Kiểm tra thường xuyên môn Sinh học 10 (lần 2)
Câu 1: Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là:
A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan B. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ
C. Nhân có màng bọc D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 2: Thành phần hóa học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là:
A. ADN và protein B. ARN và gluxit
C. Protein và lipit D. ADN và ARN
Câu 3: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là:
A. Không bào B. Trung thể C. Nhân con D. Ti thể
Câu 4: Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể là:
A. Lục lạp B. Trung thể C. Bộ máy Gôngi D. Ribôxôm
Câu 5: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu bì B. Tế bào cơ tim C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào xương
Câu 6: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là:
A. Có chứa sắc tố quang hợp B. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
C. Được bao bọc bởi lớp màng kép D. Có chứa nhiều phân tử ATP
TRƯỜNG THPT TỔ ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN MÔN: SINH HỌC 10 NĂM HỌC 2020-2021 Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là: A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan B. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ C. Nhân có màng bọc D. Cả a,b,c đều đúng Câu 2: Thành phần hóa học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là: A. ADN và protein B. ARN và gluxit C. Protein và lipit D. ADN và ARN Câu 3: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là: A. Không bào B. Trung thể C. Nhân con D. Ti thể Câu 4: Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể là: A. Lục lạp B. Trung thể C. Bộ máy Gôngi D. Ribôxôm Câu 5: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào cơ tim C. Tế bào hồng cầu D. Tế bào xương Câu 6: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là: A. Có chứa sắc tố quang hợp B. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp C. Được bao bọc bởi lớp màng kép D. Có chứa nhiều phân tử ATP Câu 7: Chất nền của diệp lục có chất nào sau đây? A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Màng trong của lục lạp D. Enzim quang hợp của lục lạp Câu 8: Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây? A. Enzim B. Hoocmon C. Kháng thể D. Pôlisaccarit Câu 9: Chức năng của lưới nội chất trơn là: A. Phân huỷ các chất độc hại đối với cơ thể B. Tham gia chuyển hoá đường C. Tổng hợp lipit D. Cả 3 chức năng trên Câu 10: Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi một lớp màng đơn là: A. Ti thể B. Bộ máy Gôngi C. Lục lạp D. Lizôxôm Câu 11: Hoạt động dưới đây không phải chức năng của Lizôxôm: A. Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già B. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi C. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào Câu 12: Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizôxôm nhất là: A. Tế bào cơ B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào bạch cầu D. Tế bào thần kinh Câu 13: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm và không bào là: A. Bào quan có lớp màng kép bao bọc B. Đều có kích thước rất lớn C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn D. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật Câu 14: Tế bào nhân chuẩn không có ở: A. Động vật B. Thực vật C. Người D. Vi khuẩn Câu 15: Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân chuẩn khác với tế bào nhân sơ là: A. Có màng sinh chất B. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất, C. Có màng nhân D. Hai câu b và c đúng Câu 16: Tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hóa là do: A. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất B. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất C. Có hệ thống mạng lưới nội chất D. Có các ti thể . Câu 17: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây? A. Enzim hô hấp B. Hoocmon C. Kháng thể D. Sắc tố Câu 18: Ribôxôm định khu: A. Trên bộ máy Gôngi. B. Trong lục lạp. C. Trên mạng lưới nội chất hạt. D. Trên mạng lưới nội chất trơn. Câu 19: Lục lạp là loại bào quan chỉ có ở tế bào: A. Thực vật B. Động vật C. Vi khuẩn D. Nấm Câu 20: Các bào quan có axit nucleic là: A. Ti thể và không bào B. Không bào và lizôxôm C. Lạp thể và lizôxôm D. Ti thể và lạp chất
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_thuong_xuyen_mon_sinh_hoc_10_lan_2.docx