Từ vững, ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 10 - Chương trình cả năm
A. READING
crop (n) mùa vụ
fellow (n) bạn
peasant (n) (=farmer) nông dân
plot of land (n) mảnh đất nhỏ
take a rest (v) nghỉ ngơi
transplant (v) cấy
B. SPEAKING
biology (n) sinh học
chemistry (n) hoá học
civic education (n) giáo dục CD
class meeting (n) sinh hoạt lớp
geography (n) đại lý
history (n) lịch sử
information technology(n) CN TT
literature (n) văn học
maths (n) toán học
physical education (n) thể dục
physics (n) vật lý
tenth-grade student (n) HS lớp 10
timetable (n) thời khoá biểu
C. LISTENING
cyclo (n) xe xích-lô
district (n) quận
drop (v) để (ai) xuống xe
food stall (n) quầy thực phẩm
immediately (adv) ngay lập tức
occupation (n) nghề nghiệp
park (v) đậu xe
passenger (n) hành khách
pedal (v/n) đạp/bàn đạp
(xe đạp)
purchase (n) vật/hàng hoá
mua được
Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 1 UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF ☺ VOCABULARY A. READING crop (n) mùa vụ fellow (n) bạn peasant (n) (=farmer) nông dân plot of land (n) mảnh đất nhỏ take a rest (v) nghỉ ngơi transplant (v) cấy B. SPEAKING biology (n) sinh học chemistry (n) hoá học civic education (n) giáo dục CD class meeting (n) sinh hoạt lớp geography (n) đại lý history (n) lịch sử information technology(n) CN TT literature (n) văn học maths (n) toán học physical education (n) thể dục physics (n) vật lý tenth-grade student (n) HS lớp 10 timetable (n) thời khoá biểu C. LISTENING cyclo (n) xe xích-lô district (n) quận drop (v) để (ai) xuống xe food stall (n) quầy thực phẩm immediately (adv) ngay lập tức occupation (n) nghề nghiệp park (v) đậu xe passenger (n) hành khách pedal (v/n) đạp/bàn đạp (xe đạp) purchase (n) vật/hàng hoá mua được D. WRITING choke (v) nghẹt thở (khói) cough (v) ho crowded (adj) đông đúc dip (v) lao xuống discotheque (n) vũ trường fire exit (n) lối thoát hiểm gain height tăng độ cao in danger trong tình trạng nguy hiểm land safely hạ cánh an toàn overjoyed (adj) vui mừng khôn xiết relieved (adj) bớt căng thẳng scream in panic la, hét trong hốt hoảng seaside (n) bờ biển serve (v) phục vụ shake (v) rung, lắc suddenly (adv) đột nhiên E. LANGUAGE FOCUS as soon as (conj) ngay khi bean (n) hạt đậu camp fire (n) lửa trại creep into (v) bò vào Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 2 flow (v) (nước) chảy instead of (prep) thay vì leap out of (v) nhảy ra khỏi pea (n) hạt đậu Hà Lan put out (v) dặp tắt put up (v) dựng lên realise (v) nhận ra stream (n) dòng suối tent (n) cái lều waste of time (n) sự lãng phí thời gian wind (its way) (v) lượn, uốn (dòng chảy) ☺ GRAMMAR 1. The present simple a. Cách thành lập - Câu khẳng định S + V(s/es); S + am/is/are - Câu phủ định S + do/does + not + V; S + am/is/are + not - Câu hỏi Do/Does + S + V?; Am/Is/Are + S? b. Cách dùng chính Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: - Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, every day/week/month Ex: Mary often gets up early in the morning. - Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lý. Ex: The sun rises in the east and sets in the west. 2. Adverbs of frequency always (luôn luôn), usually (thường thường), sometimes/occasionally (thỉnh thoảng, đôi khi), often (thường), normally (thông thường), as a rule (như thường lệ), never (không bao giờ) Trạng từ chỉ sự thường xuyên đứng TRƯỚC động từ thường, SAU “to be”. Ex: He usually goes to bed at 10 p.m. He is often late for class. * Lưu ý: As a rule đứng CUỐI câu. 3. The past simple a. Cách thành lập - Câu khẳng định S + V2/ed; S + was/were - Câu phủ định S + did + not + V; S + was/were + not - Câu hỏi Did + S + V?; Was/Were + S? b. Cách dùng chính Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 3 Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990, Ex: Uncle Ho passed away in 1969. * Lưu ý: Xem lại động từ bất qui tắc! UNIT 2: SCHOOL TALKS ☺ VOCABULARY A. READING attitude (n) thái độ flat (n) căn hộ household task (n) công việc nhà mall (n) khu buôn bán narrow (adj) hẹp opinion (n) ý kiến safety (n) sự an toàn traffic (n) giao thông worry (v) lo lắng B. SPEAKING awful (a) khủng khiếp backache (n) đau lưng conversation (n) cuộc hội thoại headache (n) đau đầu toothache (n) đau răng C. LISTENING alone (adv) một mình comfortable (adj) thoải mái enjoy yourself thích go for a swim đi bơi plan (v) dự định stay (v) ở lại D. WRITING block capital (n) chữ in hoa employee (n) người lao động employer (n) người sd lđộng enrolment form (n) mẫu ghi danh female (adj) (thuộc) phái nữ fill in (v) điền vào form (n) mẫu male (adj) (thuộc) phái nam provide (v) cung cấp somewhere (adv) nơi nào đó E. LANGUAGE FOCUS as a result kết quả là cousin (n) anh/chị/em họ guy (n) anh chàng, gã (tiếng lóng) improve (v) cải thiện in a hurry vội vã look for (v) tìm kiếm marvellous (adj) kỳ diệu memory (n) trí nhớ nervous (adj) hồi hộp Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 4 pay attention to chú ý đến post (v) gởi thư relaxing (adj) thư giãn star (n) ngôi sao situation (n) tình huống target (n) mục tiêu threaten (v) đe doạ ☺ GRAMMAR 1. Wh- questions - Các từ để hỏi: who, whom, what, which, where, when, why, how (old/long/far/fast/many/much ) - Với động từ “to be”: Wh- + be + S (+ )? Ex: What is the time? – It’s 7. - Với động từ khiếm khuyết: Wh- + KK + S + V (+ )? * Động từ khiếm khuyết: can, could, will, would, shall, should, may, might, must, ought to Ex: How many languages can you speak? – 3. - Với động từ thường: Wh- + do/does/did + S + V (+ )? Ex: Where did you go yesterday? – I went to the bookstore. 2. Gerund and to + infinitive a. Gerund (V-ing) - Sau giới từ ta dùng V-ing. - Sau những động từ/cụm từ như: avoid (tránh), have trouble (gặp khó khăn), practise (thực hành), consider (xem xét, tính đến), miss (nhớ/bỏ lỡ), enjoy (thích, thưởng thức), mind (phiền), suggest (đề nghị), go on (tiếp tục), prefer to (thích hơn), keep (giữ), like (thích), feel like (cảm giác như), stop (dừng), it’s no use (không lợi ích gì), b. V + to V expect (kỳ vọng, trông đợi), plan (dự định), decide (quyết định), hope (hi vọng), threaten (đe doạ), agree (đồng ý), promise (hứa), forget (quên), try (cố gắng), like (muốn), * Lưu ý: - stop + V-ing: dừng hành động stop + to V: dừng lại để làm đang làm việc khác Stop making noise, please! She stopped to talk to him. - try + V-ing: thử làm việc gì try + to V: cố gắng làm việc gì He tries writing with his left hand. We try to get high marks. Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 5 UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND ☺ VOCABULARY A. READING atomic weight (n) trọng lượng nguyên tử award (v) trao giải thưởng brilliant (adj) thông minh, sáng dạ degree (n) văn bằng (do trường ĐH cấp) ease (v) xoa dịu đi founding (n) việc thành lập from then on kể từ đó general education (n) giáo dục phổ thông human suffering (n) nỗi đau nhân loại in spite of (prep) mặc dù(=despite) institute (n) học viện joy (n) niềm vui obtain (v) đạt được position (n) vị trí PhD bằng tiến sĩ private tutor (n) gia sư professor (n) giáo sư radium (n) rađi receive (v) nhận research (n) nghiên cứu specialisation (n) sự chuyên môn hoá take up (v) tiếp tục (việc bỏ dở) B. SPEAKING appearance (n) vẻ bề ngoài experience (n) kinh nghiệm interview (v) phỏng vấn journalist (n) phóng viên primary school (n) trường tiểu học secondary school (n) trường THCS C. LISTENING champion (n) nhà vô địch congratulations (inter) xin chúc mừng join (v) gia nhập sports teacher (n) GV thể dục D. WRITING attend (v) tham dự pass (v) (thi) đậu tourist guide (n) hướng dẫn viên du lịch telephonist (n) nhân viên đ.thoại travel agency (n) văn phòng du lịch work as (v) làm việc như là E. LANGUAGE FOCUS angry (adj) giận carpet (n) tấm thảm drop (v) làm rớt dry (adj) khô manage (v) xoay sở mat (n) cái chiếu Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 6 mess (n) sự lộn xộn pan (n) cái chảo parrot (n) con vẹt sand (n) cát thief (n) tên trộm torch (n) đèn pin turn off (v) tắt (#turn on) vase (n) lọ, chậu voice (n) giọng nói ☺ GRAMMAR 1. The past perfect a. Cách thành lập - Câu khẳng định S + had + V3/ed - Câu phủ định S + had+ not + V3/ed - Câu hỏi Had + S + V3/ed? b. Cách dùng chính Thì QKHT dùng để diễn tả: - Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ. Ex: We had had dinner before eight o’clock last night. Lucie had learned English before she came to England. - Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành, tính đến một thời điểm nào đó trong quá khứ. Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years. (Tới lúc tôi rời ngôi trường ấy, tôi đã dạy được 10 năm.) 2. The past perfect vs. the past simple Để diễn tả hai hành động xảy ra trước sau trong quá khứ, ta dùng HAD + V3/ed cho hành động trước, V2/ed cho hành động sau. Ex: After Nam had finished his homework, he went to bed. (Sau khi Nam hoàn thành bài tập về nhà, anh ấy đi ngủ.) Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 7 UNIT 4: SPECIAL EDUCATION ☺ VOCABULARY A. READING admiring (adj) ngưỡng mộ Braille (n) chữ Bray(chữ nổi cho người mù) chance (n) cơ hội describe (v) mô tả effort (n) nổ lực humorous (adj) hài hước infer (v) suy ra kid (n) trẻ con one by one lần lượt prevent from (v) cản trở proud of (adj) tự hào về prove (v) chứng minh suspicious (adj) nghi ngờ thanks to (prep) nhờ vào B. SPEAKING activity (n) hoạt động break (n) giờ giải lao class (n) tiết học to be honest (exp) thành thật mà nói C. LISTENING beauty (n) vẻ đẹp calm down (v) trấn tĩnh (ai đó) camera (n) máy ảnh comprise (v) gồm có disability (n) khuyết tật escape (v) thoát khỏi exhibit (v) triển lãm fascinate (v) cuốn hút feature (v) làm nổi bật lên labourer (n) người lao động mute (adj) câm on display được trưng bày peaceful (adj) hoà bình photograph (n) bức ảnh (=photo) photographer (n) nhà nhiếp ảnh photographic (adj) (thuộc) nhiếp ảnh simple (adj) đơn giản subject (n) chủ đề surroundings (n) vùng xung quanh wander (v) đi lang thang D. WRITING advertisement (n) mục quảng cáo air-conditioned (adj) được trang bị máy lạnh complaint (n) sự phàn nàn contact (v) liên lạc enclose (v) gởi kèm look forward to (v) mong đợi quality (n) chất lượng receipt (n) biên lai refund (n) sự trả lại tiền Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 8 resolution (n) cách giải quyết resolve (v) giải quyết service (n) sự phục vụ E. LANGUAGE FOCUS ambulance (n) xe cứu thương delay (v) hoãn lại give up (v) từ bỏ injured (adj) bị thương offer (v) tỏ ý muốn put up (v) cho (ai) trọ rarely (adv) hiếm khi rob (v) cướp scene (n) hiện trường unemployed (adj) thất nghiệp ☺ GRAMMAR 1. The + adjective Dùng để chỉ một nhóm người. the injured (người bị thương), the poor (người nghèo), the rich (người giàu), the sick (người bệnh), the unemployed (người thất nghiệp), the young (người trẻ tuổi), the disabled (người khuyết tật), the blind (người khiếm thị), the dead (người chết), Ex: The rich should help the poor. 2. Used to + infinitive (đã từng/thường) Diễn tả thói quen trong quá khứ, đã chấm dứt ở hiện tại. Ex: His father used to smoke 20 cigarettes a day. Now he gives up smoking. (Cha của anh ấy từng hút 20 điếu thuốc một ngày. Bây giờ bác ấy đã bỏ thuốc rồi.) 3. Which as a connector Dùng để thay thế một mệnh đề được nói trước đó. Ex: Sheila couldn’t come to the party, which was a pity. (Sheila không thể đến dự tiệc, đó là điều đáng tiếc.) Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 9 UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU ☺ VOCABULARY A. READING accuracy (n) sự chính xác calculate (v) tính toán calculation (n) phép tính capable (adj) có khả năng daily life (n) cuộc sống hàng ngày data (n) dữ liệu device (n) thiết bị,dụng cụ electronic (adj) điện tử entertainment (n) giải trí interact (v) kết nối magical (adj) kỳ diệu memo (n) bản ghi nhớ relax (v) thư giãn request for leave (n) đơn xin nghỉ phép speaker (n) loa storage (n) sự lưu trữ typewriter (n) máy đánh chữ B. SPEAKING air conditioner (n) máy lạnh amount (n) số lượng cell phone (n) ĐT di động fax machine (n) máy fax long distance meeting(n)cuộc họp từ xa participant (n) người tham dự process (v) xử lý (dữ liệu) store (v) lưu trữ transmit (v) truyền, phát C. LISTENING make an excuse ngỏ lời xin lỗi refuse (v) từ chối secretary (n) thư ký shy (adj) mắc cỡ, ngại since then (adv) kể từ đó still (adv) vẫn còn D. WRITING adjust (v) điều chỉnh connector (n) từ kết nối instruction (n) hướng dẫn lift (v) nhấc lên make a call thực hiện cuộc gọi make sure (v) đảm bảo operate (v) điều khiển phone card (n) thẻ điện thoại pip (n) tiếng píp (ĐT) plug in (v) cắm điện vào public telephone (n) ĐT công cộng receiver (n) ống nghe (ĐT) remote control (n) máy điều khiển từ xa slot (n) rãnh, khe E. LANGUAGE FOCUS destroy (v) tiêu huỷ dry (v) làm khô earthquake (n) trận động đất forest fire (n) cháy rừng Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 10 fridge (n) tủ lạnh in the West ở phương Tây ink (n) mực instrument (n) dụng cụ lay/laid/laid (v) đặt, để look after (v) chăm sóc man-made (adj) nhân tạo patient (n) bệnh nhân satellite (n) vệ tinh save (v) cứu sống show (v) trình chiếu, chỉ, hướng dẫn spill (v) tràn, chảy ra towel (n) khăn lau ☺ GRAMMAR 1. The present perfect a. Cách thành lập - Câu khẳng định S + have/has+ V3/ed - Câu phủ định S + have/has + not + V3/ed - Câu hỏi Have/Has + S + V3/ed? b. Cách dùng chính (xem thêm Unit 7) Thì HTHT dùng để diễn tả: - Một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời điểm. Ex: Have you had breakfast? – No, I haven’t. 2. The present perfect passive a. Chủ động (Active) (xem cách thành lập thì HTHT.) b. Bị động (Passive) - Câu khẳng định S + have/has + been + V3/ed - Câu phủ định S + have/has + not + been + V3/ed - Câu hỏi Have/Has + S + been + V3/ed? Ex: (A) They have built a new bridge across the river. (P) A new bridge has been built across the river. * Lưu ý: - Câu bị động thì HTHT luôn có BEEN + V3/ed! 3. Who, which, that DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ Người WHO/THAT WHO(M)/THAT Vật/Đ.vật WHICH/THAT WHICH/THAT Ex: - The woman who/that is standing over there is my sister. - I know the boy who(m)/that you met yesterday. - She works for a company which/that produces cars. Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 11 UNIT 6: AN EXCURSION ☺ VOCABULARY A. READING anxious (adj) lo lắng bank (n) bờ sông cave (n) hang động come to an end sắp kết thúc complain (v) phàn nàn day off (n) ngày nghỉ excursion (n) chuyến đi chơi formation (n) sự tạo thành impossible (adj) không thể inform (v) báo tin occasion (n) dịp permission (n) sự cho phép persuade (v) thuyết phục rock (n) đá share with (v) chia với stay the night ở qua đêm sunshine (n) ánh nắng suppose (v) nghĩ rằng term (n) học kỳ trip (n) chuyến du lịch waterfall (n) thác nước B. SPEAKING fresh air (n) không khí trong lành suffer from (v) chịu đựng, bị sunburnt (adj) sạm nắng sundeck (n) boong tàu cao nhất take photographs chụp hình travel sickness (n) say sóng C. LISTENING Botanical Garden (n) thảo cầm viên dance (v) nhảy múa glorious (adj) hết sức thú vị grassland (n) đồng/bãi cỏ laugh (v) cười merrily (adv) vui vẻ on time đúng giờ pack up (v) thu dọn pay a visit to (=visit) viếng thăm sleep soundly ngủ ngon spacious (adj) rộng rãi D. WRITING accept (v) chấp nhận agree (v) đồng ý as soon as possible càng sớm càng tốt bunch of banana (n) nải chuối confirmation (n) sự xác nhận convenient (adj) tiện lợi fortunately (adv) may thay mango (n) xoài pick up (v) đón (ai) request (n) lời đề nghị, yêu cầu suggest (v) đề nghị wildlife (n) ĐV hoang dã E. LANGUAGE FOCUS Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 12 cloud (n) mây cloudy (adj) có nhiều mây dirty (adj) bẩn get married (v) kết hôn latter (n) vật/người được đề cập sau play (n) vở kịch take it along mang nó theo windy (adj) có nhiều gió ☺ GRAMMAR 1. The present progressive (with a future meaning) a. Cách thành lập - Câu khẳng định S + am/is/are + V-ing - Câu phủ định S + am/is/are + not + V-ing - Câu hỏi Am/Is/Are + S + V-ing? b. Cách dùng chính Thì HTTD (với nghĩa tương lai) dùng để: Nói về một hành động tương lai đã có KẾ HOẠCH thực hiện. Ex: The first term is coming to an end soon. 2. be going to - Diễn tả một dự định (chưa có kế hoạch). Ex: I have saved some money. I’m going to buy a new computer. - Diễn tả một dự đoán có căn cứ. Ex: Look at those clouds. It is going to rain. * Lưu ý: will/shall KHÔNG dùng với những ý nghĩa trên của thì HTTD và be going to. Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 13 UNIT 7: THE MASS MEDIA ☺ VOCABULARY A. READING channel (n) kênh truyền hình comedy (n) hài kịch,phim hài comment (n) bình luận documentary (n) phim tài liệu drama (n) vở kịch drawing (n) bức vẽ ending (n) kết cục, kết thúc fact (n) sự thật folk song (n) dân ca forecast (n) dự báo funny (adj) vui, hài hước news headlines (n) điểm tin people’s army (n) quân đội nhân dân portrait of life (n) chân dung cuộc sống recommend (v) giới thiệu series (n) một chuỗi/loạt B. SPEAKING deliver (v) cung cấp distinctive (adj) nổi bật feature (n) điểm đặc trưng in common chung present (v) trình bày C. LISTENING cause (v) gây ra climb (v) leo, trèo flood (n) lũ, lụt healthy (adj) khoẻ mạnh leave/left/left (v) rời bỏ mountain (n) núi old age (n) tuổi già rise/rose/risen (v) dâng lên top (n) đỉnh wind (n) gió D. WRITING advantage (n) thuận lợi aware (adj) ý thức brain (n) bộ óc, não disadvantage (n) bất lợi effective (adj) hiệu quả encourage (v) khuyến khích enjoyable (adj) thú vị entertain (n) làm (ai) vui global (adj) toàn cầu increase (v) làm tăng memorable (adj) dễ nhớ popularity (n) tính phổ biến responsibility (n) trách nhiệm violent (adj) bạo lực E. LANGUAGE FOCUS appointment (n) cuộc hẹn bad condition (n) tình trạng xuống cấp cancel (v) huỷ bỏ China town (n) phố người Hoa council (n) hội đồng demolish (v) phá huỷ live on (v) sống nhờ vào Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 14 mistake (n) lỗi quarrel (v) cãi nhau shorts (n) quần sóoc type (v) đánh máy ☺ GRAMMAR 1. The present perfect a. Cách thành lập (xem Unit 5) b. Cách dùng chính (xem thêm Unit 5) - Một hành động xảy ra trong quá khứ, còn kéo dài đến hiện tại. Ex: My friend Nam has lived in HCMC since 1998. We have learned English for 7 years. - Một hành động vừa mới xảy ra. Ex: I have just finished my homework. * Lưu ý: - SINCE: chỉ mốc thời gian (2000, September, I last saw you, ) - FOR: chỉ khoảng thời gian (3 months, a long time, ages, ) - Các trạng từ thường dùng: just (vừa mới), recently/lately (gần đây), ever (đã từng), never (chưa bao giờ), yet (chưa), already (rồi), since (từ khi), for (khoảng). * Phân biệt với thì quá khứ đơn (Past simple): + Cách thành lập - Câu khẳng định S + V2/ed - Câu phủ định S + did + not + V - Câu hỏi Did + S + V? + Cách dùng chính: Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời gian được XÁC ĐỊNH rõ. Các trạng từ thường đi kèm: yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990, Ex: Uncle Ho passed away in 1969. 2. Because of and in spite of - Because of (bởi vì) + N/N phrase Ex: Because of my sickness, I couldn’t go to school yesterday. (Bởi vì bệnh nên hôm qua tôi không thể đi học.) ---> Nguyên nhân – kết quả - In spite of (mặc dù) + N/N phrase Ex: In spite of her old age, the woman tries to climb the mountain. (Mặc dù tuổi già nhưng bà vẫn cố gắng leo núi.) ---> Sự tương phản Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 15 UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE ☺ VOCABULARY A. READING (pages 82-84) all day cả ngày author (n) tác giả change (v) thay đổi community (n) cộng đồng effect (n) hiệu quả export (n) xuất khẩu hardly (adv) hầu như không knowledge (n) kiến thức lifestyle (n) lối sống make ends meet vừa đủ sống meet (v) đáp ứng method (n) phương pháp result in (v) mang lại technical (adj) kỹ thuật B. SPEAKING (page 85) canal (n) con kênh cart (v) chở bằng xe bò get around (v) đi đây đó, đi lại medical centre (n) trung tâm y tế product (n) sản phẩm raise (v) nâng lên resurface (v) trải lại (mặt đường) widen (v) mở rộng C. LISTENING (pages 86-87) atmosphere (n) bầu không khí coast (n) bờ biển cut down (v) đốn (cây) department store (n) cửa hàng bách hoá pull down (v) phá sập replace (v) thay thế resort (n) khu nghỉ mát suburb (n) ngoại ô D. WRITING (pages 87-88) ahead (adv) phía trước direction (n) hướng dẫn follow (v) theo, đi theo go over đi qua (cầu) keep on đi tiếp keep walking đi tiếp map (n) bản đồ railway station (n) trạm xe lửa walk past đi ngang qua E. LANGUAGE FOCUS (pages 88-90) announce (v) thông báo at least ít nhất bone (n) xương coat (n) áo khoát crazy (adj) điên rồ cure (v) chữa bệnh disease (n) căn bệnh medicine (n) ngành y put on (v) mặc vào slippery (adj) trơn trợt Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 16 ☺ GRAMMAR 1. Reported speech: Statements - Động từ tường thuật thường gặp: said, told, thought, announced - Khi đổi câu trực tiếp (Statement) sang gián tiếp, ta đổi BA yếu tố là ngôi, thì của động từ và trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn. a. Ngôi: - Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ TỪ trong mệnh đề chính - Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÚC TỪ trong mệnh đề chính - Ngôi thứ BA không đổi Ex: He said to me, “I and you will go with her father.” ---> He told me (that) he and I would go with her father. b. Thì của động từ: V1 ---> V2/ed V2/ed ---> had + V3/ed can ---> could will ---> would shall ---> should may ---> might must ---> had to c. Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn: today ---> that day tonight ---> that night now ---> then ago ---> before yesterday ---> the day before last week ---> the week before next week ---> the week after tomorrow ---> the day after this ---> that these ---> those here ---> there Ex: She said to me, “I met your brother yesterday.” ---> She told me that she had met my brother the day before. 2. Conditional sentence type 1 Diễn tả điều kiện CÓ THỂ XẢY RA ở hiện tại hoặc tương lai. Ex: If it rains heavily, I will stay at home. * Lưu ý: Phân biệt cách sử dụng giữa WHEN và IF. - Dùng WHEN khi hành động CHẮC CHẮN xảy ra. Ex: When I’m hungry, I’ll find something to eat. - Dùng IF khi hành động CÓ KHẢ NĂNG xảy ra. Ex: If I have two tickets, I’ll invite her to the cinema. Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 17 UNIT 9: UNDERSEA WORLD ☺ VOCABULARY A. READING analyse (v) phân tích at stake (exp) bị đe dọa balanced (adj) cân bằng bay (n) vịnh beneath (prep) bên dưới biodiversity (n) đa dạng sinh học bottom (n) đáy (biển) challenge (v/n) (sự)thử thách cover (v) bao phủ current (n) dòng chảy depth (n) độ sâu device (n) thiết bị discovery (n) khám phá divide (v) chia exist (v) tồn tại experiment (n) thí nghiệm extremely (adv) cực kỳ, rất fall into (v) chia thành form (v) hình thành gulf (n) vịnh huge (adj) to lớn investigate (v) thám hiểm jellyfish (n) con sứa lie (v) nằm live on (v) sống nhờ vào maintain (v) duy trì major (adj) chính yếu marine (adj) (thuộc) biển mysterious (adj) bí ẩn mystery (n) điều bí ẩn organism (n) sinh vật overcome (v) vượt qua oversized (adj) quá cỡ part (n) phần percentage (n) tỉ lệ phần trăm precious (adj) quý, hiếm provide (v) cung cấp sample (n) mẫu vật satellite (n) vệ tinh seabed (n) đáy biển starfish (n) sao biển submarine (n) tàu ngầm surface (n) bề mặt surround (v) bao quanh temperature (n) nhiệt độ term (n) thuật ngữ three-quarters (n) ba phần tư tiny (adj) rất nhỏ unless (adv) trừ phi wide range (n) lượng lớn B. SPEAKING butt (n) mẩu thuốc lá (còn lại) consequence (n) hậu quả dispose of (v) vứt bỏ dustbin (n) thùng rác endanger (v) gây nguy hiểm explosive (n) chất nổ fertilizer (n) phân bón fishing line (n) dây câu Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 18 harm (v) gây hại herbicide (n) thuốc diệt cỏ limit (v) có giới hạn net (n) lưới pesticide (n) thuốc trừ sâu plastic (adj) làm bằng chất dẻo pollute (v) làm ô nhiểm proper (adj) thích hợp release (v) thả responsibly (adv) một cách hợp lý rubbish (n) rác seafood (n) hải sản smart (adj) thông minh solution (n) giải pháp sparingly (adv) một cách tiết kiệm species (n) giống, loài spill (v) làm tràn, đổ tanker (n) tàu chở dầu threaten (v) đe dọa C. LISTENING commission (n) ủy ban conservation (n) sự bảo tồn decrease (n/v) (sự) giảm bớt feeding ground (n) nơi cung cấp thức ăn increase (n/v) (sự) gia tăng length (n) chiều dài mammal (n) động vật có vú migrate (v) di cư take measures (n) áp dụng biện pháp weight (n) trọng lượng whaling (n) việc săn cá voi D. WRITING accidential (adj) tình cờ at risk (exp) đang gặp nguy hiểm brain (n) bộ não calf (n) con* carnivore (n) động vật ăn thịt concern (n) mối quan tâm diet (n) thức ăn hàng ngày entrapment (n) sự mắc bẫy feeding habit (n) thói quen ăn (ăn cái gì, nhiều hay ít) female (adj/n) giống cái gestation period (n) thời kỳ thai nghén give birth to (exp) sinh con habitat (n) môi trường sống life span (n) quãng đời male (adj/n) giống đực offspring (n) con cái range (n) khu vực sống sperm whale (n) cá nhà táng squid (n) con mực * Nghĩa trong bài: con của cá nhà táng Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 19 E. LANGUAGE FOCUS close down (v) đóng cửa (ngừng sx) disappointed (adj) thất vọng frightened (adj) sợ gun (n) cây súng offend (v) xúc phạm offer (v) tặng/giao cho out of work (exp) mật việc press (v) nhấn refuse (v) từ chối resign (v) từ chức ring (n) chiếc nhẫn salary (n) tiền lương surprised (adj) bị ngạc nhiên upset (adj) buồn bã ☺ GRAMMAR 1. Should / Shouldn’t (nên / không nên) Dùng để khuyên ai đó nên hay không nên làm việc gì. Ex: - He looks very tired. He should visit his doctor. (He looks very tired. I think he should visit his doctor. - It’s raining heavily. You shouldn’t go out right now. (It’s raining heavily. I don’t think you should go out right now.) 2. Conditional sentence type 2 Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả hành động KHÔNG thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Ex: - He doesn’t have enough money. He will not buy this new bicycle. ---> If he had enough money, he would buy this new bicycle. (He would buy this new bicycle if he had enough money.) - I am not bird. I can’t fly everywhere. ---> If I were a bird, I could fly everywhere. (I could fly everywhere if I were a bird.) Công thức: If clause (Mệnh đề If) Main clause (Mệnh đề chính) S + V2/ED/WERE S + WOULD/COULD + V * Lưu ý: - Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đổi chỗ cho nhau. - Dùng WERE cho tất cả các ngôi trong mệnh đề IF. Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC Nguyễn Đặng Hoàng Duy 20 UNIT 10: CONSERVATION ☺ VOCABULARY A. READING circulation (n) sự lưu thông conserve (v) bảo tồn constant (adj) thường xuyên damage (n) thiệt hại destroy (v) phá hủy disappearance (n) sự biến mất eliminate (v) loại ra destruction (n) sự tàn phá
Tài liệu đính kèm:
- tu_vung_ngu_phap_tieng_anh_lop_10_chuong_trinh_ca_nam.pdf