ nạp nhiên liệu, là nguyên liệu cho công nghiệp hóa dầu..Biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới, thời kỳ 1950 - 2003Chú giải:THAN- Thuộc ngành CN năng lượng Nhịp độ tăng trưởng khá đều (giai đoạn 1950-2003 tăng 191%). Thời kì 1980 -1990, tốc độ tăng trưởng có chững lại, do tìm được nguồn năng lượng khác thay thế ( dầu, khí, hạt nhân, NL gió, NL mặt trời ). Vào cuối những năm 1990, ngành khai thác than lại phát triển do đây là nguồn năng lượng truyền thống và do nhu cầu sử dụng khá lớn.Bµi 34: thùc hµnhĐIỆN- Thuộc ngành CN năng lượng- Tốc độ phát triển rất nhanh (giai đoạn 1950-2003 tăng 1436 %), đặc biệt là từ những năm 1980 trở lại đây. - Đây là ngành CN năng lượng trẻ. Sự phát triển gắn liền với tiến bộ KHKT. Nhu cầu sử dụng ngày càng lớnTHÉP- Thuộc ngành CN luyện kim- Tốc độ tăng trưởng khá đều (giai đoạn 1950-2003 tăng 360 %). - Thép là sản phẩm của ngành công nghiệp luyện kim đen, được sử dụng nhiều trong đời sống và các ngành kinh tế, nhất là ngành cơ khí chế tạo, xây dựng Bµi 34: thùc hµnhBiểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới, thời kỳ 1950 - 2003THAN CỦITHAN ĐÁTHỦY NĂNGDẦU KHÍTheo em hiện nay nước ta đã khai thác và sử dụng những nguồn năng lượng nào?NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜIĐIỆN GIÓĐIỆN THỦY TRIỀUTheo em, là một học sinh, em cần làm gì để sử dụng tiết kiệm năng lượng? LUYỆN TẬP Hoàn thiện bài thực hành ở nhà Bµi 34: thùc hµnhNămDiện tích ( nghìn ha)Sản lượng( nghìn tấn)197548561029319805600116471985570415874199060281922519926470215901995676524964199976433139220027504344702005732935832Bài tập vận dụng và mở rộng1. Cho bảng số liệu sau: Diện tích, sản lượng lúa nước ta thời kỳ 1975 - 2005Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước taNhận xét về tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta2. Đọc trước bài 35 trong SGK.Bài học kết thúcXin c¶m ¬n c¸c thÇy c« cïng c¸c em!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_10_tiet_40_bai_34_thuc_hanh_ve_bieu_do_tinh.ppt