Ma trận Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 10 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Lâm Đức Huy - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
3.2 Tìm tọa độ điểm Thông hiểu:
- Biết liên hệ giữa tọa độ điểm và tọa độ vectơ trong mặt phẳng.
- Nắm được định nghĩa hai vec tơ cùng phương, cùng hướng, hai véctơ bằng nhau (Câu 3b)
4.1 Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua một điểm cho trước có véc tơ chỉ phương u ⃗. Thông hiểu:
- Nắm được cách viết phương trình đường thẳng dạng tổng quát
- Hiểu được ý nghĩa vec tơ pháp tuyến
- Hiểu được mối liên hệ giữa véc tơ pháp tuyến và véctơ chỉ phương. (Câu 4)
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 10 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Lâm Đức Huy - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) Số CH Thời gian (phút) TN TL 1 + Dấu của tam thức bậc hai + Giải bất phương trình bậc hai một ẩn Giải bất phương trình bậc hai một ẩn.(2) 2 15 25 28% 1.2. Định m để bpt nghiệm đúng với mọi x Î R.(1) 0 0 1 10 2 Phương trình quy về phương trình bậc hai f(x)=g(x) 10 11% 0 0 1 10 3 Tọa độ vecto 3.1 Tính tọa độ véctơ 1 5 10 11% 3.2 Tìm tọa độ điểm 1 5 4 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ - Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua một điểm cho trước có véc tơ chỉ phương u. 1 10 10 11% 5 Phương trình đường tròn 5.1 Lập phương trình đường tròn tâm I. Biết rằng đường tròn tiếp xúc đường thẳng cho trước. 1 10 25 28% 5.2 Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với đường thẳng cho trước. 1 15 6 Ba đường Conic trong mặt phẳng tọa độ - Lập phương trình chính tắc elip khi biết độ dài trục lớn và tiêu cự 1 10 10 11% Tổng Tỉ lệ (%) Tỉ lệ chung (%) Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm và tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 1. Dấu của tam thức bậc hai 2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn 1.1 Giải bất phương trình bậc hai một ẩn. Thông hiểu:(1) - Biết thế nào là tam thức bậc hai. - Tính được biệt thức ∆ xác định được dấu biệt thức ∆. - Dấu của f(x) phụ thuộc vào hệ số a khi ∆<0 hoặc ∆≤0. (Câu 1a;1b) 0 2 0 0 1.2. Định m để bpt nghiệm đúng với mọi x Î R. Thông hiểu: - Biết thế nào là tam thức bậc hai. - Tính được biệt thức ∆ xác định được dấu biệt thức ∆ theo m. - Dấu của f(x) phụ thuộc vào hệ số a khi ∆<0 hoặc ∆≤0. Từ đó suy ra trị m. (Câu 1c) 0 1 0 0 1 0 0 0 TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 2 2. Phương trình quy về phương trình bậc hai f(x)=g(x) Nhận biết: - Bình phương hai vế mất căn - Biết thu gọn và tìm x - Kiểm tra nghiệm x bằng cách thế vào phương trình ban đầu (Câu 2) 1 0 0 0 TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 3 3. Tọa độ vecto 3.1 Tính tọa độ véctơ Nhận biết: - Hiểu cách tính toạ độ véc tơ theo véc tơ đơn vị i,j. - Nắm được các phép toan vec tơ (Câu 3a) 1 0 0 0 3.2 Tìm tọa độ điểm Thông hiểu: - Biết liên hệ giữa tọa độ điểm và tọa độ vectơ trong mặt phẳng. - Nắm được định nghĩa hai vec tơ cùng phương, cùng hướng, hai véctơ bằng nhau (Câu 3b) 0 1 0 0 4 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ 4.1 Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua một điểm cho trước có véc tơ chỉ phương u. Thông hiểu: - Nắm được cách viết phương trình đường thẳng dạng tổng quát - Hiểu được ý nghĩa vec tơ pháp tuyến - Hiểu được mối liên hệ giữa véc tơ pháp tuyến và véctơ chỉ phương. (Câu 4) 0 1 0 0 5 Phương trình đường tròn 5.1 Lập phương trình đường tròn tâm I. Biết rằng đường tròn tiếp xúc đường thẳng cho trước. Thông hiểu: - Nắm được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng cho trước. - Nắm được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. (Câu 5a) 0 1 0 0 5.2 Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với đường thẳng cho trước. Vận dụng cao: - Nắm được công thức tổng quát của phương trình đường thẳng theo hệ số k. - Hiểu được mối liên hệ giữa véctơ pháp tuyến và véctơ chỉ phương. - Nắm được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng cho trước. - Nắm được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. (Câu 5b) 0 0 0 1 6 Ba đường Conic trong mặt phẳng tọa độ - Lập phương trình chính tắc elip khi biết độ dài trục lớn và tiêu cự Nhận biết: - Nắm được công thức phương trình chính tắc của elip. - Mối liên hệ giữa độ dài trục lớn, trục nhỏ tiêu cự (Câu 6) 1 0 0 0 Tổng 4 6 0 1
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_10_nam_hoc_2022_2023.docx